Ma trận để thi học kỳ II năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận để thi học kỳ II năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỂ THI HỌC KỲ II Năm học: 2013 – 2014 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Biết sử dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc chia đơn giản để giải phương trình Biết đặt nhân tử chung để chuyển một phương trình vế dạng phương trình tích và giải phương trình đó Từ một bài toán thực tế, biết lập một phương trình và giải phương trình đó. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm:1.0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm:1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Số điểm:1.0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm:3.5 Tỉ lệ: 35 % 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Biết sử dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc chia đơn giản để giải bất phương trình Biết sử dụng phép nhân đa thức và quy tắc dấu ngoặc để đưa phương trình về dạng bậc nhất và giải Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm:1.0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm:1.5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 % 3. Định lý Talet trong tam giác - Vận dụng sáng tạo định lý Talet để tìm độ dài của một đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm:1.25 Tỉ lệ: 12.5% 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác - Biết áp dụng tính chất của đường phân giác để tìm độ dài của một đoạn thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5 % 5. Tam giác đồng dạng - Hiểu được cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng -Từ hai tam giác đồng dạng lập được các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 2 Số điểm:1.75 Tỉ lệ: 17.5 % Số câu: 2 Số điểm:1.75 Tỉ lệ: 17.5 % 6. Hình không gian - Hiểu công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5 % Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5 % Tổng Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 % Số câu: 4 Số điểm: 5.25 Tỉ lệ: 52.5 % Số câu: 2 Số điểm:2.25 Tỉ lệ: 22.5% Số câu: 9 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% PGD& ĐT CHỢ MỚI ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 8 TRƯỜNG THCS HÒA AN NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Toán Thời gian: 90 (phút) ( Không kể thời gian phát đề ) Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau : Bài 2: (2.5 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số: a) b) Bài 3: (1.0 điểm) Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tổng số tuổi của mẹ và tuổi con là 60. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài 4: (0.5 điểm) Tính x trên hình vẽ bên: Bài 5: (0.5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông lần lượt là 4 cm và 3 cm (hình vẽ). Biết chiều cao hình lăng trụ là 9 cm. Tính thể tích của lăng trụ. Bài 6: (3.0 điểm) Cho vuông tại A với AB = 4cm, AC = 3 cm. Gọi D là trung điểm AB. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc AC tại E 1). Tính BC. 2). Chứng minh: đồng dạng 3) Chứng minh và tính ED. 4) Qua C kẻ đường thẳng song song ED cắt AB tại F. Tính AF. --------------------------HẾT------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II . Năm học 2013 – 2014 Môn Toán . KHỐI 8 Tên bài Nội dung cần đạt Thang điểm Bài 1 (2.5 điểm) Vậy nghiệm của phương trình là 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Vậy nghiệm của phương trình là 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 2 (2.5 điểm) Vậy nghiệm của bất phương trình là 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Vậy nghiệm của bất phương trình là 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 3 (1.0 điểm) Gọi x ( tuổi) là tuổi của con (x ) Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con nên tuổi mẹ là 4x Tổng số tuổi của mẹ và tuổi con là 60 nên ta có phương trình x + 4x = 60 Giải được x = 12 (nhận). Vậy tuổi con là 12 tuổi 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 4 (0.5 điểm) Vì AD là phân giác góc A nên ta có: (cm) 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 5 (0.5 điểm) Ta có 0.25 điểm 0.25 điểm Bài 6 (3.0 điểm) - Vẽ hình chính xác, ghi đúng GTKL : 0.25 điểm 1). Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC: 0.75 điểm 2). đồng dạng vì: là góc chung 0.75 điểm 3) đồng dạng Tính ED: 0.75 điểm Áp dụng định lý Talet cho tam giác BDE ta có Áp dụng định lí Pytago tam giác vuông BDE: Do đó = 6.25 (cm) 0.50 điểm Lưu ý: Học sinh trình bày cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- Hoa An HK2 TK 20132014 Toan 7.doc