Ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013- 2014 môn: sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013- 2014 môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan Ma trận đề kiểm tra học kỳ i Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 6 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TN TL Chương II- Rễ Kể tên được 4 miền của rễ và nêu được chức năng từng miền ƯDTT các cây có rễ cọc, rễ chùm Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2.0 20% 2 0.5 5% 3 2.5 25% Chương III- Thân Mô tả được thí nghiệm vận chuyển nước và muối khoáng trong thân LHTT các cây có thân gỗ, thân mọng nước ƯDTT sử dụng phần ròng để làm trụ cầu, trụ nhà Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 3 30% 2 0.5 5% 1 0.25 2.5% 4 3.75 37.5% Chương IV- Lá Vận dụng kiến thức để chọn tên cây phù hợp với lá biến dạng Vận dụng quang hơp, hô hấp vào giải thích HTTT. Giải thích vai trò của cây xanh Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1.5 15% 1 0.25 2.5% 1 2 20% 3 3.75 37.5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 1 2 20% 1 3 30% 3 2 20% 5 3 30% 10 10 100% NGƯờI RA Đề TT CHUYÊN MÔN BAN GIáM HIệU Trần thị ánh Nguyệt Nguyễn Thị Lãm Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan đề kiểm tra học kỳ i Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 6 (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 01 trang - Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra i. Trắc nghiệm ( 3điểm) Câu 1 (1.5điểm) . Chọn những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy thi 1. Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm trụ nhà, trụ cầu A. Dác B. Ròng C. Vỏ cây D. Trụ giữa 2. Cây xanh có vai trò A. Hấp thụ khí cacbonic, thải khí ôxi C. Làm mát môi trường do nhả hơi nước B. Làm sạch môi trường nhờ hút bụi D. Gây cản trở giao thông đường bộ 3. Nhóm cây có rễ cọc là A. Cây xoài, cây mít, cây ngô C. Cây bòng, cây cam, cây xoài B. Cây táo, cây cam, cây bòng D. Cây ngô, cây hành, cây tỏi 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân mọng nước A. Cây xương rồng, cành giao, thuốc bỏng C. Cây su hào, cây cải, cây ớtB. Cây sống đời, cây húng chanh, cây táo D. Cây rau muống, cây hoa hồng, cây cải 5. Nhóm cây có rễ chùm A. Cây dừa, cây hành, cây tỏi C. Cây cau, cây lúa, cây ngô B. Cây ớt, cây cải, cây cam D. Cây bưởi, cây hồng, cây lúa 6. Nhóm cây thân gỗ là A. Cây đa, cây bòng, cây cau C. Cây lúa, cây hồng, cây cam B. Cây đậu, cây dừa, cây cải D. Cây đa, cây bòng, cây sấu Câu 2 (1,5điểm). Chọn “Tên cây” ở cột B sao cho đúng với “Các loại lá biến dạng” ở cột A rồi ghi vào giấy thi Các loại lá biến dạng (cột A) Tên cây (cột B) 1. Lá vảy a. Xương rắn 2. Tay móc b. Nắp ấm 3. Tua cuốn c. Mây 4. Lá dự trữ d. Đậu Hà lan 5. Lá bắt mồi e. Xương rồng 6. Lá biến thành gai f. Hành g. Dong ta ii. Tự luận ( 7điểm) Câu 1 (2điểm). Rễ gồm mấy miền, chức năng từng miền? Câu 2 (3điểm). Trình bày thí nghiệm vận chuyển nước và muối khoáng trong thân? Câu 3 (2điểm). Tại sao buổi trưa nắng ngồi dưới tán cây xanh lại cảm thấy mát mẻ, thoải mái nhưng buổi tối ngồi dưới tán cây xanh rậm rạp lại cảm thấy ngột ngạt, khó thở? ... Hết đề ... Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan đáp án đề kiểm tra học kỳ i Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 6 i. Trắc nghiệm ( 3điểm) Câu 1( 1.5 điểm) . Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b A,b,c B,c a A,c d Câu 2( 1.5 điểm) . Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án g c d f b A,e Ii. Tự luận ( 7điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 (2đ) Các miền của rễ Chức năng Miền trưởng thành Dẫn truyền Miền hút Hấp thụ nước và muối khoáng Miền sinh trưởng Làm cho rễ dài ra Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (3đ) Nêu 3 bước cho từng TN: + Mục đích TN + Chuẩn bị + Tiến hành TN, giải thích 1,0 1,0 1,0 3 (2đ) - Buổi trưa nắng ngồi dưới tán cây xanh cảm thấy mát mẻ, thoải mái vì khi có ánh sáng , lá cây chế tạo tinh bột , trong quá trình chế tạo tinh bột , lá nhả khí ôxi ra môi trường ngoài. - Buổi tối ngồi dưới tán cây xanh rậm rạp lại cảm thấy ngột ngạt, khó thở khi trời tối cây tham gia vào quá trình hô hấp, cây lấy khí ôxi để phân giải các chất hữu cơ, sản sinh ra năng lượng cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra khí cácbôníc và hơi nước 1,0 1,0
File đính kèm:
- de kiem tra HKI sinh 6.doc