Ma trận đề kiểm tra toán 7 – học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra toán 7 – học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 – HỌC KÌ II Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TL TL TL TL 1.Thống kê Nhận biết các khái niệm về số liệu thống kê, biết bảng tần số Nắm được công thức tính số trung bình cộng Số câu Điểm Tỷ lệ % 2 2,0 20% 1 1,0 10% 3 3,0 30% 2. Biểu thức đại số Biết cách rút gọn và sắp xếp đa thức. Thực hiện cộng, trừ đa thức và tính giá trị của bt Số câu Điểm Tỷ lệ % 1 1,0 10% 2 3,0 30% 3 4,0 40% 3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác Hiểu đường trung tuyến, định lí Py-ta-go Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác suy ra các cạnh, góc, tam giác bằng nhau. Số câu Điểm Tỷ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 1 1,0 10% 3 3,0 30% Tổng 2 2,0 20% 3 3,0 30% 3 4,0 40% 1 1,0 10% 9 10,0 100% PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI TRƯỜNG THCS HỘI AN 2 Lớp: ……………. Họ tên:……………………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, KHỐI 7 Năm học: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐIỂM Bằng số: Bằng chữ: GIÁM KHẢO CHẤM CHỮ KÝ GIÁM THỊ COI THI GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐỀ: Bài 1 . ( 3 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng . Bài 2 ( 4 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 a/. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b/. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c/. Tính P(-1) ; Q(2) . Bài 3: ( 3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. a/ Tính BC. b/ Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AC = AI. Chứng minh DI = DC. c/ Chứng minh BDC = BDI. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 b. Bảng tần số Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 c. 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 2 a. Rút gọn và sắp xếp P(x) = x3 + x2 + x + 2 Q(x) = x3 – x2 – x + 1 b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ; P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1 c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 4 Bài 3: ( 3điểm) Vẽ hình ghi GT, KL đúng a/ Xét tam giác ABC vuông tại A Ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 81 + 144 = 225 Suy ra BC = 15 (cm) b/ Xét hai tam giác vuông DAI và DAC có DA: Cạnh chung AI = AC (gt) Vậy DAI = DAC (cgv - cgv) Suy ra DI = DC c/ Ta có: Mà ( vì DAI = DAC ) .Suy ra Xét hai tam giác BDI và BDC ta có: BD: Cạnh chung (cmt) DI = DC( Vì DAI = DAC ) Vậy BDI = BDC (c.g.c) 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- Hoi An 2 HK2 TK 20132014 Toan 7.doc