Ma trận đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi : ngữ văn – lớp 6

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi kiểm tra học kỳ I năm học 2013 - 2014 môn thi : ngữ văn – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi : NGỮ VĂN – LỚP 6
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )


 I/ MỤC TIÊU:
 - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học
 kỳ I, môn Ngữ văn lớp 6. 
 - Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Ngữ văn 6
 học kỳ I theo 3 nội dung Văn học, Tiếng Việt, Làm văn, với mục đích đánh giá năng lực đọc
 - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
 II/ HÌNH THỨC:
- Hình thức : Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Cách thức tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 90 phút.
 III/ THIẾT LẬP MA TRẬN :
 1/ Liệt kê và chọn các đơn vị bài học của các phân môn :
 Phần văn
 - Truyện dân gian
 - Thể loại
 - Nội dung 
 Tiếng Việt 
 - Trường từ vựng
 - Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
 - Từ mượn
 - Nghĩa của từ
 - Cụm động từ
 - Dấu ngoặc đơn
 Làm văn
 - Phương thức biểu đạt
 - Ngôi kể trong văn tự sự
 - Văn tự sự 
 2/ Xây dựng khung ma trận :

 MỨC ĐỘ

NỘI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng



Thấp
Cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

VĂN
HỌC
Thể
loại
1 Câu
( 0.25)







1câu

Tên văn bản
1 Câu
(0.25)







1câu

Nội dung


2 Câu
(0.50)





2câu
TIẾNG VIỆT
Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
1Câu
(0.25)







1câu

Từ
mượn
1 Câu
(0.25)







1câu

Nghĩa của từ


1 Câu
(0.25)





1câu

Cụm động từ



1 Câu
(0.25)





1câu

Từ loại
1 Câu
(0.25)







1câu




TẬP LÀM VĂN

Ngôi kể trong văn tự sự


1 Câu
(0.25)





1câu

Phương thức biểu đạt

1 Câu
(0.25)

1 Câu
(0.25)






2câu

Viết bài văn
 tự sự







 1câu
 1câu
Tổng số câu :
6 Câu

6 Câu




1 Câu
13 Câu
Tổng số điểm :
1.5

15




7.0
10.0




























ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi : NGỮ VĂN – LỚP 6
Thời gian : 90 phút
	 	 
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 điểm – 12 câu , mỗi câu đúng 0,25 điểm )
 Đọc kĩ các câu sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái câu đúng nhất.
 “ Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cưới của họ tưng bừng nhất kinh kì, chưa bao giờ và chưa ở đâu có lễ cưới tưng bừng như thế. Thấy vậy hoàng tử các nước chư hầu trước kia bị công chúa từ hôn lấy làm tức giận. Họ hội binh lính cả mười tám nước kéo sang đánh. Thạch Sanh xin nhà vua đừng động binh. Chàng một mình cầm cây đàn ra trước quân giặc. Tiếng đàn của chàng vừa cất lên thì quân sĩ mười tám nước bủn rủn tay chân, không còn nghĩ được gì đến chuyện đánh nhau nữa. Cuối cùng các hoàng tử phải cởi giáp xin hàng.” 
 ( Ngữ văn 6, tập một )
 1/ Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào ?
 A. Cây bút thần C. Thạch Sanh
 B. Em bé thông minh 	 D. Sự tích hồ Gươm
 2/ Đoạn trích trên thuộc thể loại truyện dân gian nào ?
 A. truyền thuyết	 C. ngụ ngôn 
 B. cổ tích	 D. truyện cười	
 3/ Phương thức biểu đạt của đoạn trích trên là gì ?
 A. tự sự	 C. biểu cảm
 B. miêu tả	 D. nghị luận
 4/ Vì sao em biết đoạn trích trên thuộc phương thức biểu đạt mà em đã chọn ở câu 3 ?
 A. Vì truyện tái hiện lại đặc điểm, hình ảnh… của sự vật.	 	 
 B. Vì truyện thể hiện cảm xúc trước sự vật, nhân vật.
 C. Vì truyện kể lại diễn biến sự việc.
 D. Vì truyện giới thiệu đặc điểm , cấu tạo…của sự vật. 
 5/ Nội dung của đoạn văn trên nói về việc gì ?
 A .Lễ cưới của Thạch Sanh và công chúa.	
 B. Hoàng tử các nước chư hầu kéo sang đánh.
 C. Quân sĩ mười tám nước chư hầu thua trận.
 D. Vì nhà vua gả con cho Thạch Sanh, hoàng tử các nước chư hầu kéo sang đánh nhưng đã bị 
 Thạch Sanh dùng tiếng đàn thần thu phục.
 6/ Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ mấy ?
 A. ngôi thứ nhất số ít	 C. ngôi thứ hai
 B. ngôi thứ nhất số nhiều 	 D. ngôi thứ ba 
 7/ Trong các từ sau, từ nào là từ mượn ?
 A. cây đàn	 C. đánh nhau
 B. hoàng tử	 D. nhà vua
 8/ Trong các từ sau, từ nào là từ láy ?
 A. bủn rủn	 C. kinh kì
 B. binh lính	 D. cuối cùng
 
 
 9/ Có mấy cách giải nghĩa từ ?
 A. 1	 C.	3
 B. 2	 D. 4
 10/ Từ mười tám trong câu “ Họ hội binh lính cả mười tám nước kéo sang đánh.” thuộc từ loại nào ?
 A. động từ	 C. danh từ
 B. số từ	 D. tính từ
 11/ Trong các từ sau, từ nào là danh từ riêng ?
 A. Thạch Sanh	 C. công chúa
 B. nhà vua	 D. chư hầu
 12/ Trong câu “Cuối cùng các hoàng tử phải cởi giáp xin hàng.” có cụm động từ là :
 A. cởi giáp	 C. phải cởi giáp
 B. xin hàng	 D. phải cởi giáp xin hàng
 B/ Tự luận : ( 7 đ )
 Đề : Kể về một thầy ( hay cô giáo ) mà em yêu thích nhất .































KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: Ngữ văn – LỚP 6
*********

A/ Trắc nghiệm : ( 12 câu , mỗi câu 0,25 điểm, tổng cộng 3,0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
 án
C
B
A
C
D
D
B
A
C
B
A
D
 B/ Tự luận : ( 7 đ )
 1/ Hình thức : ( 1 đ )
Bài viết trình bày rõ ràng, có bố cục ba phần ( 0,5 đ )
Chữ đẹp ( dễ xem ), bài viết sạch sẽ. ( 0,5 đ )
2/ Nội dung : ( 6 đ )
 Đề : HS kể về một thầy ( hay cô giáo ) mà mình yêu thích nhất .
 Mở bài : ( 1 đ ) Giới thiệu chung về thầy ( cô )
 Thân bài : ( 4 đ ) HS kể được các ý sau : 
Kể sơ qua về dáng hình, tuổi tác, giọng nói, tính tình …
Kể về cách ăn mặc, cách giảng bài …
Kể về cách cư xử với HS, với mọi người .
Kể về kỉ niệm giữa em và thầy ( cô ) nếu có.
 Kết bài : ( 1 đ ) Cảm nghĩ chung về thầy ( cô ).

**********













File đính kèm:

  • docDe thi Ngu van 6 HK I.doc