Ma trận đề kiểm tra ngữ văn 7, học kì I, đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra ngữ văn 7, học kì I, đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 7, HỌC KÌ I, ĐỀ 1 Mức độ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Văn học Thể loại, phương thức biểu đạt C 7 C 2 2 Nội dung C 1, 3, 4 3 Tình cảm, cảm xúc C 8 C 11 2 Nghệ thuật C 6 1 Tiếng Việt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ Hán Việt C 5 1 §ại từ, quan hệ từ, thành ngữ C 9 1 Các phép tu từ C10 1 Tập làm văn Viết bài văn biểu cảm C 12 1 Tổng số câu Trọng số điểm 2 0,5 5 1,25 3 0,75 1 2 1 5,5 12 10 Mỗi câu trắc nghiệm: 0, 25 điểm Câu tự luận 11 được 2 điểm; câu 12 được 5, 5 điểm ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 7, HỌC KÌ I, ĐỀ 1 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trắc nghiệm (2,5 điểm, 10 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Bài thơ Sông núi nước Nam thường được gọi là gì? Hồi kèn xung trận Khúc ca khải hoàn Áng thiên cổ hùng văn Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên 2. Bài Sông núi nước Nam được viết cùng thể thơ với bài nào? Phò giá về kinh Bài ca Côn Sơn Bánh trôi nước Qua Đèo Ngang 3. Bài thơ Sông núi nước Nam ra đời trong hoàn cảnh nào? Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng Lý Thường Kiệt chống quân Tống trên sông Như Nguyệt Trần Quang Khải chống giặc Nguyên ở bến Chương Dương Quang Trung đại phá quân Thanh 4. Bài thơ Sông núi nước Nam đã nêu bật điều gì? Nước Nam là đất nước có chủ quyền và không một kẻ thù nào xâm phạm được Nước Nam là một đất nước có truyền thống văn hiến từ ngàn xưa Nước Nam rộng lớn và hùng mạnh, có thể sánh ngang với các cường quốc khác Nước Nam có nhiều anh hùng sẽ đánh tan giặc ngoại xâm 5. Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ sơn hà? A. giang sơn B. sông núi C. đất nước D. sơn thuỷ 6. Nghệ thuật nổi bật của bài thơ Sông núi nước Nam là gì? Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp Ngôn ngữ sáng rõ, cô đúc, hoà trộn giữa ý tưởng và cảm xúc Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng 7. Trong các bài thơ sau, bài nào là thơ Đường? A. Phò giá về kinh B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh C. Cảnh khuya D. Rằm tháng giêng 8. Nhận xét nào sau đây không đúng về tác phẩm trữ tình? A. Tác phẩm trữ tình thuộc kiểu văn bản biểu cảm B. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ trực tiếp tình cảm, cảm xúc C. Tác phẩm trữ tình có ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm D. Tác phẩm trữ tình có thể có yếu tố tự sự và miêu tả 9. Thành ngữ trong câu “ Mẹ đã phải một nắng hai sương vì chúng con” giữ vai trò gì ? A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Bổ ngữ D. Trạng ngữ 10. Lối chơi chữ nào được sử dụng trong hai câu sau: “Con cá đối bỏ trong cối đá Con mèo cái nằm trên mái kèo” A. Từ ngữ đồng âm B. Cặp từ trái nghĩa C. Nói lái D. Điệp âm Tự luận (7, 5 điểm) 11. (2 điểm): Nhận xét ngắn gọn về sự khác nhau của cụm từ ta với ta trong hai bài thơ Qua Đèo Ngang (Bà Huyện Thanh Quan) và Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến). 12. (5,5 điểm): Viết bài văn biểu cảm (có sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự) theo một trong hai chủ đề sau: Một kỉ niệm tuổi thơ. Tình bạn tuổi học trò ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 7, HỌC KÌ 1, ĐỀ 1 Trắc nghiệm: (2, 5 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0, 25 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B A D C B B B C Tự luận: (7,5 điểm) 11 (2 điểm): Nhận xét được sự khác nhau của 2 cụm từ ta và ta trong hai bài thơ: Trong bài Qua Đèo Ngang: Chỉ tác giả với nỗi niềm của chính mình. (0, 5 điểm) Sự cô đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. (0,5 điểm) Trong bài Bạn đến chơi nhà: Chỉ tác giả với người bạn. (0,5 điểm) Sự chan hoà, sẻ chia ấm áp của tình bạn bè thắm thiết. (0, 5 điểm) 12. (5, 5 điểm): - Biết viết đúng kiểu bài văn biểu cảm. (1,5 điểm) Trình bày được những cảm xúc của bản thân về chủ đề đã chọn. (2 điểm) Đưa được yếu tố tự sự, miêu tả vào bài viết hợp lí. (1 điểm) Diễn đạt có cảm xúc, không mắc lỗi chính tả, ngữ ph¸p. (1 ®iÓm) NHÓM TÁC GIẢ LÊ THỊ MỸ HÀ VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ CT GD NGUYỄN THUÝ HỒNG VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ CT GD NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ CT GD
File đính kèm:
- ĐỀ NV 7.I.1.doc