Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 7 học kì I

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3648 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra tiếng việt 7 học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7 HỌC KÌ I


Tuần 12 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tiết 46 Thời gian: 45 phút



I. MỤC TIÊU :
 - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong phân môn Tiếng Việt lớp 7.
 - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của phân môn Tiếng Việt với mục đích 
 đánh giá năng lực làm bài của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC :
 - Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận .
 - Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :
 - Liệt kê tất cả các đơn vị bài học của phân môn :
 + Từ vựng : từ ghép, từ láy, từ Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
 + Ngữ pháp : đại từ, quan hệ từ.
 - Xây dựng khung ma trận :

*PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng 
cao
Cộng
- Từ ghép 
- Từ láy
- Từ Hán Việt
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Đại từ
- Quan hệ từ
câu 2, câu 3
câu 4, câu 5


câu 7
câu 8


câu 1
câu 6


câu 9


2
2
1
1
1
1
1

Cộng số câu
6
3


9
Cộng số điểm
1.5
1.5


3.0


*PHẦN TỰ LUẬN :
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
 - Quan hệ từ
 - Từ đồng nghĩa
 - Từ đồng âm
 - Từ trái nghĩa
 câu 1


câu 2




câu 3




Câu4
1
1
1
1
Cộng số câu
1
1
1
1
4
Cộng số điểm
1.0
1.0
2.0
3.0
7.0




IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :
 
*PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 9 câu = 3.0 điểm )
 Câu 1: Ghép cột A và cột B để có câu trả lời đúng nhất về giải nghĩa từ Hán Việt :
Cột A
Cột B
1. Quốc kì có nghĩa là
a. lâu năm
2. Thâm niên có nghĩa là
b. rừng suối 
3. Phú quí có nghĩa là
c. rừng sâu
4. lâm tuyền có nghĩa là
d. giàu sang

e. cờ nước 
 Trả lời : 1 ghép với ……, 3 ghép với ……
 	 2 ghép với ……, 4 ghép với …… 

Đọc kĩ câu 2 đến câu 9 và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái câu đúng nhất.
Câu 2 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập ?
A. ông nội	C. cá chép
B. sáng tối	D. xe đạp
Câu 3 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép chính phụ ?
A. hồ ao	C. nắng mưa
B. xôi chè	D. máy tính
Câu 4 : Từ nào sau đây không phải là từ láy ?
A. tươi tốt	C. no nê
B. man mác	 D. chênh chếch
Câu 5 : Từ nào sau đây là từ láy toàn bộ ?
A. nhẹ nhàng	C. chong chóng
B. lom khom	D. mềm mại
Câu 6 : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu : Chiếc ô tô bị chết máy ?
A. mất	C. hỏng
B. qua đời	D. hi sinh
Câu 7 : Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa ?
A. chạy nhảy	C. dài ngắn
B. dại khôn	D. giàu nghèo
Câu 8 : Đại từ nó thuộc đại từ ngôi thứ mấy ?
A. ngôi thứ hai số ít	C. ngôi thứ nhất số ít 
B. ngôi thứ ba số ít	D. ngôi thứ nhất số nhiều
Câu 9 : Câu nào sau đây không dùng quan hệ từ ? 
A. Mũi dại thì lái chịu đòn.	C. Đi bộ là biện pháp tập thể dục tiện lợi.
B. Trời tối sầm và một cơn mưa ập đến.	D. Con cái có trách nhiệm phụng dưỡng cha mẹ.	
*PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Gạch dưới quan hệ từ trong bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương. ( 1.0 điểm)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
Câu 2 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : ( 1.0 điểm)
 dưa leo = 	 	, nước mắt = 
 	 cà chua = 	, chiếc nhẫn =	 
 
Câu 3 : Đặt hai câu, mỗi câu có dùng hai từ đồng âm cho sẵn : ( 2.0 điểm)
 - ba ( danh từ ) , ba ( số từ ) 
- sơn ( danh từ ) , sơn ( động từ ) 
Câu 4 : Viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 10 dòng nói về mái trường em đang học. Trong đó có sử dụng 
 hai cặp từ trái nghĩa. Gạch dưới hai cặp từ trái nghĩa đó. ( 3.0 điểm)

V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
 
 * PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 9 câu = 3.0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đáp án
1 - b
2 - e
3 - d
4 - a

