Ma trận đề kiểm tra học kỳ I -Năm học 2013 - 2014 môn: toán 7 ( thời gian: 90 phút)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I -Năm học 2013 - 2014 môn: toán 7 ( thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn: Toán 7 ( Thời gian: 90phút)
 Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
 Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm: 10
Chủ đề 1:Số hữu tỉ, số thực
Nhận biết số thuộc tâp hợp số(C.112)
Làm tròn số, tính đơn giản (C134)
Toán về tỉ lệ thức: Tìm x 
( C.22 )
Toán về tỉ lệ thức: Tìm x 
( C.5)



Số tiết: 
 21
Số điểm: 
 3
Số câu: 2

Số điểm: 1.0
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Sc: 1
Sđ: 
 1.0
Sc: 1
Sđ: 
 0.5
Sc: 6
 
 3.5
Chủ đề 2:Hàm số và đồ thị
Biết công thức ĐLTLN(C21a)
Tính giá trị một đại lượng 
( ĐLTLN)
( C21b )
Bài toán ĐLTLT
( C.23 )


Số tiết: 
 16
Số điểm: 
 2.5
Số câu: 1

Sđ
 
0.5
Số câu: 1
Sđ
 
0.5
Sc: 1
Sđ: 
 1.0


Sc: 3
 
 2.0
Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Nhận biết góc tạo bởi 1 ĐT cắt 2 ĐT(C31)
Từ vuông góc đến song song (C32)
vận dụng 2 ĐT song song (C33)


Số tiết: 
 15
Số điểm: 
 2.5
Số câu: 1

Sđ 
 0.5
Số câu: 1
Sđ
 0.75
Sc: 1

Sđ:
 
1.25 


Sc: 3
 
 2.5
Chủ đề 4: Tam giác


Chứng minh hai tam giác bằng nhau& hinh
(C41 + Hinh )
Vận dụng hai tam giác bằng nhau (C42)

Số tiết: 
 13
Số điểm: 
 2




Sc: 

1
Sđ: 
 1.25
Sc: 

1
Sđ: 
 0.75
Sc: 2
 
 2.0
TỎNG KẾT
Số tiết: 
 65
Số điểm: 
 10.0
Số câu: 4

Sđ 
 2.0
Số câu: 4


Sđ
 
2.25
Sc: 4
Sđ:
 4.50 
Sc: 1

Sđ:
 1.25 
Sc: 13
 
 10.0










PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn: Toán 7 ( Thời gian: 90phút)
 Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
 Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA 

Câu 1 ( 2,0 điểm ) :
 1) Chỉ ra các số hữu tỉ trong các số sau : -5; ; .
 2) Tìm số nguyên x thỏa mãn : .
 3) Làm tròn số : 6,4666… đến chữ số thập phân thứ nhất
 4) Tính : 
Câu 2 ( 3,0 điểm ) :
 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 10.
 a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ )
 b. Tìm y khi x có giá trị là 4. ( 0,5đ )
 2) Tìm x biết: ( 1,0đ )
 3) Đầu năm học Nam dự định mua 15 quyển vở với giá 75000 đồng. Nhưng sau do nhu cầu sử dụng Nam mua 20 quyển. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền? ( Biết giá tiền mỗi quyển vở là như nhau ). ( 1,0đ )
Câu 3 ( 2,5 điểm ) : Trên hình vẽ :
Hình vẽ







 1) Viết các cặp góc so le trong . ( 0,5đ )
 ……………………………………………………………………
 2) Chứng minh : a//b ( 0,75đ )
 ……………………………………………………………………..
 …………………………………………………………………….
 …………………………………………………………………….
 ………………………………………………………………………
 3) Biết số đo góc M1 là 700. Tính số đo các góc N1, N4. ( 1,25đ )
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4 ( 2,0 điểm ) :
 Cho tam giác ABC có BA < BC. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE = BA
 1) Chứng minh ABD = EBD 
 2) ED cắt BA tại N. Chứng minh AN = CE. 
Câu 5 ( 0,5 điểm ) :
 Tìm x ; biết : 

 ***** Hết *****


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 - KIỂM TRA HK I 13-14 . GV: Nguyễn Hai
Câu 
Néi dung
Điểm
C1
(2 đ)
Trả lời đúng mỗi ý 0.5
2.0
C2
(3.0đ)
1. a) 
 b) Thay số tính đúng y = 2,5 
0.5

0.5

2. 0,2x .3 = 7.10 
 0,6x = 70 
 x = 350/3 
0.25

0.5
0.25

3. Gọi x là giá tiền mua 20 quyển vở
 ...Theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận : 
 Tính được x= 100000
 Trả lời
0.25

0.25

0.25
0.25
C3
(2.5 đ)
1. Trả lời đúng
0.5

2. ca ( giả thiết )
 cb ( giả thiết )
 Nên a//b
0.25
0.25
0.25


 a//b ( theo câu a )
Nên ( đồng vị ) 
 
 Tính đúng số đo góc N1
0.25
0.25
0.25
0.50
C4
(2.0 đ)

 
 








0.50

 1) Ghi được các yếu tố bằng nhau ...
 Kết luận ABD = EBD ( c- g- c )
0.50
0.25

2) Chứng minh ADN = EDC ( g-c- g ) 
 Suy ra: AN = EC ( hai cạnh tương ứng 
0.50
0.25
C5
(0.5 đ)
 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
= 
Tính được x = 0




0.25
0.25
Lưu ý: Học sinh có thể giải theo các cách khác đáp án, GV nghiên cứu cho điểm đủ.












File đính kèm:

  • docTO71_MH4.doc
Đề thi liên quan