Mẫu: Hợp đồng dịch vụ thẩm định giá
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Hợp đồng dịch vụ thẩm định giá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ************** HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ (Số: ........................../10/HĐTĐG/GL-.........................) - Căn cứ Bộ Luật Dân sự của Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Căn cứ Luật thương mại của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 04 năm 2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc Hội; - Căn cứ Nghị định 101/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 08 năm 2005 về Thẩm định giá; - Căn cứ công văn đề nghị thẩm định giá số:. ngày. tháng . năm ... của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình về việc thẩm định giá. Hôm nay, ngày tháng năm 2010, Tại VP Công ty TNHH Tư vấn thẩm định và Đầu tư công nghệ Gia Lộc, Chúng tôi gồm: Bệnh Viện Tâm Thần - Ninh Bình Đại diện : Lê Văn Tất Chức vụ : Giám Đốc Địa chỉ : Phường Phúc Thành - TP Ninh Binh - Tỉnh Ninh Bình Điện thoại : 030.3882344 Fax : 030.3882344 Mã số thuế : ................................................................................................................ Tài khoản số : 311010000050 Mở tại : Tại kho bạc nhà nước Ninh Bình (Sau đây gọi tắt là Bên A) CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THẨM ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ GIA LỘC Đại diện : Ông Bùi Quang Hoà Chức vụ: Giám Đốc Trụ sở : Số 9/43 phố Dịch Vọng, phường Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, Hà Nội Văn phòng : Số 69 Tổ 50 TT Tổng Cục chính trị, phố Trung Kính, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại : (84 - 4)782.1377 Fax: (84 - 4) 782.1367 Mã số thuế : 0102005127 Tài khoản số : 00400000118979 Mở tại : Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – CN Cầu Giấy (Sau đây gọi tắt là Bên B) Cùng thoả thuận thống nhất ký hợp đồng thẩm định giá với các điều khoản sau: Điều 1: Nội dung của hợp đồng 1.1 Bên B sẽ cung cấp dịch vụ thẩm định giá cho bên A, chi tiết tài sản thẩm định giá theo danh mục tài sản thẩm định. Thời gian thẩm định giá: Tháng 07 năm 2010 1.2 Các tài liệu sau đây là phần không thể tách rời của hợp đồng: - Danh mục tài sản thẩm định. - Các biên bản kèm theo (nếu có) Điều 2: Mục đích thẩm định giá Kết quả thẩm định giá được Bên A sử dụng vào mục đích: Xác định giá dự toán của lô tài sản phục vụ công tác mua sắm tài sản theo quy định hiện hành Điều 3: Trách nhiệm của Bên A 3.1. Cung cấp cho Bên B toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu có liên quan đến tài sản được đề nghị Thẩm định giá và chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính pháp lý, tính trung thực của toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu do mình cung cấp. 3.2. Cử người đại diện phối hợp với Bên B để giám sát, hướng dẫn và giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thẩm định giá tài sản. 3.3. Hỗ trợ cho Bên B tiến hành công việc thu thập thông tin khác về tài sản thẩm định giá trong suốt quá trình thực hiện thẩm định. 3.4. Thanh toán tiền phí dịch vụ thẩm định giá cho Bên B đầy đủ, đúng thời hạn như quy định tại Điều 5 của hợp đồng này. 3.5. Sử dụng Chứng thư thẩm định giá do Bên B phát hành đúng mục đích quy định tại Điều 2 của hợp đồng này. Nếu Bên A sử dụng Chứng thư thẩm định giá sai mục đích thì phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. Điều 4: Trách nhiệm của Bên B 4.1. Thực hiện việc thẩm