Ma trận đề kiểm tra toán 6 học kì 1 năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra toán 6 học kì 1 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ 1 Năm học 2013 – 2014 (theo hình thức tự luận) MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp thấp Cấp cao 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Biết sử dụng các kí hiệu Î, Ï, Ì. Đếm được số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Biết các dấu hiệu chia hết. Biết thực hiện phép tính hợp lí, biết tìm BC, BCNN Số câu Số điểm % 3 3,0 2 2,0 5 5,0 50% 2. Số nguyên Tìm và viết được số đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên, thực hiện phép tính. Số câu Số điểm % 2 2,0 2 2,0 20% 3. Đoạn thẳng Biết trên tia Ox nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. Vận dụng tính chất điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng. Biết vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. để chứng tỏ một diểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Số câu Số điểm % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 30% Tổng Số câu Tổng Số điểm % 5 5,0 50% 3 3,0 30% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 10 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN ĐỀ CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI LỚP 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 THỜI GIAN 90 PHÚT (không tính thời gian phát đề) Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A = {3;7}, B = {1; 3; 7} Điền các kí hiệu Î, Ï, Ì vào ô trống: 7 A ; 1 A ; 3 B ; A B b) Mỗi tập hợp A, B có bao nhiêu phần tử? Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) Bài 3: (2,0 điểm) Trong các số 2540, 1437, 1836. số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? Tìm số đối của 6, - 9 Tìm ; Bài 4: (1,0 điểm) Số học sinh của một trường khi xếp thành 5 hàng, 10 hàng, 13 hàng đều vừa đủ, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 450 học sinh. Tính số học sinh của trường đó? Bài 5: (3,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm M, N sao cho OM=4cm, ON= 8cm. Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? So sánh OM và MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ? -HẾT- ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Tóm tắt đáp án Thang điểm 1 a 7ÎA 1Ï A 3ÎB AÌB 0,25 0,25 0,25 0,25 b Tập hợp A có 2 phần tử Tập hợp B có 3 phần tử 0,5 0,5 2 a = 24 – 6 = 18 0,5 0,5 b = 80 – (4.25 – 3.8) = 80 – (100 – 24) = 80 – 76 = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a Số chia hết cho 2 là: 2540, 1836 Số chia hết cho 5 là: 2540 Số chia hết cho 3 là: 1836, 1437 Số chia hết cho 9 là: 1836 0,25 0,25 0,25 0,25 b Số đối của 6 là – 6 Số đối của – 9 là 9 0,25 0,25 c = 7 = 12 0,25 0,25 4 Gọi x là số học sinh của trường Ta có: x ÎBC(5,10,13) và 350 < x < 450. BCNN(5,10,13) = 2.5.13= 130 BC(5,10,13) = B(130)= {0; 130; 260; 390; 520; …} Vì 350 < x < 450 nên x = 390 Vậy số học sinh của trường là 390 0,25 0,25 0,25 0,25 5 0,5 a Điểm M nằm giữa hai điểm O và N (vì OM<O N) 0,5 b Điểm M nằm giữa hai điểm O và N Nên: OM + MN = ON 4 + MN = 8 MN = 8 – 4 =4 cm Do đó: OM = MN = 4 cm 0,25 0,25 0,25 0,25 c M là trung điểm của đoạn thẳng ON Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = MN 0,5 0,5 Lưu ý: học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN6 HỌC KÌ 1.doc