Ma trận đề kiểm tra môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra Môn : công nghệ 8 Mức độ nhận thức Chủ đề Tổng Gia công cơ khí Chi tiết máy và lắp ghép TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Thông hiểu 4 1 2 0,5 6 1,5 Vận dụng 1 1 2 4 1 3 4 8 Tổng 6 2,25 2 4 3 0,75 1 3 12 10 UBND huyện cát hải Trường TH và THCS Hoàng Châu đề kiểm tra 45 phút Năm học 2012 – 2013 Môn : CÔNG NGHệ 8 Thời gian làm bài : 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) * Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1. Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất , vật liệu cơ khí được chia thành: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 2. Dấu hiệu để nhận biết một chi tiết máy là. A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được nữa. B. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được nữa. D. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra hơn được nữa. Câu 3. Theo công dụng, chi tiết máy được chia thành mấy nhóm? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. Cả A,B,C đều sai Câu 4. Mối ghép bằng ren gồm có: A. Mối ghép bulông, mối ghép vít cấy. B. Mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít. C. Mối ghép bulông, mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít Câu 5. Búa, cưa, đục, dũa thuộc và nhóm dụng cụ nào : A. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt B. Dụng cụ đo và kiểm tra C. Dụng cụ gia công D. Cả 3 nhóm trên Câu 6. Ghép các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp: Cột A Cột B 1. Kim loại đen a. chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, được dùng làm bánh răng, ổ đỡ, vỏ bút máy 2. Kim loại màu b. dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt 3. Chất dẻo nhiệt c. Thành phần chủ yếu là sắt và cacbon 4. Chất dẻo nhiệt rắn d. dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn, chống ăn mòn, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. e. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện , không bị oxi hoá Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống Vật dụng Vỏ máy bơm nước Vỏ ổ cắm Can nhựa Loại vật liệu ..(1).. ..(2).. ..(3).. II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và ứng dụng của từng mỗi loại? Câu 2. Chi tiết máy là gì ? Chúng được phân loại như thế nào . Các chi tiết máy được ghép nối với nhau như thế nào ? Câu 3. Kể tên các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Trong các tính chất trên , tính chất nào quan trọng nhất ? vì sao ? Hướng dẫn chấm điểm Môn: Công nghệ 8 I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) * Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B a d c Câu 6(1 điểm – mỗi ý nối đúng cho 0,25 điểm) 1 – c ; 2 – d ; 3 – e ; 4 – a Câu 7( 0,75 điểm - mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm (1) – gang ; (2) – chất dẻo nhiệt ; (3) – chât dẻo nhiệt rắn II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). - Kể tên dầy dủ các VLCK - ứng dụng của từng koại : 1,5đ Câu 2 (3 điểm) + Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy 0,75đ + Phân loại : - Nhóm các chi tiết như : Bulông, đai ốc, lò so .được sử dụng nhiều trong các loại máy khác nhau chúng được gọi là chi tiết có công dụng chung (0,5đ) - Nhóm các chi tiết như : Kim máy khâu, khung xa đạp chúng chỉ được dùng trong một laọi máy nhất định gọi là chi tiết có công dụng chung (0,5đ) + Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau theo hai kiểu : 0,25 Mối ghép cố định : Là mối ghép mà các chi tiết không có sự chuyển động tương đối với nhau bao gồm mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được (0,5đ) Mối ghép động là mối ghép mà các chi tíêt có thể xoay , trượt, (0,5đ) Câu 3 (1,5đ) : - Nêu được các tính chất của vật liệu cơ khí 0,5đ - Tính công nghệ quan trọng nhất vì vật liệu có tốt đến mấy nhưng không gia công được thành chi tiết máy, các dung cụ thí cũng không có tác dụng gì 1đ
File đính kèm:
- CN 8 bai 2doc.doc