Mẫu: Phiếu chấm điểm thi đua cá nhân

doc2 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 3253 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phiếu chấm điểm thi đua cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH 1 KHÁNH BÌNH ĐÔNG 
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN
Thời điểm
	Họ và tên: ..chức vụ.Thuộc tổ ..
	Tổng số điểm tự chấm:.Tổ chấm...HĐTĐ chấm.
TT
NỘI DUNG
Điểm
Tự chấm
Tổ 
chấm
I
Chấp hành kỷ luật
25
1
Hội họp
7
1.1
- Vắng có phép trừ 1đ/ lần ( trừ các trường hợp vắng do đi công tác)
1
1.2
- Không phép trừ 5 đ/ lần
5
1.3
- Đi trể hoặc không nghiêm túc khi họp trừ 1 đ/ lần ( BGH,tổ trưởng nhắc)
1
2
Giờ làm việc, giờ lên lớp
12
2.1
- Đến cơ quan không đúng giờ trừ 1 đ/ lần (Tính cả 15’ đầu giờ)
3
2.2
- Báo phép trể (Đến giờ mới báo, trừ đặc biệt) trừ 1 đ/ lần
1
2.3
- Nghỉ phép trừ 1 đ/ lần. ( nếu nhờ người dạy thay thì không trừ điểm nhưng tối đa 2 lần trong 1 đợt).
1
2.4
- Lớp mất trật tự (trong giờ học) trừ 2 đ/ lần, GV ra ngoài không có lý do
2
2.5
- HS có thái độ quay cóp, đánh nhau (có biên bản) trừ 5 đ/ lần (trong giờ học)
5
3
Trang phục
6
3.1
- Trang phục không đúng quy định trừ 2 đ/ lần.
2
3.2
- Không có thẻ công chức trừ 2 đ/ lần
2
II
Thực hiện quy chế chuyên môn
50
1
Hồ sơ, sổ sách
15
1.1
- Không báo giảng (hoặc không có lịch làm việc) trừ 2 đ/ lần 
2
1.2
- Báo giảng trể (hoặc lên kế hoạch trể) trừ 1 đ/ lần
1
1.3
- Thiếu một loại hồ sơ sổ sách (cả kiểm tra không báo trước) trừ 5 đ/ lần
5
1.4
- Không soạn bài hoặc soạn sai ND , PP (có biên bản kiểm tra) trừ 5 đ/ lần
5
1.5
- Lập, ghi sổ không đúng quy định, Ghi điểm, tính điểm sai, tẩy xĩa trừ 2 đ/ lần
2
2
Chuyên môn: ( Đối với nhân viên dựa vào đánh giá chất lượng cơng tác do Tổ trưởng văn phịng đánh giá)
35
2.1
- Tiết dạy trong đợt: Tốt (+30 đ); Khá (+27 đ); ĐYC (+20 đ); Chưa ĐYC (-30 đ) (lấy kết quả xếp loại theo đa số kết quả các tiết dự giờ trong đợt)
30
2.2
- Giáo án soạn trong đợt: Tốt (+5 đ), Khá (+3 đ), ĐYC (+1 đ), 
5
2.3
- Dạy không dúng bài soạn (theo kế hoạch dạy học) – 5 đ/ lần
5
2.4
- Không sử dụng ĐDDH (nếu tiết đó bắt buộc phải sử dụng ĐDDH ) – 5 đ/ lần
5
2.5
- Không duyệt kế hoạch (năm, tháng, tuần) giáo án đúng quy định – 5 đ/ lần
5
2.6
- Không dự giờ trong đợt – 10 ; nếu thiếu 1 tiết -5 điểm( giáo viên 6 tiết, tổ trưởng tổ phó 7 tiết; PHT 15 tiết, HT 10 tiết)
5
2.7
- Vào điểm , nộp báo cáo trể -5 đ/lần ( GV chuyên vào điểm khi kết thúc tháng điểm) 
5
III
Trách nhiệm
25
1
- Không trung thực trong công tác làm ảnh hưởng đến tập thể -25 đ/lần
25
2
- Không thực hiện theo quy chế cơ quan, lãnh đạo phân công -25 đ/ lần
25
3
- Không có tinh thần trách nhiệm, gây mất đoàn kết hoặc bị kỷ luật – 25 đ/lần
25
4
- Vi phạm các hành vi bị cấm trong quy chế văn hĩa trừ 25 điểm/lần
Hút thuốc; sử dụng điện thoại trên lớp; cĩ uơng rượu bia khi làm việc, lên lớp ( trừ trường hợp tiếp khách); quảng cáo thương mại, đánh bài; đưa con nhỏ đến trường khi làm việc; đánh, chửi học sinh và đồng nghiệp. ( Có biên bản vi phạm)
25
IV
Điểm thưởng (tính vào thời điểm cả năm)
1
Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, CTCĐ, TPT, Tổ trưởng, tổ phó, TB TTND
+10
Hoàn thành nhiệm vụ được giao, công việc mình phụ trách hoàn thành tốt 
Dự giờ, dạy thay dủ số tiết trong đợt theo quy định.
