Ma trận đề kiểm tra kỳ I công nghệ 8 (kỳ I /2012 - 2013)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra kỳ I công nghệ 8 (kỳ I /2012 - 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I CÔNG NGHỆ 8 ( KỲ I / 2012-2013) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Bản vẽ các khối hình học Số tiết 4 30,8 % Điểm 3.0 Số câu 3TN Số câu Số câu 3 Số câu 6 Phân phối 3,25 3,25 Số điểm 0,75 Số điểm Số điểm 2,5 Số điểm 3,25 Bản vẽ kỹ thuật Số tiết 5 38,4 % Điểm 4.0 Số câu 3TN Số câu 3TL Số câu Số câu 6 Phân phối 3,75 3,75 Số điểm 0,75 Số điểm 3.0 Số điểm Số điểm 3,75 Gia công cơ khí Số tiết 4 30,8 % Điểm 3.0 Số câu 8TN Số câu 1TL Số câu Số câu 9 Phân phối 3.0 3.0 Số điểm 2.0 Số điểm 1.0 Số điểm Số điểm 3.0 Tổng Số câu 14 Số câu 4 Số câu 3 Số câu 21 Số điểm 3.5 Số điểm 4,0 Số điểm 2,5 Số điểm 10.0 Họ,tên:.................................................... ĐỀ KIỂM TRA KỲ I (ĐỀ 1) Học lớp:............................................... MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 đ) Khoanh tròn a hoặc b hoặc c từ câu 1 đến câu 4 . Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: a) Từ trên xuống b) Từ trước tới c) Từ trái sang 2) Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ? a) Hình chữ nhật và đa giác đều . b) Hình chữ nhật và tam giác đều . c) Hình chữ nhật và hình tròn . d) Đa giác đều và hình tam giác cân 3) Đai ốc là chi tiết có ren gì ? a) Ren ngoài b) Ren trong c) Cả ren trong và ren ngoài 4) Các dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ? a) Ê tô , đục b) Thước lá ,cưa c) Dũa ,khoan 5)Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: a) Sắt và thép b) Sắt và đồng c) Sắt và cacbon d) Sắt và nhôm 6)Tỉ lệ cacbon trong vật liệu lớn hơn 2,14% gọi là: a) Thép b) Gang c) Sắt d) Kẽm 7) Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được kết luận đúng. Côt A Kết quả nối Cột B 1)Công dụng của hình cắt là 2)Công dụng của mỏ lết 3)Công dụng của thước lá là 4)Công dụng của kìm là 1) + . 2) +...... 3) + . 4) + . a)ghép nối các chi tiết b)kẹp chặt chi tiết gia công c)đo và kiểm tra kích thước d)đo và kiểm tra trị số thực của góc e)biểu diễn rõ các bộ phận bị che khuất của chi tiết f) làm nhẵn bề mặt chi tiết. g) tháo ,lắp mối ghép bằng ren. 8) Hãy đánh dấu (x) vào ô trống ở bảng sau một cách hợp lý : Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Lưỡi cưa Áo đi mưa Lõi dây điện Săm xe (ruột xe) B/ TỰ LUẬN: ( 6,5 đ) Thế nào là bản vẽ lắp ? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ?(2đ) 2)Nêu trình tự đọc của bản vẽ nhà .(1 đ) 3)Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại .(1đ) 4)Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây (2,5đ) Hướng chiếu từ trước tới Họ,tên:.................................................... ĐỀ KIỂM TRA KỲ I (ĐỀ 2) Học lớp:............................................... MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,5 đ) Khoanh tròn a hoặc b hoặc c từ câu 1 đến câu 4 . Hướng chiếu của hình chiếu đứng là: a) Từ trước tới b) Từ trên xuống c) Từ trái sang 2) Đinh vít là chi tiết có ren gì ? a) Ren ngoài b) Ren trong c) Cả ren trong và ren ngoài 3) Các dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt ? a) Ê tô , kìm b) Thước lá ,cưa c) Cưa ,khoan 4)Vật liệu cơ khí nào sau đây dễ kéo dài,dễ dát mỏng,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt? a) Đồng b) Gang c) Sắt d) Thép 5) Tỉ lệ cacbon trong vật liệu càng cao thì vật liệu đó càng: a) Dẻo và cứng b) Mềm và giòn c) Cứng và giòn d) Dẻo và mềm 6) Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? a) Hình chữ nhật và đa giác đều . b) Hình chữ nhật và tam giác đều . c) Hình chữ nhật và hình tròn . d) Đa giác đều và hình tam giác cân 7) Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được kết luận đúng. Côt A Kết quả nối Cột B 1)Công dụng của dũa là 2)Công dụng của ren là 3)Công dụng của ê tô là 4)Công dụng của hình cắt là 1) + . 