Ma trận và đáp án đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Việt Lớp 6

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 3034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và đáp án đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Việt Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận
 Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD cấp độ thấp
VD cấp độ cao
Cộng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL

1. Từ và cấu tạo của từ tiếng việt

Nắm được khái niệm của từ








Số câu
Số điểm	
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%







Số câu 1
Số điểm 0.25
Tỉ lệ 2,5 %
2. Từ mượn
Nắm được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. Các hình thức mượn.

Hiểu được khái niệm từ mượn, đặc biệt là từ mượn Hán Việt. để làm bài tập.


HS hiểu sử dụng từ mượn như thế nào cho hợp lí



Số câu
Số điểm	
Tỉ lệ %
2
0,5
5%

2
0,5
5%


1
1
10%


Số câu 5
Số điểm 2
Tỉ lệ 20 %
3. Nghĩa của từ
Nắm được thế nào là nghĩa của từ

Nắm được khái niệm từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%





Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
4. Chữa lỗi dùng từ.
Phép lặp và lỗi lặp từ.nhận ra các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm và dùng từ không đúng nghĩa








Số câu
Số điểm	
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%







Số câu 3
Số điểm 0,75
Tỉ lệ 7,5%
5. Danh từ





HS dựa vào kiến thức đã học hoàn thiện sơ đồ cấp độ của từ loại Danh từ 

HS viết đoạn văn kể chuyện trong đó có sử dụng về Danh từ riêng, danh từ chỉ đơn vị chính xác

Số câu
Số điểm	
Tỉ lệ %





1
2
20%

1
4
40%
Số câu 2
Số điểm 6
Tỉ lệ 60%

6. Cụm danh từ.
Đặc điểm của cụm danh từ. Cấu tạo của cụm danh từ: phần TT, phần trước, phần sau








Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%







Số câu 2
Số điểm 0,5
Tỉ lệ 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5%

3
0,75
7,5%


2
3
30%

1
4
40%
Số câu 15
Số điểm 10
Tỉ lệ 100%



Họ tên:......................................... Kiểm tra tiếng việt
Lớp: 6…. Thời gian 45' Ngày .... tháng 10 năm 2011
Điểm



	Lời phê của thầy
..............................................................................................................
..............................................................................................................

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Từ là gì? 
 A. Là tiếng có một âm tiết. B. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
Câu 2: Dòng nào sau đây viết đúng qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
 A. Viết hoa tất cả các tiếng. B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành.
 C. Viết hoa toàn bộ từ đầu tiên	 D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Khi viết tên người, địa danh nước ngoài (phiên âm trực tiếp không qua âm Hán Việt) ta phải viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng tạo thành tên đó là : 
 A. Đúng B. Sai
Câu 4. Tên các giải thưởng cần phải viết hoa.........................................................................................
Câu 5. Câu văn sau sử dụng bao nhiêu từ mượn?Hôm qua, Dũng phôn cho Hà. 
 A. 0 B. 1 C. 2 D 3
Câu 6: Nghĩa gốc của từ là gì?
 A. Là nghĩa xuất hiện từ đầu, là cơ sở tạo nên nghĩa khác.
 B. Là nghĩa thường dùng của một từ nào đó.	
 C. Gồm cả A và B	
Câu 7: Từ lễ phép được giải thích nghĩa bằng cách nào: lễ phép -> ngoan ngoãn
 A. Đa ra khái niệm mà từ biểu B. Đa ra từ đồng nghĩa C. Đa ra từ trái nghĩa.
Câu 8: Khi nào mắc lỗi dùng từ lặp?
 A. Lặp từ để nhấn mạnh những điều cần nói.
 B. Lặp từ do thiếu chủ động khi chọn từ.
 C. Cả A và B.	
Câu 9. Có bao nhiêu lỗi dùng từ mà em đã học? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Để tránh lỗi dùng từ không đúng nghĩa ta phải?
 A. Cân nhắc kĩ để hiểu mà dùng B. Không hiểu cần phải tra từ điển C. Tất cả đúng
Câu 11: Những cụm danh từ sau , cụm nào có cấu tạo đầy đủ 3 phần?
 A. Con mèo nhỏ nhà ông em. B. Những người bạn chăm ngoan ấy.
 C. Bạn ấy D. Những con mèo
Câu 12. Cấu tạo của một cụm danh từ là?
 A. Giống danh từ B. Đơn giản hơn danh từ C. Phức tạp hơn danh từ
II. Phần tự luận: (7đ)
Câu 1. (1đ)Theo em sử dụng từ mượn như thế nào cho hợp lí?
Câu 2: .(2đ) Hãy hoàn thiện sơ đồ cấp độ của từ loại Danh từ mà em đã được học
Câu3: (4đ) Em hãy viết một đoạn văn kể về thầy (cô) mà mình yêu mến. Trong đó có sử dụng danh từ riêng, danh từ chỉ đơn vị chính xác. (Có chú thích cho rõ)

* Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: chữ cái đầu tiếng thứ nhất Câu 5: B 
Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: B Câu 9: C
Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: C
II. Phần tự luận :
Câu 1 : Ta chỉ mượn khi tiếng ta cha có. Các từ ta có rồi thì không nên mượn. Nếu mượn tuỳ tiện sẽ làm tiếng ta ngày càng nhạt nhoà đi.
Câu 2 : HS cần hoàn thiện sơ đồ cấp độ của từ loại danh từ như sau :



Danh từ












Danh từ đơn vị



Danh từ sự vật








Đơn vị tự nhiên

Đơn vị quy ớc

Danh từ chung

Danh từ riêng









Chính xác

ớc chừng



Câu 3 :
Học sinh viết đoạn văn đúng chủ đề, rõ ràng, sạch đẹp và có sử dụng các loại danh từ mà đề yêu cầu, chú ý viết xong chú thích.

File đính kèm:

  • docMa tran va dap an de kiem tra 45 phut mon tieng viet lop 6.doc