định giá cho Bên A theo đúng quy định pháp luật về thẩm định giá, bảo đảm khách quan, trung thực. 4.2. Bảo đảm giữ bí mật tuyệt đối của toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu và các thông tin liên quan đến tài sản thẩm định giá do Bên A cung cấp, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 4.3. Cấp cho Bên A 02 bản Chứng thư thẩm định giá trong thời gian chậm nhất 07 ngày kể từ ngày Bên A cung cấp và hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ, tài liệu, số liệu có liên quan đến tài sản thẩm định giá theo yêu cầu của Bên B và Bên B kết thúc việc thẩm định hiện trạng tài sản tại hiện trường. Trong trường hợp có khó khăn, vướng mắc phát sinh ngoài dự kiến không đảm bảo thời gian phát hành Chứng thư thẩm định giá, hai Bên sẽ có thoả thuận khác. Điều 5: Giá cả và phương thức thanh toán: 5.1. Phí dịch vụ Thẩm định giá được áp dụng theo Bảng phí dịch vụ thẩm định giá kèm theo, dựa trên kết quả thẩm định được thể hiện trong Chứng thư thẩm định giá. 5.2. Bảng giá dịch vụ thẩm định giá trên chưa bao gồm chi phí khảo sát. 5.3. Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản. 5.4. Phương thức thanh toán: Bên A tạm ứng trước 50% tổng giá trị mức thu tiền phí dịch vụ thẩm định giá ước tính ngay sau khi ký hợp đồng. Bên A thanh toán cho Bên B số tiền còn lại ngay sau khi nhận được Chứng thư thẩm định giá do Bên B cung cấp. 5.5. Trong trường hợp đến thời hạn Bên B giao chứng thư thẩm định mà Bên A không đến nhận, Bên B có quyền huỷ bỏ kết quả của chứng thư thẩm định giá mà không phải chịu trách nhiệm về bất cứ khiếu nại nào của Bên A. Ngoài ra, Bên A còn phải có trách nhiệm thanh toán cho Bên B toàn bộ các chi phí mà Bên B đã phải chi trả trong quá trình tiến hành dịch vụ thẩm định giá (Mức thanh toán thấp nhất là 70% tổng giá trị hợp đồng dịch vụ thẩm định giá). Điều 6:Thanh lý hợp đồng: Hợp đồng thẩm định giá này sẽ tự chấm dứt mà không cần biên bản thanh lý hợp đồng khi: 6.1.Trong thời hạn tối đa không quá 07 ngày kể từ ngày Bên B giao cho Bên A chứng thư thẩm định giá tài sản mà Bên A không có bất cứ khiếu nại gì. 6.2. Bên A hoàn thành nghĩa vụ thanh toán cho Bên B theo quy định tại Điều 5 của hợp đồng này. Điều 7: Điều khoản chung 7.1. Hai Bên cam kết tạo mọi điều kiện cho nhau để thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Mọi thay đổi, bổ sung nội dung của hợp đồng này phải được hai Bên cùng thống nhất bằng văn bản. 7.2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vướng mắc, tranh chấp hai Bên cùng nhau bàn bạc, thương lượng để giải quyết trên tinh thần hợp tác. Nếu vì lý do bất khả kháng không thể thương lượng, hoà giải được thì đưa vụ việc ra giải quyết tại Toà án nhân dân TP. Hà Nội. Chi phí phát sinh sẽ do bên sai chịu Điều 8: Hiệu lực của hợp đồng 8.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai Bên cùng ký vào hợp đồng. 8.2. Hợp đồng này được lập thành bốn (04) bản, mỗi Bên giữ hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG Số 01/PLHĐ (Kèm theo hợp đồng dịch vụ thẩm định giá số: ................../10/HĐTĐG/GL-.................) STT Danh mục tài sản ĐVT SL Xuất xứ Bảo hành 1 - Nêu rõ Tên thiết bị - Các thông số kỹ thuật của thiết bị Đơn vị tính của thiết bị (Tổng số lượng của dự án được đầu tư) ( Nước sản xuất hoặc hãng sản xuất) Thời gian bảo hành của từng thiết bị 2 Yêu cầu: - Giá tài sản thẩm định đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và các nghĩa vụ thuế khác - Vận chuyển đến địa điểm lắp đặt - Lắp đặt, chạy thử