Ma trận đề thi học kỳ II sinh 6

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi học kỳ II sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 6: 
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Quả và hạt
4 tiết
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
- Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt.
- Phân biệt quả khô và quả thịt.
25% = 2,5 điểm 
50% = 
Số câu: 2
0,5 đ 
 Số câu: 1
1 đ
50% = 
1 câu
2 điểm
2. Các nhóm thực vật
9tiết
Mô tả được cây hạt trần là thực vật có thấn gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
Phát biểu được giới Tv xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp hơn, tiến hóa hơn.
Chứng minh được TV hạt kín là nhóm TV tiến hóa hơn cả
45%= 4,5 điểm 
14,3%=
Số câu:2 
0,5điểm
28,6%
Số câu:1
1điểm
57,1%= Sốcâu 1
 2đ
3. Vai trò của thực vật 
5tiết
Nêu được vai trò của TV đối với ĐV và người
Giải thích được vì sao phải trồng cây gây rừng
15%= 1,5 điểm
 40%
Số câu:2
 0,5điểm 
60% 
Số câu:1
1điểm
4. Vi khuẩn – Nấm – Địa y
4tiết
Nêu được cấu tạo địa y, nấm.
Nêu được vi khuẩn có hại, gây nên một số bệnh cho cây, động vật và người.
15%= 1,5 điểm
40% = 
Số câu:2
0,5điểm
60% = 
Số câu:1
1điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
100 % =10 điểm 
9
3 điểm 
30% 
4
5 điểm 
50% 
1
2 điểm
30% 
Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: ....................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Sinh học 6
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c…đứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,25đ/ câu)
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau:
	A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ).	B. Vỏ, nhân, cây mầm.
	C. Bao, chồi, ruột.	D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
	A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
	B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
	C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
 D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
	A. Quả	B. Hoa	 C. Bào tử	 D. Nón
Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật:
	A. Giúp giữ đất, chống xói mòn.	B. Cung cấp oxi và thức ăn.
	C. Cung cấp gỗ.	D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
	A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa.	B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu.
	C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất.	D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm:
	A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.	B. Tảo và nấm cộng sinh.
	C. Tảo xen với sợi không màu.	D. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
Câu 7: Nấm không phải là thực vật vì:
	A. Cơ thể không có chất diệp lục.	B. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
	C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.	D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 8: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
A.Quả đu đủ, cam, dừa, bông.	B. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
Quả dừa, chò, mướp, chanh.	D. Quả đạu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 9: Chọn những từ trong ngoặc (ô nhiễm môi trường, kí sinh, hoại sinh, tự dưỡng, gây ôi thiu, phân hủy) vào câu sau:(0.25/ ý đúng)
	Các vi khuẩn (1)…………. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….. làm hỏng thức ăn vì chúng (3)………hoặc thối rữa làm (4)………….
Câu 10|: Hoàn thành bảng dưới đây thể hiện trật tự tiến hóa của cơ quan sinh sản của giới thực vật 
stt
 Giới thực vật
 Cơ quan sinh sản
1
Ngành Rêu
2
Ngành Dương xỉ
3
Ngành Hạt trần
4
Ngành Hạt kín
B. TỰ LUẬN:( 6đ )
Câu 1: Em hãy chứng minh thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hơn cả? (2 đ)
Câu 2: Nêu các điều kiện cần cho sự nảy mầm của hạt?( 1đ)
Câu 3: Vì sao phải trồng cây gây rừng?( 1đ)
Câu 5: Hãy phân biệt quả khô và quả thịt?(2đ)
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
"
 ĐÁP ÁN:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 ®):
(Mçi ý ®óng 0,25 ®)
C©u
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8 
ý ®óng
 A
 D
 D
D
 A
 B
 A
 B 
Câu 9: (1đ)
 1. kí sinh 2. hoại sinh 3. gây ôi thiu 4. ô nhiễm môi trường 
Câu 10: (1đ)
stt
 Giới thực vật
 Cơ quan sinh sản
1
Ngành Rêu
 Bào tử
2
Ngành Dương xỉ
 Bào tử
3
Ngành Hạt trần
 Hạt lộ trên các lá noãn
4
Ngành Hạt kín
 Hạt năm trong quả
II. Phần tự luận (6 đ):
Câu 1: Vì thực vật hạt kín có: ( 2đ)
Cơ quan sinh dưỡng là: rễ, thân, lá thật và phát triển đa dạng
Cơ quan sinh sản là: hoa, quả, hạt( hạt nằm trong quả) cũng rất phong phú và đa dạng
Có quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả .
Câu 2: ( 1đ)
 Các điều kiện cần cho hạt nảy mầm: 
 -Điều kiện bên trong: chất lượng hạt giống ( 0,25 đ)
 -Điều kiện bên ngoài: độ ẩm, không khí, nhiệt độ thích hợp ( 0,75 đ)
Câu 3: ( 1đ)
 Vì rừng có tác có nhiều lá cây có tác dụng ngăn bụi,diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường (1đ)
Câu 4( 2đ)
 - Quả khô: khi chín khô,cứng và mỏng,gồm 2 loại quả: (1đ)
 +Quả khô nẻ: khi chín vỏ quả nứt nẻ ra( Ví dụ : quả đậu xanh)
 +Quả khô không nẻ: khi chín vỏ quả không nứt nẻ ra( Ví dụ : quả đậu phộng)
 - Quả thịt: khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa nhiều thịt quả, gồm 2 loại : ( 1đ)
 +Quả mọng: gồm toàn thịt quả(ví dụ: quả bưởi )
 +Quả hạch:có hạch cứng bọc lây hạt(ví dụ : quả nhãn)

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki 2 sinh 6 thay Trinh.doc