Ma trận kiểm tra học kì II sinh học 6

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra học kì II sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 6
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI
Hoa và sinh sản hữu tính
Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Câu 11,3,5,7
10% = 10đ
4 câu
100 %
= 10đ
Chương VII
Quả và hạt
Hạt và các bộ phận của hạt
Câu12,4,6,8
Hạt và các bộ phận của hạt
Câu 1
30% = 30đ
4 câu
33.3 %
= 10đ
1 câu
66.7 %
= 20đ
Chương VIII
Các nhóm thực vật
- Sự phát triển của giới thực vật
Câu 2
Lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm
Câu 3
20% = 20đ
2 câu
100 %
= 20đ
Chương IX
Vai trò của thực vật
Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
Câu 3
20% = 20đ
1 câu
100 %
= 20đ
Chương X
Vi khuẩn- nấm – địa y
Vi khuẩn
Câu 2
20% = 20đ
1 câu
100 %
= 20đ
TS câu: 
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
 4câu
 10đ 
10%
 1 câu
 10đ 
20%
 6 câu
 30đ 
30%
 1 câu
 20đ 
20%
 1 câu
 20đ 
20%
PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT	THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH	 MÔN: SINH 6
 	 Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
B.ĐỀ
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
 ( 2 điểm)
1/ Hiện tượng hạt phấn hút chất nhầy ở đầu nhụy trương lên và nảy mầm thành ống phấn là hiện tượng:
A. Nảy mầm của hạt phấn	B. Thụ phấn	C. Thụ tinh	D. Tạo quả
2/ Hạt gồm những bộ phận nào?
A.Vỏ, phôi	B. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
C. vỏ, nhân	D. Vỏ, chồi và ruột
3/ Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là:
A. Sinh sản vô tính	B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng	D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
4/ Phôi của hạt gồm:
A. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm	B. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, mầm hoa
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm	D. rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm
5/ Hạt do bộ phận nào biến đổi thành?
A. Phôi nhũ	B. Hợp tử	C. Noãn	D. Bầu nhụy
6/Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt gạo chứa ở :
A. Lá mầm	B. Phôi nhũ 	C. Vỏ hạt	D. Phôi
7/Quả do bộ phận nào biến đổi thành?
A. Hợp tử	B. Bầu nhụy	C. Phôi nhũ 	D. Noãn
8/ Chất dinh dưỡng của hạt đỗ xanh chứa ở :
A. Lá mầm	B. Phôi nhũ	C. Vỏ hạt	D. Phôi
Câu 2: Hãy đánh dấu x vào ô trống để chỉ đúng tên các ngành thực vật : ( 1 điểm)
STT
Tên cây
Các ngành thực vật
Ngành rêu
Ngành dương xỉ
Ngành hạt trần
Ngành hạt kín
1
Cây đỗ đen
2
Cây hoàng đàn
3
Cây rau bợ
4
Cây rêu
Câu 3: Chọn các cụm từ sau, điền vào chỗ trống sao cho phù hợp ( 1 điểm )
	Rễ chùm; rễ cọc; hình mạng; song song ; một lá mầm; hai lá mầm.
 Cây hạt kín được chia thành 2 lớp: lớp…………………và lớp……………………
 Lớp hai lá mầm có kiểu rễ : ……………………và gân lá……………………
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm.( 2 điểm)
Câu 2: a/ Trình bày cấu tạo và cách dinh dưỡng của vi khuẩn.( 1 điểm)
 b/ Nêu vai trò của vi khuẩn đối với đời sống con người.( 1 điểm)
Câu 3/ Vì sao cần phải tích cực trồng cây gây rừng.( 2 điểm)
Bài làm
C. ĐÁP ÁN 
I. Trắc nghiệm ( 40 điểm)
Câu 1:( 20 điểm) 	1A	2B	3B	4D	5C	6B	7B	8A
Câu 2: ( 10 điểm)
 ngành rêu : 	cây rêu
 ngành Dương xỉ : 	cây rau bợ
ngành Hạt trần: 	cây hoàng đàn
ngành hạt kín : 	cây đỗ đen
Câu 3: ( 20 điểm) 	 hai lá mầm ;	 một lá mầm; 	rễ cọc;	 hình mạng
II.Tự luận ( 60 điểm) 
Câu 1: 20 điểm
giống nhau: đều có vỏ, phôi( rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm) và chất dinh dưỡng dự trữ.( 5 điểm )
Khác nhau: 15 điểm
 hạt Hai lá mầm	hạt Một lá mầm
- Chất dinh dưỡng dự trữ nằm trong lá mầm	- Chất dinh dưỡng dự trữ nằm trong phôi nhũ
- Có hai lá mầm	- Có một lá mầm
- Có hai chồi mầm	- Có một chồi mầm
Câu 2: 
a/ 10 điểm
Cấu tạo: cơ thể đa bào, có cấu tạo đơn giản, chưa có nhân chính thức, không có chất diệp lục.( 5 điểm)
Dinh dưỡng: hoại sinh hoặc kí sinh ( trừ một số ít có khả năng tự dưỡng) (5 điểm)
b/ 10 điểm
Trong đời sống: vi khuẩn góp phần lên men được con người sử dụng để chế biến một số thực phẩm như : muối dưa, muối cà, làm sữa chua….5 điểm
Trong công nghệ sinh học: vi khuẩn tổng hợp Prôtêin, vitamin, làm sạch nguồn nước thải và môi trường. 5 điểm
Câu 3: 20 điểm
Rừng điều hòa lượng khí oxy và cacbonic trong không khí, giảm ô nhiễm môi trường. 
5 điểm
Rừng điều hòa khí hậu 5 điểm
Rừng chống lũ lụt, xói mòn 5 điểm
Rừng cung cấp thức ăn, nguyên liệu cho con người. 5 điểm

File đính kèm:

  • docKi II.doc
Đề thi liên quan