Ma trận kiểm tra trắc nghiệm toán

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra trắc nghiệm toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 Mức độ

 
Chủ đề 

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa 
Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%

2
1
10%
2
2
20%

1
1
10%


7
5 
50% 
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau 
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích 

Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán.


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%

1
0,5
5%


1
1
10%


 4
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai 
Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai.

Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x

Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%

1
0,5
5%




1
3
10%
4
2,5
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4điểm
30%
6
4điểm
40%
3
3điểm
30%
15
10điểm
100%










Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho = - 3 thì :
A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	D. 
Câu 3: Cho thì m bằng :
A. 9	B. 3	 C. 81	 	D. 27
Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 1	D. 

II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
a) b) 
Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết :
a) 5x + 0,25 = b) 
Bài 3: (2điểm) 
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9














ĐÁP ÁN 
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm)
 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
A
C
B
A
C
II/ TỰ LUẬN (6điểm)


Đề 1
Bài 1
(2đ)




a) Tính đúng 

b) Tính đúng 

1,0


1,0

Bài 2
(1đ)
a) Tìm được 
b) Ta có 



0,5


0,5

Bài 3
(2đ)
Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được
 và x + y + z = 13,2

Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5
Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm
0,5

0,5


0,5

0,5

Bài 4
(1đ)
a) 
 
Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. 
Do đó 290 > 536 
b) 
 


0,25

0,25

0,25

0,25

Tiết 36

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC 2013 - 2014 

 
 Cấp độ
 

 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

 Đại lượng tỉ lệ thuận
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.


vận dụng kết hợp các định nghĩa để tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%






1
1 điểm 
10%
2
1,5điểm
15%
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.

Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%




1
2 điểm 
20%


2
2,5điểm 
25%
Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Nhận biết được vị trí điểm trên mp tọa độ. 
Tính được giá trị của hàm số ở mức độ đơn giản.
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. 


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm 
15%

1
0,5 điểm 
5%


3
4 điểm 
40%


7
6 điểm 
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%

1
0,5 điểm 
5%


4
6 điểm 
60%

1
1 điểm 
10%
11
10 điểm 
100%






































Họ và tên: ………………………….. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN: ĐẠI SỐ 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ?
A. 2	B. 3 	C. 6	 	D. 9
3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : 
A. (3 ;2)	B. (2 ;3)	C. (2 ;2)	D. (3 ;3)

4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.	I	;	B.	II	;	C.	III	;	D.	IV
5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:
A. 	0	;	B.	1	;	C.	2	;	D.	3
6. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 
A.	;	B.	a	;	C.	- a	;	D.	
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Bài 2: (4điểm)
	a/	Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.
	b/	Điểm A(; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
c/	Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4.
Bài 3: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 
 BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
















	
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
	Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
A
A
B

II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:( 2đ)
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) 	
Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: (0,5đ)
	(1đ)
Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).	(0,5đ)

Bài 2 (4đ)
	a/	
x
0
1
y = -2x
0
-2
	Đồ thị hàm số y = -2x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -2)	 

Lập bảng và vẽ đồ thị (2đ)	
	

	b/	Khi x = 2 thì y = -2.2 = -4 không bằng tung độ của của điểm A 	
	Vậy A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x	(1đ)	
	c/ 	Điểm B thuộc độ thị hàm số y = -2x và điểm B có tung độ bằng 4 nên ta có:
	4 = -2.x 
	 Vậy B(1; -2)	 (1đ)
Bài 3: (1đ) 
Ta có :
 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 nên 	(0,25đ)

z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3 nên 	(0,25đ)
Do đó : 	(0,25đ)
Vậy z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là 	(0,25đ)


 
 Cấp độ
 

 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

 Đại lượng tỉ lệ thuận
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.


vận dụng kết hợp các định nghĩa để tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%






1
1 điểm 
10%
2
1,5điểm
15%
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.

Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%




1
2 điểm 
20%


2
2,5điểm 
25%
Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Nhận biết được vị trí điểm trên mp tọa độ. 
Tính được giá trị của hàm số ở mức độ đơn giản.
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. 


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm 
15%

1
0,5 điểm 
5%


3
4 điểm 
40%


7
6 điểm 
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%

1
0,5 điểm 
5%


4
6 điểm 
60%

1
1 điểm 
10%
11
10 điểm 
100%











KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN: HÌNH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
 Họ và tên: …………………………………. Ngày 9 tháng 10 năm 2013
I. Trắc nghiệm: (2 đ)

Câu 1 (0,25 đ) . Hai đường thẳng m và n vuông góc với nhau thì tạo thành
A. một góc vuông.	 B. hai góc vuông.	 C. ba góc vuông. D. bốn góc vuông
Câu 2 (0,25 đ). Cho ba đường thẳng a , b , c . Câu nào sau đây sai 
A. Nếu a // b , b // c thì a // c.	B. Nếu a ^ b , b // c thì a ^ c.
C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c	D. Nếu a ^ b , b ^ c thì a // c .

Câu 3 (0,25 đ). Xem hình 4 và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
A. góc A4 = góc B3; 	B. góc A1 + góc B3 = 1800; 
C. góc A3 = góc B2; 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 4 (0,25 đ). Nếu có hai đường thẳng 
A. cắt nhau thì vuông góc nhau.
B. vuông góc với nhau thì cắt nhau. 
C. cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau.
D.cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
Câu 5 (0,25 đ). Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. 
A. Có vô số đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d.
C. Có ít nhất một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng d.
Câu 6 (0,25 đ). 
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 7 (0,5 đ). 
Hình bên cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. 
Hãy điền vào chổ trống (……) trong các câu sau:
a) = ……(vì là cặp góc sole trong) 
b) = ……(vì là cặp góc đồng vị)
c) (vì …………………………………….)
d) (vì ……………………………………………)
II. Tự luận: (8 đ)
Câu 1: (3 điểm) Trong hình bên, biết a // b, góc D1 = 550 
a) Chứng minh c ^ b
1
b) Tính số đo của góc C2 . 





.....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) 
Ghi giả thiết và kết luận của định lí minh hoạ bởi các hình vẽ sau: 

O
y
y’
x’
x

.....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3:(3 điểm) Cho hình vẽ. Biết a//b, góc A= 300, góc B = 450
Tính số đo của góc AOB.



.....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................


	


File đính kèm:

  • docKT1t toan7.doc
Đề thi liên quan