Ma trận đề kiểm tra tiết 49 năm học: 2011-2012 môn: sinh học 6 -thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra tiết 49 năm học: 2011-2012 môn: sinh học 6 -thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 49 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Năm học: 2011-2012 Môn: Sinh học 6 -Thời gian: 45 phút Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả Biết được hiện tượng thụ tinh, những biến đổi sau thụ tinh 3 câu 12,5% 12,5 đ Câu 4,5, Câu II 100% 12,5đ Bài 32: Các loại quả Biết được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của các loại quả. Dựa vào đặc điểm của các nhóm quả vận dụng vào thực tế 3 câu 15% 15 đ Câu 1,8 33,3% 5 đ Câu 3 66,7% 10đ Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt Mô tả được các bộ phận của hạt Chức năng của các bộ phận 2 câu 5% 5 đ Câu II 50% 2,5 đ Câu 2 50% 2,5đ Bài 34: Phát tán của quả và hạt Các cách phát tán của quả và hạt Đặc điểm phù hợp với các cách phát tán . 2 câu 2,5% 12,5 đ Câu 4 80% 10 đ Câu 7 20% 2,5đ Bài 35. Những đk cần cho hạt nảy mầm Điều kiện bên trong và bên ngoài cần cho hạt nảy mầm Vận dụng những đk hạt nảy mầm trong sản xuất 1 câu 20% 20 đ Câu 1 25% 5đ Câu 1 75% 15đ Bài 36: Tổng kết về cây có hoa Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng ở mỗi cơ quan 1 câu 10% 10 đ Câu III 100% 10 đ Bài 38: Rêu - Cây rêu Biết được CQSD của rêu So sánh CQSS với dương xỉ 2 câu 5% 5 đ Câu 3 50% 2,5 đ Câu 6 50% 2,5 đ Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ Biết cấu tạo cơ quan sinh dưỡng, sinh sản của dương xỉ. So sánh với rêu 1 câu 20% 20 đ Câu 2 100% 20 đ TS câu: 20 TS điểm: 100 đ TL % = 100% 6 22,5đ (22,5%) 1 10đ (5%) 4 17,5đ (17,5%) 2 25đ (35%) 1 25đ (25%) TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Lớp:6. . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA TIẾT 49- NH: 2011-2012 Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề : 01 Điểm: A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là A. Quả khô và quả thịt. B. Quả khô và quả nẻ. C. Quả khô và quả không nẻ. D. Quả nẻ và quả không nẻ. Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong A. Lá mầm. B. Phôi nhũ C. Lá mầm hoặc phôi nhũ. D. Lá mầm và phôi nhũ Câu 3: Rêu sinh sản bằng A. Quả. B. Tiếp hợp. C. Đứt ra thành từng đoạn. D. Bào tử. Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là A. Nhụy. B. Nhị. C. Hợp tử. D. Noãn. Câu 5: Sau khi thụ tinh bầu nhụy biến đổi thành A. Hạt. B. Quả. C. Thịt quả. D. Vỏ. Câu 6: Điểm giống nhau giữa cây dương xỉ và cây rêu là: A. Đều có rễ chính thức B. Đều có hoa C. Đều sinh sản bằng bào tử D. Đều có mạch dẫn trong thân Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm gì? A. Có túm lông hoặc có cánh B. Vỏ quả khi chín tự tách ra C. Có gai, móc D. Quả, hạt là thức ăn của động vật Câu 8: Nhóm quả thuộc loại quả hạch là A. Quả cam, quả xoài, quả măng cụt. B. Quả chanh, quả nhãn, quả sầu riêng. C. Quả nhãn, quả xoài, táo. D. Quả đu đủ, quả táo ta, quả chò. II. Em hãy điền từ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ) Thụ tinh là hiện tương tế bào ………………… kết hợp với tế bào ………………….. tạo thành một tế bào mới là …………………….. Hạt gồm có ……………………………. và chất dinh dưỡng dự trữ III. Em hãy chọn nội dung ở cột B để ghép nối với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời.(1đ) Cột A Trả lời Cột B 1. Lá 2. Hoa 3. Quả 4. Hạt 1- ……. 2- ……. 3- ……. 4-……... a.Bảo vệ và góp phần phát tán hạt b.Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước d. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả e. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?Những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất? Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản và sự phát triển của dương xỉ?So sánh cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ với rêu? Câu 3: (1 điểm) Vì sao phải thu hoạch đỗ đen trước khi quả chin khô? Câu 4: (1 điểm) Nêu các cách phát tán của quả và hạt? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 49 A/ Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D D B C A C II. Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm 1. sinh dục đực 2. sinh dục cái 3. hợp tử 4. vỏ, phôi III. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm 1.c 2.d 3. a 4. b B/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) - ĐK cần cho hạt nảy mầm 0,5 đ - Vận dụng trong sản xuất 1,5 đ Câu 2: (2 điểm) - Nêu đặc điểm CQSD 0,5 đ - Nêu đặc điểm CQSS và sự phát triển dương xỉ 1 đ - So sánh với rêu 0,5 đ Câu 3: (1 điểm) Phải thu đỗ đen trước khi quả chin khô vì: - Đỗ đen là loại quả khô nẻ. 0,5đ - Khi chín vỏ quả tự tách ra làm hạt rơi ra ngoài khó thu hoạch. 0,5 đ Câu 4: (1 điểm) Mỗi cách phát tán 0,25đ Các cách phát tán của quả và hạt: Nhờ gió Nhờ động vật Tự phát tán Ngoài ra còn nhờ nước và con người TRƯỜNG THCS TÂN LẬP Lớp:6. . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA TIẾT 49- NH: 2011-2012 Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 02 Điểm: A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là A. Quả khô và quả thịt. B. Quả khô và quả nẻ. C. Quả khô và quả không nẻ. D. Quả nẻ và quả không nẻ. Câu 2: Số lá mầm có ở phôi hạt là: A. 1 B. 2 C. 1 hoặc 2 tùy theo loài cây D. Nhiều lá mầm Câu 3: Rêu sinh sản bằng A. Quả. B. Tiếp hợp. C. Đứt ra thành từng đoạn. D. Bào tử. Câu 4: Sau khi thụ tinh, bộ phận biến đổi thành hạt là A. Nhụy. B. Nhị. C. Hợp tử. D. Noãn. Câu 5: Bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả A. Vòi nhụy B. Đầu nhụy. C. Bầu nhụy D. Chỉ nhụy Câu 6: Điểm giống nhau giữa cây dương xỉ và cây rêu là: A Đều có cơ quan sinh sản là túi bào tử B. Đều có rễ chính thức C. Đều có hoa D. Đều có mạch dẫn trong thân Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ động vật thường có đặc điểm gì? A. Có túm lông hoặc có cánh B. Vỏ quả khi chín tự tách ra C. Có gai , móc D. Quả, hạt nhẹ Câu 8: Nhóm quả thuộc loại quả hạch là A. Xoài, cóc, dừa B. Chuối, chôm chôm, xoài C. Quả nhãn, quả xoài, đu đủ D. Quả đu đủ, quả chanh, cà chua II. Em hãy điền từ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1đ) Thụ tinh là hiện tương tế bào ………………… kết hợp với tế bào ………………….. tạo thành một tế bào mới là …………………….. Hạt gồm có ……………………………. và chất dinh dưỡng dự trữ III. Em hãy chọn nội dung ở cột B để ghép nối với nội dung ở cột A sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột trả lời.(1đ) Cột A Trả lời Cột B 1. Lá 2. Hoa 3. Rễ 4. Thân 1- ……. 2- ……. 3- ……. 4-……... a.Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây b. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước d. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả e. Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?Những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt được vận dụng như thế nào trong sản xuất? Câu 2: (2 điểm) Nêu đặc điểm của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản và sự phát triển của dương xỉ?So sánh cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ với rêu? Câu 3: (1 điểm) Vì sao phải thu hoạch đỗ đen trước khi quả chin khô? Câu 4: (1 điểm) Nêu các cách phát tán của quả và hạt? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 49 Mã đề: 02 A/ Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D D C A C A II. Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm 1. sinh dục đực 2. sinh dục cái 3. hợp tử 4. vỏ, phôi III. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm 1.c 2.d 3. e 4. a B/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) - ĐK cần cho hạt nảy mầm 0,5 đ - Vận dụng trong sản xuất 1,5 đ Câu 2: (2 điểm) - Nêu đặc điểm CQSD 0,5 đ - Nêu đặc điểm CQSS và sự phát triển dương xỉ 1 đ - So sánh với rêu 0,5 đ Câu 3: (1 điểm) Phải thu đỗ đen trước khi quả chin khô vì: - Đỗ đen là loại quả khô nẻ. 0,5đ - Khi chín vỏ quả tự tách ra làm hạt rơi ra ngoài khó thu hoạch. 0,5 đ Câu 4: (1 điểm) Mỗi cách phát tán 0,25đ Các cách phát tán của quả và hạt: Nhờ gió Nhờ động vật Tự phát tán Ngoài ra còn nhờ nước và con người
File đính kèm:
- KT Tiet 49 co ma tran.doc