Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 -Mơn : Tiếng Việt
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe -nĩi
Nĩi
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
Phịng GD & ĐT TP. Pleiku
Trường TH Nguyễn Khuyến
Đề chính thức
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn: Tiếng Việt – Lớp 2
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2013
(Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Phịng số
Số báo danh
Họ và tên chữ ký giám thị
1/.......................................
2/.......................................
PHÁCH
Điểm
Bằng chữ
Họ và tên chữ ký giám khảo
1/.......................................
2/.......................................
PHÁCH
ĐỀ BÀI: 
A.Kiểm tra đọc (5 điểm)
AI. ĐỌC THÀNH TIẾNG (1,5 điểm) 
Giáo viên gọi học sinh lên bốc thăm đọc một đoạn, một trong các bài tập đọc đã học, từ tuần 1 đến tuần 17, TLHT TV 2/ tập 1A,1B và trả lời 1 câu hỏi giáo viên nêu trong đoạn cho học sinh trả lời.
* Đọc thành tiếng . 1,5 điểm . ( Đọc 1 điểm , TLCH 0,5 điểm)
HS bắt thăm 1 trong 3 bài và đọc 1 đoạn do GV yêu cầu và trả lời câu hỏi trong đoạn đọc .
Sự tích cây vú sữa/30 . Đọc đoạn “ Ngày xưa về nhà ”
Quà của bố/ 52 . Đọc đoạn “ mở thúng câu  mắt thao láo ”
Hai anh em /70. Đọc đoạn “ Cũng đêm ấy phần của em”
A.II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4 điểm)
Đọc thầm bài : “Câu chuyện bĩ đũa ”
Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Câu hỏi 1 : (0,5 điểm)Khi lớn lên, những người con của ơng cụ trong câu chuyện sống với nhau như thế nào ? 
 a.Sống hịa thuận ,yêu thương , đùm bọc lẫn nhau .
 b.Hay va chạm, mất đồn kết. 
 c.Mỗi người một nhà, khơng quan tâm đến nhau.
 Câu hỏi 2(0,5 điểm) :Vì sao người cha lại đố các con bẻ cả bĩ đũa ? 
a. Vì ơng muốn các con tự thấy rõ đồn kết là sức mạnh.
 b. Vì ơng chỉ muốn nĩi đùa, khơng muốn mất túi tiền cho các con.
 c.Vì ơng muốn thử trí thơng minh của các con.
HỌC SINH KHƠNG LÀM BÀI TRONG KHUNG NÀY
Câu 3: :( 1 điểm)
 Người cha trong chuyện muốn khuyên các con điều gì ?
Câu 4 : :( 0,5 điểm)
Tìm cặp từ trái nghĩa 
 a. Thương – yêu . 	
b.ốm– gầy .	
 c.khỏe - yếu. 
 Câu 5 : :( 0,5 điểm)
 Câu “Em làm bài tập” .Được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây ?
Ai là gì ? 
Ai làm gì ?
Ai thế nào ?
Câu 6: :( 0,5 điểm)
 Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
 a, Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
 b, Em đang học bài.
 c, Đàn trâu đang ăn cỏ.
Câu 7 : :( 0,5 điểm)
 Từ nào nĩi về hoạt động:
Đùm bọc, quan tâm, nhường nhịn
Thể dục, viết bài,đọc thơ.
Đồn kết, hồn thành bài, chim Họa Mi.
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn(đoạn viết,bài)
BI. Chính tả : 2 điểm (Thời gian :15 phút) Bài “Bơng hoa Niềm Vui”( Đoạn viết TLHT/50)
B.II. Tập làm văn :Viết đoạn văn ,bài( 3 điểm) (Thời gian :25 phút)
Đề bài: Viết một đoạn văn (từ 3 câu văn trở lên) kể về việc giúp đỡ ơng bà. 
- Ơng (hoặc bà)đang làm gì?
	- Em đã làm những việc gìđể giúp đỡ ơng bà?
	- Ơng (hoặc bà)tỏ ý hài lịng như thế nào?
Bài làm:
- Em cảm thấy như thế nào khi đã giúp được ơng bà?
HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
MƠN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 2
Năm học 2013 – 2014
AI. ĐỌC THÀNH TIẾNG (1,5 điểm) 
	Kiểm tra các bài tập đọc giữa HKI; theo hình thức cho HS bắt thăm. Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,5 điểm
- Ngắt, nghỉ đúng ở các dấu câu 0,25 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 0,25 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 0,5 điểm. 
AII. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP. (4 điểm)
Câu 1.(0,5 điểm). 	Đáp án b
Câu 2.(0,5 điểm). 	Đáp án a
Câu 3.(1 điểm). Phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau .
Câu 4.(0,5 điểm). 	Đáp án c
Câu 5. .(0,5 điểm). Đáp án b
Câu 6.(0,5 điểm). 	Đáp án a
Câu 7. .(0,5 điểm). Đáp án b
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn(đoạn viết,bài)
BI. Chính tả : 2 điểm 
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả , viết chữ rõ ràng , trình bày sạch đẹp : 2 điểm .
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , khơng viết hoa đúng quy định ) trừ 0,25 điểm .
* Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng , sai độ cao – khoảng cách , trình bày bẩn trừ 0,25 điểm .
B.II. Tập làm văn :Viết đoạn văn ,bài( 3 điểm) 
- HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu nĩi về giúp đỡ ơng hoặc bà mình theo yêu cầu nhưng cĩ ý hay thì đạt điểm 3 .
- HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu nĩi về giúp đỡ ơng hoặc bà mình theo yêu cầu thì đạt điểm 3
- HS viết được một đoạn văn khoảng 3 -4 câu nĩi về giúp đỡ ơng hoặc bà mình nhưng chưa đủ ý thì đạt 2 ,5 điểm .
- Tùy theo từng bài HS viết GV cĩ thể cho 2- 1,5 . 1 – 1,5 hoặc 0,5 điểm . 
Người ra đề
 Nguyễn Bạch Liên

File đính kèm:

  • docMA TRẬN TIENG VIETCUOI HKI LOP 2.doc
Đề thi liên quan