Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ Văn 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ Văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ Văn 7.
 Mức độ

Lĩnh vực & Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng



Thấp
Cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Văn học
Văn bản nhật dụng
C1
 0,5

C2
 0,5





2

Thơ trung đại




C3
 0,5



1

Tác giả, tác phẩm
C4
 0,5




C7
 2,0


2
Tiếng Việt
Đại từ


C5
 0,5





1

Từ đồng nghĩa




C6
 0,5



1
Tập làm văn
Viết văn bản biểu cảm





C8
 5,0


1
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
2
 1,0

2
 1,0

2
 1,0
2
 7,0


8
 10
Mỗi câu trắc nghiệm khách quan 0,5 điểm
Câu tự luận: Câu 7:2đ; Câu 8: 5 đ
II/ Đề bài
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Văn bản cổng trường mở ra là văn bản nhật dụng?
Đúng	B) Sai
Câu 2: Nhân vật chính trong truyên “Cuộc chia tay của những con búp bê” là
Người mẹ	C) Hai anh em
Cô giáo	D) Những con búp bê
Câu 3: Ở nước ta, bài thơ “ Sông núi nước nam” thường được gọi là gì?
Hồi kèn xung trận	C) Áng thiên cổ hùng văn
Khúc ca khải hoàn	D) Bản tuyên ngôn độc lập
Câu 4: Nối tên tác giả, tác phẩm sao cho tương ứng:
Vũ Bằng
Bạn đến chơi nhà
Nguyễn Khuyến
Cảnh khuya
Đỗ Phủ
Mùa xuân của tôi
Hồ Chí Minh
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Câu 5: Điền đại từ còn thiếu vào câu ca dao sau:
…………làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con
Câu 6: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “sơn hà”
Giang sơn	C) Đất nước
Sông núi	D) Sơn thủy
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Em hãy cho biết vài nét về tác giả Xuân Quỳnh?
Câu 8: (5 điểm)
Đề bài: Loài cây em yêu

I/Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ Văn 8.
 Mức độ

Lĩnh vực & Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng



Thấp
Cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Văn học
Văn bản nhật dụng
C1
 0,5







1

Tác giả, tác phẩm
C2
 0,5
C3
 0,5




C7
 2,0


3

Văn học nước ngoài


C4
 0,5





1
Tiếng Việt
Đại từ


C5
 0,5





1

Từ đồng nghĩa


C6
 0,5





1
Tập làm văn
Viết văn bản thuyết minh





C8
 5,0


1
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
3
 1,5

3
 1,5


2
 7,0


8
 10
Mỗi câu trắc nghiệm khách quan 0,5 điểm
Câu tự luận: Câu 7:2đ; Câu 8: 5 đ
II/ Đề bài
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Văn bản “Bài toán dân số” là văn bản nhật dụng?
Đúng	B) Sai
Câu 2: Văn bản “Tôi đi học” là của tác giả?
Thanh Tịnh	C) Ngô Tất Tố
Tô Hoài	D) Nam Cao
Câu 3: Văn bản “Trong lòng mẹ” là của tác giả?
Nguyên Hồng	C) Trần Tuấn Khải 
Nam Cao	D) Ngô Tất Tố
Câu 4: Nối tên tác giả, tác phẩm sao cho tương ứng:
A
B
Đánh nhau với cối xay gió
Ohen-vi
Cô bé bán diêm
Ai-ma-tốp
Chiếc lá cuối cùng
Xéc-van-téc
Hai cây phong
An-đéc-xen
Câu 5: Trường từ vững là tập hợp tất cả các từ:
Giống nhau về từ loại	C) Có ít nhất một nét chung về nghĩa 
Giống nhau một cách hoàn toàn về nghĩa	D) Giống nhau về âm thanh
Câu 6: Điền từ tượng hình vào câu văn sau:
Chị Dậu ………………… bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Em hãy nêu vài nét về tác giả Phan Bội Châu?
Câu 8: (5 điểm)
Đề bài: Thuyết minh về loại hoa ngày Tết

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HKI NV 7 Co ma tran.doc
Đề thi liên quan