Ma trận đề kiểm tra và đáp án môn Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra và đáp án môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma Trận đề kiểm tra Các cấp độ nhận thức Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Nội dung Aùp đụng định nghĩa CBH số học Phân biệt CBH và CBH số học 2 câu 1đ SL câu hỏi 1 1 TS điểm 0,5 0,5 Chủ đề 2 Nội dung Tìm giá trị của x để căn thức được xác định Aùp dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức ra ngoài dấu căn 2 câu 1đ SL câu hỏi 1 1 TS điểm 0,5 0,5 Chủ đề 3 Nội dung Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 2 câu 4,0đ SL câu hỏi 1 1 TS điểm 0,5 3,5 Chủ đề 4 Nội dung Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2 câu 4,0đ SL câu hỏi 1 1 TS điểm 0,5 3,5 Tổng 2 câu 1,0 đ 4 câu 2,0 đ 2 câu 7,0 đ 10 đ ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Căn bậc hai số học của 144 là: A. -12 và 12. B. 12 C. - 12. D. 72. Câu 2: được xác định khi: A. x . B. x -. C. x . D. x -.. Câu 3: Biểu thức có giá trị là: A. 2 - . B. - 2. C. 1. D. 7 - 2. Câu 4: Hãy cho biết đẳng thức nào sau đây là đúng: A. = 3. B. = - 4. C. Căn bậc hai của 4 bằng 2. D. = 9. Câu 5: Cho a < 0, tính có kết quả là: A. . B. - . C. . D. - . Câu 6: Kết quả của phép tính là: A. 13a2. B. 6a. C. 6a2. D. 18a2. II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1./ 2./ (a – b) (với a < b < 0) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Căn bậc hai số học của 196 là: A. 14 B. - 14. C. -14 và 14. D. 98. Câu 2: được xác định khi: A. x . B. x -. C. x . D. x -.. Câu 3: Biểu thức có giá trị là: A. 5 - 2. B. 1 - . C. - 1. D. 1. Câu 4: Hãy cho biết đẳng thức nào sau đây là đúng: A. - = 3. B. = 4. D. = 8. C. Căn bậc hai của 9 bằng 3. Câu 5: Cho a > 0, tính có kết quả là: A. . B. - . C. . D. - . Câu 6: Kết quả của phép tính là: A. 25b2. B. 10b. C. 50b2. D. 10b2. II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1./ 2./ (b – a) (với a > b > 0) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Kết quả B C A A B C II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Rút gọn các biểu thức 1./ ( 3 điểm) = ( 1.5 đ) = ( 0.5đ) = 15 ( 1đ) 2./ (a – b) (với a < b < 0) ( 4 điểm) = (a – b) ( 1đ) = (a – b) ( 1đ) = (a – b) ( vì a < b < 0 ) ( 1.5 đ) = ab2 ( 0.5 đ) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Kết quả A B C B C D II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Rút gọn các biểu thức 1./ ( 3 điểm) = ( 1.5 đ) = ( 0.5đ) = 5 ( 1đ) 2./ (b – a) (với a > b > 0) ( 4 điểm) = (b – a) ( 1đ) = (b – a) ( 1đ) = (b – a) ( vì a > b > 0 ) ( 1.5 đ) = - a2b ( 0.5 đ) NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ .......................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Ma tran va de kiem tra(1).doc