2) +...... 3) + . 4) + . a)ghép nối các chi tiết b)kẹp chặt chi tiết gia công c)đo và kiểm tra kích thước d)đo và kiểm tra trị số thực của góc e)biểu diễn rõ các bộ phận bị che khuất của chi tiết f) làm nhẵn bề mặt chi tiết. g) tháo ,lắp mối ghép bằng ren. 8) Hãy đánh dấu (x) vào ô trống ở bảng sau một cách hợp lý : Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Túi ny lon Lốp xe Lưỡi dũa Đục kim loại B/ TỰ LUẬN: ( 6,5 đ) 1) Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ?(2đ) 2)Nêu trình tự đọc của bản vẽ nhà .(1 đ) 3) Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu.(1đ) 4) Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây. (2,5đ) Hướng chiếu từ trước tới ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I CÔNG NGHỆ 8 (Đề 1) A/ Trắc nghiệm: (3,5đ) 1/ a , 2/ a , 3/ b , 4/ c , 5/ c , 6/b ( Mỗi câu đúng cho 0,25 đ) =1,5 đ 7) Nối đúng mỗi câu cho 0,25 đ = 1 đ 1) + e 2) + g. 3) + c. 4) + b . 8) Chéo đúng mỗi sản phẩm cho 0,25 đ = 1 đ Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Lưỡi cưa x Áo đi mưa x Lõi dây điện x Săm xe x B/ Tự luận : (6.5đ) (2 đ) - Nêu đúng khái niệm : Diễn tả hình dạng,kết cấu của sản phẩm (cho 0,5 đ) và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy (cho 0,5 đ) - Nêu đúng công dụng: Tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế ,lắp ráp (cho 0,5 đ) và sử dụng sản phẩm (cho 0,5 đ) 2) (1đ) - Nêu đúng mỗi trình tự (cho 0,25 đ) : ( khung tên , hình biểu diễn ,kích thước ,các bộ phận) = 1đ 3) (1 đ) -Nêu đúng điểm khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại là : + Kim loại có tính dẫn điện tốt (cho 0,5 đ) + Phi kim loại không có tính dẫn diện ( cho 0,5 đ) 4) (2,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu đứng (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu bằng (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng vị trí các hình chiếu (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng kích thước cạnh tương ứng của các hình chiếu (cho 0,5 đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I CÔNG NGHỆ 8 (Đề 2) A/ Trắc nghiệm: (3,5đ) 1/ a , 2/ a , 3/ a , 4/ a , 5/ c , 6/ d ( Mỗi câu đúng cho 0,25 đ) =1,5 đ 7) Nối đúng mỗi câu cho 0,25 đ = 1 đ 1) + f 2) + a. 3) + b. 4) + e . 8) Chéo đúng mỗi sản phẩm cho 0,25 đ = 1 đ Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su Túi ny lon x Lốp xe x Lưỡi dũa x Đục kim loại x B/ Tự luận : (6.5đ) (2 đ) - Nêu đúng khái niệm : Gồm các hình biểu diễn,các kích thước (cho 0,5 đ) và các thông tin cần thiếtđể xác định chi tiết máy (cho 0,5 đ) - Nêu đúng công dụng: dùng để chế tạo chi tiết máy (cho 0,5 đ) và kiểm tra chi tiết máy (cho 0,5 đ) 2) (1đ) - Nêu đúng mỗi trình tự (cho 0,25 đ) : ( khung tên , hình biểu diễn ,kích thước ,các bộ phận) = 1đ 3) (1 đ) -Nêu đúng điểm khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu là: . + Kim loại đen có chứa sắt. ( cho 0,5 đ) + Kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít sắt. ( cho 0,5 đ) 4) (2,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu đứng (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu bằng (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng vị trí hai hình chiếu (cho 0,5 đ) - Vẽ đúng kích thước cạnh tương ứng của các hình chiếu (cho 0,5 đ)
File đính kèm:
- MA TRANDEDAP AN KY I CN 8.doc