Ma trận đề kiểm tra một tiết năm học: 2013 - 2014 - Trường TH & THCS Anh Hùng Wừu

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra một tiết năm học: 2013 - 2014 - Trường TH & THCS Anh Hùng Wừu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm học: 2013- 2014
Môn: Công Nghệ 8/ Tuần 8/ Tiết 16
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình chiếu
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Biết được ví trí các hình chiếu ở trên bản vẽ 
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
1
2
20%
4
2,75
30%
Bản vẽ các khối đa diện
Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Bản vẽ các khối tròn xoay
Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Hình cắt
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Bản vẽ chi tiết
Hiểu được nội dung và cộng dụng của bản vẽ chi tiết
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Biểu diễn ren
Hiểu được quy ước vẽ ren
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
3
30%
2
3,25
32,5%
Bản vẽ lắp
Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Bản vẽ nhà
Hiểu được nội dung của bản vẽ nhà
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
7
2,5
25%
4
5,5
55%
1
2
20%
12
10
100%
Trường TH&THCS Anh Hùng Wừu KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên:.... MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Lớp: Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
 ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ. 	 B. Cho đẹp 
C. Biểu diễn hình dạng bên trong.	 D. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới.	B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới. 
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống. 	D. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua.
Câu 3: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng. 
Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình: 
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác
Câu 5: Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình lăng trụ
Câu 6: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 7: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu:
A. Có các tia chiếu song song với nhau.	
B. Có các tia chiếu đồng quy.
C. Có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.
D. Có các tia chiếu vuông góc với nhau.
Câu 8: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng:
A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh.	 C. Nét đứt.	D. Nét chấm gạch mảnh.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: Nêu quy ước vẽ ren ?
 Câu 2:Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Câu 3:Trình bày nội dung của bản vẽ nhà?
Câu 4: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (X) vào bảng để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt
 Mặt
 Hình
 chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
	B
	 C	 1
 A	 D
 	2	 
	 	 4 	 3 	
 ... .. 	
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
C
C
A
C
B
D
C
A
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu 1
3,0 điểm
*Ren nhìn thấy
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng
1,5
*Ren bị che khuất
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
1,5
Câu 2
1,0 điểm
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó
0,5
Bản vẽ chi tiết dung để chế tạo và kiểm tra các chi tiết
0,5
Câu 3
2,0 điểm
*Mặt bằng: là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà, nhằm diễn tả vị trí các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị,đồ đạcMặt bằng là hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà
0,75
*Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính, mặt bên
0,75
*Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao
0,5
Câu 4(mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
2,0 điểm
 Mặt
 Hình
 chiếu
A
B
C
D
1
x
2
x
3
x
4
x

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet mon cong nghe 8 Ma tran DA theo giam tai va CKTKN 20132014DOC.doc