Ma trận và cấu trúc đề thi học kỳ 1- Khối 11

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và cấu trúc đề thi học kỳ 1- Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KỲ 1- Khối 11
I. Hình Thức Đề Thi: Tự luận
II. Nội Dung Kiến Thức
Về kiến thức:
Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác
- Biết được PTLG cơ bản và công thức nghiệm
Biết dạng và cách giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trình thuần nhất; một số PTLG đơn giản
Biết qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp; công thức nhị thức niuton
Biết được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê, xác suất của biến cố
Biết được các khái niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến cố đối; biến cố giao; biến cố độc lập
Biết các tính chất cơ bản của xác suất
Biết định lý cộng, nhân xác suất
Biết định nghĩa phép biến hình
Về kỹ năng:
Xác định được : tập xác định; tập giá trị; tính chẵn lẻ; khoảng đồng biến, nghịch biến; 
Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ
Giải được PTLG các dạng đơn giản;
Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhân
Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể
Tìm được hệ số của xk trong khai triển niuton
Xác định được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên
Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhân trong bài tập đơn giản
Lập và đọc được bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán 11: ( 5 – 3 – 2 ) .
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
HSLG, PTLG
2
1
3
Tổ hợp, Xác suất
1
1
2
Phép dời hình
1
1
Hình học KG
1
1
2
Tự chọn, cấp số
1
1
2
TỔNG CỘNG
5
3
2
10
CẤU TRÚC ĐỀ HỌC KÌ I –TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)
 Câu 1 : (3 điểm ) 
1). Hàm số lượng giác
2). Phương trình lượng giác
	a).
	b).
Câu 2 : (2 điểm) 
1). Nhị thức niuton	Nhận biết
2). Xác suất	Thông hiểu
 Câu 3 : (1 điểm)
	Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ 
 Câu 4 : (2 điểm)
1). Giao tuyến , giao điểm.
	2). Thiết diện, quan hệ song song. (Vận dụng)
II. Phần tự chọn: (2 điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.
 Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a : (1 điểm) Dãy số, cấp số
Câu 6a : (1 điểm) Phép đếm
 Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1 điểm)	
	Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
Câu 6b : (1 điểm) Phép đếm
----HẾT----

File đính kèm:

  • docMa tran va cau truc de khoi 11.doc