Ma trận kiểm tra 1 tiết đại số 8 (tiết 55) (năm học 2013-2014)

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra 1 tiết đại số 8 (tiết 55) (năm học 2013-2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 (Tiết55)
(Năm học 2013-2014)
(Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận)
Chuẩn đánh giá :
* Kiến thức :
- Hiểu định nghĩa PT ax + b = 0
- Nắm vững khái niệm “Điều kiện xác định của PT”
- Hiểu thế nào thế nào là PT tích, nắm vững các bước giải PT tích.
- Củng cố HĐT đáng nhớ
- Hiểu thế nào là PT chứa ẩn ở mẫu thức
- Nắm vững các bước giải toán bằng các lập PT
* Kĩ năng :
- Biết giải PT dạng ax + b = 0
- Biết tìm điều kiện xác định của PT trước khi giải PT trình chứa ẩn ở mẫu thức.
- Biết giải PT tích với biểu thức đơn giản gồm hai nhân tử.
- Giải PT liên quan đến HĐT đáng nhớ.
- Biết giải một số bài toán thực tế bằng cách lập PT rồi giải.

TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Ph.trình 
ax+ b = 0
Số câu
1(1)
1(7a)
1(3)

1(4)

4


TS điểm
0.50
1.00
0.50

0.50

2.50
2
Ph.trình tích
Số câu
1(2)

1(5)


1(7b)
3


TS điểm
0.50

0.50


1.00
2.00
3
PT chứa ẩn 
ở mẫu
Số câu
1(6)

1(7c)



2


TS điểm
0.50

2.00



2.50
4
Giải toán 
. . . lập PT
Số câu



1(8a)

1(8b)
2


TS điểm



2.00

1.00
3.00
TC
Số câu hỏi
4
4
3
11

TS điểm
2.50
5.00
2.50
10.0
 
 TL TN/TL : 3/7	 Ngày 20 tháng 02 năm 2014
	 GVBM

 

 Nguyễn Trí Dũng















Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . …………………. . . 
Lớp:.8/ . . . . . . 
BÀI KIỂM TRA ĐẠI 8 (Tiết 55)Năm học : 2013 - 2014
Thời gian: 45’ . 
Ngày kiểm tra . . . ./. . . / 2013

Điểm

Lời phê



TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Học sinh chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả phần bài làm: 
 ( Không được tẩy xóa- câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm ) 
Câu 1: Phương trình ax + b = 0 có 1 nghiệm khi :
 A. b 0	 B. a 0	C. a & b 0	D. a, b tùy ý .
Câu 2: Tích A.B = 0 thì ta luôn có:
 A. A = 0	B. B = 0 	C. cả A&B = 0 	D. A = 0 hoặc B = 0
Câu 3: Phương trình x – 11 = 5 – x có nghiệm là:
 A. x = –3	B. x = 3	C. x = 8	D. x = –8 
Câu 4: Phương trình (m – 1)x = x + 2m có nghiệm x = 1 nếu:
	 A. m = 0	B. m = 1	C. m = - 1 	D. m = - 2 
Câu 5: Phương trình (x2 + 2 )( x2 – 4 ) = 0 có :
 A. 4 nghiệm	B. 2 nghiệm	C. 1 nghiệm	D. vô nghiệm
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là :
 A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7: (4đ) Giải các phương trình sau:
8x – 3 = 5x + 12 b) 2x(x – 4) + 3(x – 4) = 0 
c) 
Câu 8: (3đ) Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của Hoa. Biết rằng 12 năm nữa thì tuổi của mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Hoa. Hỏi :
a) Năm nay Hoa bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi ?
b) Bao nhiêu năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 1,5 lần tuổi của Hoa ? Lúc đó mỗi người bao nhiêu ?
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM: (0,5đ x 6 )
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn






II. TỰ LUẬN: (7đ)
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

ĐÁP ÁN ĐẠI 8 (Tiết 55)
(Năm học 2013-2014)
A. TRẮC NGHIỆM : (3.0đ – Mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
D
C
D
B
B
	B. TỰ LUẬN : (7.0đ)
Câu
Ý đúng
Điểm
7
4.00đ

a) 8x – 3 = 5x + 12 Û 8x – 5x = 12 + 3
 Û 3x = 15 
 Û x = 5 

b) 2x(x – 4) + 3(x – 4) = 0 Û (x – 4)(2x + 3) = 0
	Û 
	Û 
 Vậy S = 
c) 
 * ĐKXĐ : x ≠ -3 ; x ≠ 0 ; MTC : x(x + 3)
 PT đã cho Û x(2x + 5) + (x + 3)(3x - 2) = 5x(x + 3)
	 Û 2x2 + 5x + 3x2 + 7x – 6 = 5x2 + 15x
	 Û 3x = - 6	 
 Û x = -2 (t/ m đk) 	 
 Vậy S = 


0.50
0.25
0.25

0.25
0.25

0.25
0.25

0.50
0.50
0.25
0.50

0.25
8
3.00đ
a) Gọi tuổi Hoa hiện nay là x , ĐK : x Î N*	 
 Tuổi mẹ hiện nay là 3x. 
 Tuổi Hoa 12 năm nữa là x + 12, tuổi mẹ 12 năm nữa là 3x + 12. 	 Vì 12 năm nữa tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Hoanên ta có phương trình:
 3x + 12 = 2(x + 12)
 Û 3x + 12 = 2x + 24 Û x = 12 
 Vậy tuổi Hoa hiện nay là 12 tuổi, tuổi mẹ Hoa hiện nay là 36 tuổi.	
b) Gọi số năm mà tuổi mẹ gấp 1,5 lần tuổi Hoa là y, ĐK : y Î N*	
 theo đề bài ta có PT:	36 + y = 1,5(12 + y)	 Û 36 + y = 18 + 1,5y 
 Û 0,5y = 18	 
 Û	 y = 36
	Vậy 36 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 1,5 lần tuổi Hoa.	
 Khi đó Hoa 48 tuổi và mẹ 72 tuổi	
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25


0.25

	
ggg



File đính kèm:

  • docDe 1tiet Dai 8 tiet55 20132014 co ma tran dap an.doc
Đề thi liên quan