Ma trận đề thi học kì II Toán 8 Năm học 2012 - 2013 Trường THCS Long Kiến

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi học kì II Toán 8 Năm học 2012 - 2013 Trường THCS Long Kiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và ĐT Chợ MớiTrường THCS Long kiến
 MA TRẬN ĐỀ THI HKII
 Tốn 8
 Năm học 2012 - 2013
Mức Độ

Chủ Đề

Nhận biết

Thơng Hiểu
Vận Dụng

Cộng



Thấp
Cao

Chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn 
 Giải được phương trình ax + b = 0
Giải phương trình tích
Đưa pt về dạng 
ax + b = 0 rồi giải
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 

Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
1,0 
1
0,5 
2
2,0
1
1,0
5
4,5 đ=45%
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn 



- Vận dụng được hai quy tắc biến đổi bất phương trình 
Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b > 0 ,
ax + b < 0 
Vận dụng quy tắc nhân với một số để biến đổi bất phương trình 

Số câu
Số điểm- Tỉ lệ

1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5 đ=15%
Hình học
Chương III: Tam giác đồng dạng 

Biết và vận dụng được định lí Ta – lét trong tam giác để tính độ dài
- Biết tính được tỉ số, áp dụng vào tính chất đường phân giác của tam giác 
- Biết tính độ dài của các đoạn thẳng, áp dụng định lý pytago , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
 Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tính tỉ số diện tích hai tam giác 

Số câu
Số điểm- Tỉ lệ

1
1,0
2
2,0
1
1,0
4
4,0 đ=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
1,0 10% 
4
3,5 35%
4
3,0	30%
3
2,5	25%
12
10,0đ= 100%














Phòng GD và ĐT Chợ MớiTrường THCS Long kiến
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 Năm học 2013 -2014
 MƠN TỐN (KHỐI 8)
Thời gian: 90 phút
( khơng kể thời gian phát đề )
Câu 1 : (3,5 điểm )
 Giải các phương trình sau :
a) x + 5 = 6 
b) 4x – 2 = 3x + 8 
c) ( x – 3)( 2x + 4) = 0 
d) 

Câu 2:(1,5 điểm)
 Giải các bất phương trình sau: 
a) 2x – 4 < 0 
b) 
c) 3 – 4x 19 

Câu 3 : ( 1.0 điểm)
 Tìm hai số, biết tổng của hai số đĩ bằng 60 và số này gấp đơi số kia.

Câu 4: ( 1.0 điểm)
 A
Tính độ dài x của đoạn thẳng trong hình vẽ , biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm . 
B
C
x
19
10
9
M
N





 
 MN // BC
Câu 5: ( 3.0 điểm)
 Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác gĩc A (). 
a) Tính .
b) Tính BC, từ đĩ tính DB, DC. ( làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). 
c) Kẻ đường cao AH ().Tính . 
…..Hết….


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TỐN 8 HK2 
Năm học 2013 – 2014
Câu
Đáp án
Điểm
1a
(1,0)
a) x + 5 = 6 
 x = 6 - 5 
 x = 1
 Vậy S = 

0.5
0.25
0.25
1b
(1.0 )
b) 4x -2 = 3x + 8
 4x -3x = 8 + 2 
 x = 10
Vậy S = 

0.5
0.25
0.25
1c
(0.5)
( x – 3)(2x + 4 ) = 0 
x – 3 = 0 hoặc 2x + 4 = 0 
1) x – 3 = 0 x = 3 
2) 2x + 4 = 0 2x = -4 x = -2 . 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 

0,25

0,25
1d
(1.0 )
 
 ĐKXĐ : x 1và x -1
 


0.25


0.25





0.25

0.25
2a
(0.5 )
 2x – 4 < 0 
 x < 2
Vậy : S = 

0.25

0.25
2b
(0.5)
 3x-1 > 8
 x > 3
 Vậy S = 


0.25

0.25
2c
(0.5)

3 – 4x 19
-4x 16
 x -4 
Vậy : S = 

0.25

0.25
3
(1,0)
Gọi số thứ nhất là x 
Ta cĩ số thứ hai là 2x
Theo đề bài ta cĩ phương trình : x + 2x = 60
 3x = 60 x = 20
Vậy hai số cần tìm là 20 và 40


0,5
0,25
0,25

4
(1.0)
Vì MN // BC hay 
 = 17,1(cm)
A
B
C
8cm
6cm
D
H
2
1
Vậy x = 17,1 cm 

0.5


0.5
5
(3.0)
Hình vẽ 
(0.5)
Hình vẽ đúng
( sai hình vẽ khơng chấm phần chứng minh )

	


 
 





0.5
2a
(0.5)
AD là phân giác gĩc A của tam giác ABC nên: 
 
 

025



0.25

2b
(1.0)






Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuơng tại A ta cĩ: 
BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100
BC= 10cm 
 
 
 Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm 


0.25



0.5

0.25
2c
(1.0)
Xét DAHB và DCHA cĩ: 
 

Do đĩ DAHB DCHA (g-g )
2
1
 
 
Vì DAHBDCHA nên ta cĩ: 




0.5



0.25




0.25
 Chú ý: Học sinh giải cách khác và đúng chấm trịn điểm 

File đính kèm:

  • docLong Kien HK2 TK 20132014 Toan 8.doc