Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Toán 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Các phép tính về phân số , hỗn số , số thập phân Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất phép tính để tính giá trị biểu thức , ,giải bài toán tìm x Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , tính giá trị của dãy số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 5 3,5đ 35% 1 1đ 10% 6 4,5đ 45% Ba bài toán cơ bản về phân số Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% Góc , số đo góc Học sinh biết khái niệm góc , biết phân loại các loại góc Nhận biết được góc vuông , góc bẹt Biết dùng thước đo góc vẽ một góc khi biết số đo Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2đ 20% 3 2đ 20% Tia phân giác của môt góc Hiểu tính chất tia phân giác và biết áp dụng để tính số đo góc Vận dụng được định nghĩa tia phân giác để chứng minh 1 tia là tia phân giác của một góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 2 1,5đ 15% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 3 2đ 20% 7 6đ 60% 2 2đ 20% 12 10đ 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Cấpđộ Chủ đề KT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng ngang CẤP THẤP CẤP CAO CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm CÂU Điểm Các khái niệm, phép tính về phân số, hỗn số, số thập phận Câu1.a,b(LT) Nhận biết được hai phân số bằng nhau qua định nghĩa 1đ Bài 1a,b Hiểu được và áp dụng được các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số ,các tính chất phép tính để tính giá trị biểu thức. 2đ Bài 2 Vận dụng được tổng hợp các quy tắc như chuyển vế, cộng phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm x 1đ Bài 5 Vận dụng được các quy tắc phép tính ,các tính chất phép tính , để tính nhanh giá trị của dãy số 1đ 6 câu 5đ Ba bài toán cơ bản về phân số Bài 3a,b Hiểu và áp dụng được các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước , quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó để giải toán, tính tỉ số phần trăm 2đ 2 câu 2đ Hình học Các khái niệm về góc, tia phân giác của góc, tính số đo góc Câu 2a,b (LT) Nhận biết được hai góc phụ nhau qua định nghĩa 1đ Bài 4.a,b Vẽ được góc, tính được số đo góc thông qua đẳng thức về góc khi 1 tia nằm giữa hai tia còn lại, hiểu được khái niệm tia phân giác để tính sđ góc. 1,5đ Bài 4c Chứng tỏ được 1 tia là tia phân giác của 1 góc 0,5đ 5 câu 3đ Tổng dọc 4 câu 2đ 6 câu 5,5 đ 2 câu 1,5 đ 1 câu 1đ 13câu 10đ PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 6 THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) A .LÝ THUYẾT (2đ ) Câu 1: (1đ) a/ Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? b/ Áp dụng : Hai phân số sau có bằng nhau không ? Vì sao ? : và Câu 2 (1đ) a/ Thế nào là hai góc phụ nhau? b/ Áp dụng : Cho góc A và góc B là hai góc phụ nhau. Biết Â= 350 . Tính số đo góc B ? B. BÀI TẬP (8đ) Bài 1 (2đ): Thực hiện các phép tính sau : a) b) Bài 2 (1đ) : Tìm x biết : Bài 3 (2đ): Lớp 6A có 22 học sinh giỏi, chiếm 55% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . a/ Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6A. b/ Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp . Bài 4 (2đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xÔy = 300 , xÔz =120o . a) Tính số đo của góc yÔZ b) Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc xOn , c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOn không ? vì sao Bài 5 (1đ): Tính giá trị biểu thức sau : ....................................................................HẾT..................................................................... HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 PHẦN CÂU Đáp án Điểm LÝ THUYẾT (2đ) Câu 1 Hai phân số khi a.d = b.c 0,5đ = vì (-3).15 = 5.(-9) = -45 0,5đ Câu 2 Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 0,5đ Góc B bằng 550 0,5đ BÀI TẬP (8đ) Bài1 (2đ) a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 (2đ) a) b) Tổng số học sinh của lớp 6A 22: 55% = 22:= 40 ( Học sinh ) Số học sinh khá là 40. = 8 (học sinh) Số học sinh trung bình là 40 –( 22 +8) = 10 (học sinh ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh cả lớp là 10: 40.100%= 25% 0,5đ Bài 4 (2đ) Hình vẽ Vẽ đúng góc xOy và xOz Vẽ tia phân giác On 0,25đ 0,25đ a) xÔy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Ta có : xÔy + yÔz = xÔz hay : 300 + yÔz = 1200 => yÔz = 900 0,25đ 0,25đ b) Ta có On là tia phân giác của xOz xOn = xOz : 2 = 120o : 2 = 60o 0,25 đ 0,25 đ c) Trên cùng một mặt phẳng bờ chứa tia Ox Ta có : xÔy = 30o , xÔn = 60o xÔy < xÔn Oy nằm giữa Ox và On (1) xÔy + yÔn = xÔn yÔn = xÔn - xÔy yÔn = 60o - 30o yÔn = 30o Vậy xÔy = yÔn (2) Từ (1) và (2) Suy ra Oy là tia phân giác của xÔn 0,25 đ 0,25đ Bài 5 (1đ) 0,5đ 0,5đ HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- De dap an kiem tra hoc ki 2 mon Toan lop 6.doc