Ma trận, đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận, đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN, ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn thi : NGỮ VĂN – Lớp 7 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I/ MỤC TIÊU: - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kỳ I, môn Ngữ văn lớp 7. - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 7 học kỳ I theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II/ HÌNH THỨC: - Hình thức : Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. - Cách thức tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 90 phút. III/ THIẾT LẬP MA TRẬN : 1/ Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân môn : Phần văn 1/ Văn bản nhật dụng : Cuộc chia tay của những con búp bê 2/ Ca dao : Những câu hát về tình cảm gia đình 3/ Thơ trữ tình trung đại : Bánh trôi nước, Qua đèo Ngang 4/ Thơ Đường : Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh 5/ Thơ trữ tình hiện đại : Cảnh khuya, Tiếng gà trưa Tiếng Việt Từ đồng âm Từ Hán Việt Quan hệ từ Điệp ngữ - Từ ghép - Từ láy - Từ trái nghĩa - Từ đồng nghĩa - Đại từ - Thành ngữ. Làm văn Văn biểu cảm. 2/ Xây dựng khung ma trận : *PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Phần Văn 1/ Văn bản nhật dụng : Cuộc chia tay của những con búp bê 2/ Ca dao : Những câu hát về tình cảm gia đình 3/ Thơ trữ tình trung đại : Bánh trôi nước Qua đèo Ngang 4/ Thơ Đường : Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh 5/ Thơ trữ tình hiện đại : Cảnh khuya Tiếng gà trưa 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Cộng số câu 4 câu 3 câu 7 câu Phần Tiếng Việt - Từ đồng âm - Từ Hán Việt - Quan hệ từ - Điệp ngữ - Từ ghép - Từ láy - Từ trái nghĩa - Từ đồng nghĩa - Đại từ - Thành ngữ. 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Cộng số câu 7 câu 5 câu 12 câu Làm văn Văn biểu cảm 1 câu 1 câu Cộng số câu 1 câu 1 câu Tổng số câu 12 câu 8 câu 20 câu Số điểm 3.25 điểm 1.75 điểm 5.0 điểm *PHẦN TỰ LUẬN : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Cao Cộng Làm văn Văn biểu cảm Cộng số câu 1 câu 1 câu Số điểm 7.0 điểm 7.0 điểm IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA : A/ TRẮC NGHIỆM : ( 5.0 điểm – 20 câu , mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Đọc kĩ các câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái câu đúng nhất. Câu 1 : Nhân vật chính trong văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê là : A. Thành B. Thành và Thủy C. Thủy D. Cô giáo Câu 2 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau đây : “ Núi cao biển rộng mênh mông ................. chín chữ ghi lòng con ơi !” A. Cù lao B. Công ơn C. Ơn sâu D. Nghĩa ơn Câu 3 : Bài thơ nào được hiểu theo nghĩa đen và nghĩa bóng ? A. Bạn đến chơi nhà B. Sông núi nuớc Nam C. Bánh trôi nước D. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê Câu 4 : Nhà thơ nào được vua Minh Mạng phong chức Cung trung giáo tập ? A. Bà Huyện Thanh Quan B. Nguyễn Trãi C. Đoàn Thị Điểm D. Nguyễn Khuyến Câu 5 : Bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh được làm theo thể thơ nào ? A. thất ngôn tứ tuyệt B. ngũ ngôn tứ tuyệt C. thất ngôn bát cú D. ngũ ngôn cổ thể Câu 6 : Bài thơ Cảnh khuya được Bác sáng tác vào năm nào ? A. 1945 B. 1947 C. 1948 D. 1950 Câu 7 : Tác giả bài thơ Tiếng gà trưa là ai ? A. Xuân Quỳnh B. Thạch Lam C. Vũ Bằng D. Hồ Chí Minh Câu 8 : Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” A Nhà văn B Nhà báo C Nhà thơ . D Nghệ sĩ . Câu 9 : Trong số các từ sau, từ nào là từ Hán Việt ? A. nước nhà B. minh nguyệt C. núi non D. rừng xanh Câu 10 :. Trong các dòng sau ,dòng nào có dùng quan hệ từ? A Tay kẻ nặn B Bảy nổi ba chìm C Giữ tấm lòng son D Vừa trắng lại vừ tròn. Câu 11 : Chỉ ra dạng điệp ngữ trong hai câu thơ sau đây : “ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” ( Hồ Chí Minh ) A. Điệp ngữ nối tiếp B. Điệp ngữ chuyển tiếp C. Điệp ngữ cách quãng D. Điệp ngữ vòng Câu 12 : Trong các thể loại sau, thể loại nào không thuộc văn biểu cảm ? A. Truyện ngắn B. Tùy bút C. Ca dao D. Thơ Câu 13 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập ? A. ông nội C. cá chép B. sáng tối D. xe đạp Câu 14 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép chính phụ ? A. hồ ao C. nắng mưa B. xôi chè D. máy tính Câu 15 : Từ nào sau đây không phải là từ láy ? A. tươi tốt C. no nê B. man mác D. chênh chếch Câu 16 : Từ nào sau đây là từ láy toàn bộ ? A. nhẹ nhàng C. chong chóng B. lom khom D. mềm mại Câu 17 : Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa ? A. chạy nhảy C. dài ngắn B. dại khôn D. giàu nghèo Câu 18 : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu : Chiếc ô tô bị chết máy ? A. mất C. hỏng D. hi sinh Câu 19 : Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? A Thế nào ,sao B Làm sao,việc gì C Ai, làm gì D Bao nhiêu,mấy Câu 20: Xác định câu nào không phải là thành ngữ? A Nước mất nhà tan. B Chưa đi đã chạy C Lá lành đùm lá rách. D Đi sớm về khuya B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) Cảm nghĩ về ngôi trường. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm – 20 câu , mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C A D B A C B D C A B D A C A C D C B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 điểm) I. Tinh thần chung: 1.Yêu cầu về nội dung và chuẩn cho điểm chỉ nêu lên những nét cơ bản, học sinh có thể nêu những ý mới, theo một dàn ý khác, nếu hợp lý thì vẫn chấp nhận, vận dụng biểu điểm để đánh giá. 2. Trân trọng, khuyến khích đối với các bài hay, sáng tạo . II. Yêu cầu cụ thể: 1. Hình thức: Học sinh viết được văn bản biểu cảm có kết hợp với yếu tố tự sự, miêu tả; bố cục rõ ràng; lời văn trong sáng, không mắc lỗi dùng từ đặt câu... 2. Nội dung: Cảm nghĩ về ngôi trường. 3. Tiêu chuẩn cho điểm: a. Mở bài: (0,5 đ) Giới thiệu khái quát tình cảm đối với ngôi trường. b. Thân bài: (3 đ) Trình bày tình cảm, cảm xúc đối với ngôi trường thông qua môt số chi tiết kể và tả. c. Kết bài: (0,5đ) Khẳng định tình cảm, sự gắn bó đối với ngôi trường.... * Hình thức: (1đ) - Đúng phương pháp (0,25 đ) - Không mắc lỗi diễn đạt (0,25đ) - Bố cục đầy đủ 3 phần (0,25đ) - Chữ viết dễ đọc (0,25đ)
File đính kèm:
- de kiem tra HKIngu van720132014.doc