và nghiệm thu tại - Bảo trì thiết bị theo điều kiện: BẢNG PHÍ DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ ĐỘNG SẢN (Kèm theo quyết định số: 002/QĐ-GL của Công ty TNHH Tư vấn thẩm định và đầu tư công nghệ Gia Lộc ngày 01/02/2010) GIÁ TRỊ TS TĐG (Triệu đồng) MỨC PHÍ DV (%) Từ > (Nghìn đồng) Đến (Nghìn đồng) GIÁ TRỊ TS TĐG (Triệu đồng) MỨC PHÍ DV (%) Từ > (Nghìn đồng) Đến (Nghìn đồng) Từ > Đến Từ > Đến 100 0,5 500 500 3800 4 0,27 10.412 10.800 100 200 0,49 500 980 4000 4.200 0,266 10.800 11.172 200 250 0,481 980 1.202,5 4200 4.400 0,262 11.172 11.528 250 300 0,471 1.202,5 1.413 4400 4.600 0,258 11.528 11.868 300 350 0,462 1.413 1.617 4600 4.800 0,254 11.868 12.192 350 400 0,453 1.617 1.812 4800 5 0,249 12.192 12.450 400 450 0,444 1.812 1.998 5000 5.300 0,245 12.450 12.985 450 500 0,44 2.016 2.200 5300 5.600 0,242 12.985 13.552 500 550 0,435 2.200 2.392,5 5600 5.900 0,239 13.552 14.101 550 600 0,431 2.392,5 2.586 5900 6.200 0,236 14.101 14.632 600 650 0,427 2.586 2.775,5 6200 6.500 0,233 14.632 15.145 650 700 0,422 2.775,5 2.954 6500 6.800 0,23 15.145 15.640 700 750 0,417 2.954 3.127,5 6800 7.100 0,227 15.640 16.117 750 800 0,412 3.127,5 3.296 7100 7.400 0,224 16.117 16.576 800 850 0,408 3.296 3.468 7400 7.700 0,221 16.576 17.017 850 900 0,404 3.468 3.636 7700 8 0,218 17.017 17.440 900 950 0,4 3.636 3.800 8000 8.500 0,213 17.440 18.105 950 1 0,396 3.800 3.960 8500 9 0,208 18.105 18.720 1000 1.100 0,385 3.960 4.235 9000 9.500 0,203 18.720 19.285 1100 1.200 0,38 4.235 4.560 9500 10 0,198 19.285 19.800 1200 1.300 0,375 4.560 4.875 10000 11 0,195 19.800 21.450 1300 1.400 0,37 4.875 5.180 11000 12 0,192 21.450 23.040 1400 1.500 0,365 5.180 5.475 12000 13 0,189 23.040 24.570 1500 1.600 0,36 5.475 5.760 13000 14 0,186 24.570 26.040 1600 1.700 0,355 5.760 6.035 14000 15 0,183 26.040 27.450 1700 1.800 0,35 6.035 6.300 15000 16 0,181 27.450 28.960 1800 1.900 0,345 6.300 6.555 16000 17 0,179 28.960 30.430 1900 2 0,34 6.555 6.800 17000 18 0,177 30.430 31.860 2000 2.100 0,335 6.800 7.035 18000 19 0,175 31.860 33.250 2100 2.200 0,33 7.035 7.260 19000 20 0,173 33.250 34.600 2200 2.300 0,325 7.260 7.475 20000 21 0,172 34.600 36.120 2300 2.400 0,32 7.475 7.680 21000 22 0,171 36.120 37.620 2400 2.500 0,315 7.680 7.875 22000 23 0,17 37.620 39.100 2500 2.600 0,31 7.875 8.060 23000 24 0,169 39.100 40.560 2600 2.700 0,305 8.060 8.235 24000 25 0,168 40.560 42.000 2700 2.800 0,3 8.235 8.400 25000 27 0,167 42.000 45.090 2800 2.900 0,295 8.400 8.555 27000 30 0,166 45.090 49.800 2900 3 0,29 8.555 8.700 30000 35 0,162 49.800 56.700 3000 3.200 0,286 8.700 9.152 35000 40 0,160 56.700 64.000 3200 3.400 0,282 9.152 9.588 40000 45 0,150 64.000 67.500 3400 3.600 0,278 9.588 10.008 45000 50 0,13 67.500 65.000 3600 3.800 0,274 10.008 10.412 >50 thoả thuận 65.000 ... Ghi chú: - Phí dịch vụ trên chưa bao gồm thuế VAT. - Phí dịch vụ trên chưa bao gồm chi phí khảo sát hiện trạng (nếu có). - Phí dịch vụ trên chưa bao gồm chi phí ăn ở. đi lại và lưu trú ngoài địa bàn TP.Hà Nội - Tái thẩm định giá được tính bằng 50% mức phí . - Thanh toán. thanh lý hợp đồng: + Khách hàng nộp tạm ứng 50% tổng giá trị mức thu tiền phí dịch vụ thẩm định giá ước tính ngay sau khi ký hợp đồng. + Số tiền còn lại khách hàng phải nộp ngay sau khi nhận được chứng thư kết quả Thẩm định giá. + Trong trường hợp khách hàng yêu cầu ngừng thực hiện hợp đồng hoặc không nhận kết quả Thẩm định giá thì sẽ không được hoàn trả số tiền tạm ứng đã nộp.
File đính kèm:
- 215564655.doc