B

D

A

C

C

A

B

D





 * PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
 Câu 1 : HS gạch dưới được các quan hệ từ sau : với, mặc dầu, mà. ( 1.0 điểm)
 
Câu 2 : Tìm từ đồng nghĩa : ( mỗi từ đúng 0.25 đ = 1.0 điểm)
 dưa leo = dưa chuột	 
 nước mắt = giọt lệ, giọt châu, giọt ngọc … 	 	 
 cà chua = cà gió 
 chiếc nhẫn = cà rá	
 	 
Câu 3 : HS đặt được hai câu, mỗi câu có dùng hai từ đồng âm cho sẵn. ( Mỗi câu đúng 1.0 đ = 2.0 điểm)
 VD : - Ba cho em ba chục ngàn đồng.
 - Em lấy hộp nước sơn sơn cửa.

Câu 4 : HS viết được đoạn văn ngắn từ 5 đến 10 dòng nói về mái trường em đang học. ( 1.0 điểm)
 Trong đó có sử dụng hai cặp từ trái nghĩa. ( mỗi cặp được 1.0 đ = 2.0 điểm )
	
-oOo-















Trường THCS Bình Mỹ 
Lớp 7A
Họ và tên :
Điểm
 Kiểm tra Tiếng Việt 45’
 
 


*PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 9 câu = 3.0 điểm )
 Câu 1: Ghép cột A và cột B để có câu trả lời đúng nhất về giải nghĩa từ Hán Việt :
Cột A
Cột B
1. Quốc kì có nghĩa là
a. lâu năm
2. Thâm niên có nghĩa là
b. rừng suối 
3. Phú quí có nghĩa là
c. rừng xanh
4. lâm tuyền có nghĩa là
d. giàu sang

e. cờ nước 
 Trả lời : 1 ghép với ……, 3 ghép với ……
 	 2 ghép với ……, 4 ghép với …… 

Đọc kĩ câu 2 đến câu 9 và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái câu đúng nhất.
Câu 2 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập ?
A. ông nội	C. cá chép
B. sáng tối	D. xe đạp
Câu 3 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép chính phụ ?
A. hồ ao	C. nắng mưa
B. xôi chè	D. máy tính
Câu 4 : Từ nào sau đây không phải là từ láy ?
A. tươi tốt	C. no nê
B. man mác	 D. chênh chếch
Câu 5 : Từ nào sau đây là từ láy toàn bộ ?
A. nhẹ nhàng	C. chong chóng
B. lom khom	D. mềm mại
Câu 6 : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu : Chiếc ô tô bị chết máy ?
A. mất	C. hỏng
B. qua đời	D. hi sinh
Câu 7 : Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa ?
A. chạy nhảy	C. dài ngắn
B. dại khôn	D. giàu nghèo
Câu 8 : Đại từ nó thuộc đại từ ngôi thứ mấy ?
A. ngôi thứ hai số ít	C. ngôi thứ nhất số ít 
B. ngôi thứ ba số ít	D. ngôi thứ nhất số nhiều
Câu 9 : Câu nào sau đây không dùng quan hệ từ ? 
A. Mũi dại thì lái chịu đòn.	C. Đi bộ là biện pháp tập thể dục tiện lợi.
B. Trời tối sầm và một cơn mưa ập đến.	D. Con cái có trách nhiệm phụng dưỡng cha mẹ.	




*PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Gạch dưới quan hệ từ trong bài thơ Bánh trôi nước của Hồ Xuân Hương. ( 1.0 điểm)
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.

Câu 2 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : ( 1.0 điểm)
 dưa leo = 	 	, nước mắt = 	 
 cà chua = 	, chiếc nhẫn =
 	 	 
Câu 3 : Đặt câu trong đó có dùng hai từ đồng âm cho sẵn : ( 2.0 điểm)
 - ba ( danh từ ) , ba ( số từ ) 
 
à …………………………………………………………………………………………………….
 

 - sơn ( danh từ ) , sơn ( động từ ) 
à ……………………………………………………………………………………………………
 
 
Câu 4 : Viết đoạn văn ngắn từ 5 đến 10 dòng nói về mái trường em đang học. Trong đó có sử dụng
 hai cặp từ trái nghĩa. Gạch dưới hai cặp từ trái nghĩa đó. ( 3.0 điểm)

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


- Hết -

File đính kèm:

  • docde thi lop 7.doc