Ma trận đề thi học kỳ II môn toán. Khối 8 Năm học: 2013-2014 Trường THCS An Thạnh Trung

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi học kỳ II môn toán. Khối 8 Năm học: 2013-2014 Trường THCS An Thạnh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ MỚI
TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán. Khối 8
Năm học: 2013-2014
-*-

Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
Vận dụng 
 thấp
Vận dụng cao
 Tổng cộng
Phương trình bậc nhất một ẩn. (15t)
Giải được pt bậc nhất một ẩn: ax + b = 0
Giải được pt tích.
Vận dụng giải được pt chứa ẩn ở mẫu.
Vận dụng giải bài toán bằng cách lập pt



Số câu
Số điểm
1
 1
1
 1,25
1
 1,25
1
 1,5
4
5 (50%)
Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (9t)

Biết giải và biểu diễn tập nghiệm của bất p.trình trên trục số.



Số câu
Số điểm

1
 1,5


1
1,5 (15%)
Tam giác đồng dạng. (17t)
Tính được cạnh huyền khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông.
Vẽ được hình ghi được GT, KL theo đề bài toán.
Vận dụng chứng minh hai tam giác đồng dạng để suy ra đẳng thức.
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau, t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài đoạn thẳng.

Số câu
Số điểm
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,75
1
 0,75
4
2,5 (25%)
Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. (7t)

Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.



Số câu
Số điểm

1
 1


1
1 (10%)
Tổng số câu
Số điểm
2
1,5 (15%)
4
4,25 (42,5%)
2
2 (20%)
2
2,25 (2,25%)
10
 10,0



PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
TRƯỜNG THCS AN THẠNH TRUNG MÔN THI: TOÁN KHỐI 8 ( Tham Khảo )
 ( Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)
Lớp: 8A ……
Họ và tên: ……………………………………………………..
 Điểm
 Bằng chữ
 Giám thị I
 Giám thị II

Bài 1: (3,5 điểm) Giải phương trình:
4x – 4 = 0
2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

Bài 2: (1,5 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
 
Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B, người ấy làm việc 3 giờ rồi lập tức quay về A với vận tốc 30km/h. Tính quãng đường AB, biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút.
Bài 4: (1 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao theo thứ tự là 30cm, 15cm, 10cm.
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Vẽ đường cao AH.
Tính BC.
Chứng minh 
Vẽ phân giác AD của góc A (DBC). Tính DB.
(Vẽ hình, ghi GT-KL: 0,5 điểm)
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


PHÒNG GD-ĐT CHỢ MỚI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ATT Môn: Toán – Khối 8
 Năm học: 2013 – 2014 

Bài 
Đáp án
Biểu điểm
1
a) 4x – 4 = 0 
b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
 (x – 3)(2x + 5) = 0
 x – 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
 x = 3 hoặc 
 Tập nghiệm của phương trình là: 
c) (1)
 ĐKXĐ: 
 
 ( loại vì không thỏa ĐKXĐ của phương trình)
 Vậy tập nghiệm của phương trình là: 

1 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

0,25 điểm



0,25 điểm

0,25 điểm


0,25 điểm



0,25 điểm
0,25 điểm
2
 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 
 
 	
 0 2 


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


0,25 điểm

3
Gọi quãng đường AB là x(km), x > 0
Thời gian đi (từ A đến B) là: (h)
Thời gian làm việc là : 3 (h)
Thời gian về ( từ B về A) là: (h)
Do tổng thời gian là 6 giờ 30 phút = nên theo đề bài ta có phương trình:
 + 3 + = 
 
 x = 60 (TMĐK)
 Vậy quãng đường AB dài : 60 (km)


0,25 điểm


0,25 điểm




0,25 điểm



0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

4

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
 (30 + 15).2.10 = 900 ()
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
 30.15.10 = 4500 ()


0,5 điểm

0,5 điểm
5
 ABC vuông tại A
 AB = 12cm, AC = 16cm
 GT AHBC tại H
 AD là phân giác của góc A
 a) Tính BC
KL b) C/m 
 c) Tính DB


Aùp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC:
 
Xét hai tam giác ABC và HBA có:
 
 : chung
 Do đó: ABC HBA (g – g)
 Suy ra: 
 
Vì AD là phân giác của góc A nên:
 
 
 





0,5 điểm




0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm



0,25 điểm

0,25 điểm

File đính kèm:

  • docAn Thanh Trung HK2 TK 20132014 Toan 8.doc