2
Cĩ HS giỏi cấp huyện +5 đ/ 1HS; có HS giỏi cấp tỉnh +10 đ/ 1 HS
5,10
3
Lớp đạt Vở sạch chữ đẹp 
+5
4
GV, HS: Viết chữ đẹp xếp nhất, nhì, ba vòng trường cộng tương ứng 3,2,1 đ/ lần
Có HS viết chữ đẹp cấp huyện nhất, nhì, ba, KK, công nhận: tương ứng cộng
3,2,1
8,7,6,5,4
5
Thu các khoản tiền đạt 100% + 3 đ; từ 95% - 99% + 2 đ; từ 90%-94% + 1 đ
3,2,1
6
CBQL, Giáo viên giỏi cấp tỉnh, viết chữ đẹp cấp tỉnh
+10
7
CBQL,Giáo viên giỏi cấp huyện, viết chữ đẹp cấp huyện
+5
8
Giáo viên giỏi cấp trường
GV: Phong trào cấp trường đạt giải nhất, nhì, ba cộng điểm tương ứng 
+3
3,2,1
9
Hiệu trưởng, PHT được cộng điểm khi có GV, HS đạt giải từ cấp huyện trở lên
10
CB, GV, NV được phân công bồi dưỡng được cộng điểm khi HS đạt giải.
 GV chuyên, Nhân viên nếu hoàn thành tốt nhiệm vụ được Hội đồng thi đua nhận xét đánh giá cộng điểm cuối năm ngoài những nội dung đã quy định cộng điểm nhưng tối đa không quá 10 điểm.
V
Điểm phạt (tính theo thời điểm lấy số âm)
1
Chất lượng đạt 95% so với chỉ tiêu trừ 1 đ, sau đó cứ 1% trừ 1 đ
2
Bản thân, lớp CN không tham gia các cuộc vận động, phong trào thi đua (văn nghệ, thể thao, lao động, vệ sinh, đoàn đội) trừ 5 đ/ lần.
TỔNG CỘNG
PHẦN ĐÁNH GIÁ CHUNG
CÁC NỘI DUNG CỘNG ĐIỂM:
TỰ CHẤM
TỔ CHẤM
HĐTĐ
CHẤM
..
..
CÁC NỘI DUNG TRỪ ĐIỂM:
..
..
TỔNG SỐ ĐIỂM TRONG ĐỢT ( HỌC KỲ, CẢ NĂM)
XẾP LOẠI
*Tính điểm, xếp loại theo đợt thi đua. Cả năm có 4 đợt.
-Điểm đợt 1(2,3,4) = Mục I + Mục II + Mục III + Mục IV (nếu có) + Mục V (nếu có) :..điểm.
-Điểm học kì= ( Đợt 1+ Đợt 2) / 2=.. 
-Điểm cả năm = (Điểm HKI + HKII ) / 2 =.. 
- Khi xếp thứ tự ưu tiên trước hết căn cứ vào điểm chuẩn sau đó so sánh điểm thưởng kết hợp đánh giá của HĐTĐKT.
Tổng số điểm chuẩn là 100 ( nếu không vi phạm gì). 
 + Đạt từ 95 điểm trở lên 	: Loại A; + Đạt từ 90 đến 94 điểm 	: Loại B
 + Đạt từ 80 đến 89 điểm	: Loại C ; + Đạt từ 70 đến 79 điểm 	: Loại D
 + Nếu vi phạm vào mục III hoặc có số điểm dưới 70 thì xếp Loại E (không hoàn thành nhiệm vụ)
 *Điều kiện
 + Những trường hợp bị kỷ luật từ khiển trách trở lên ( hoặc trong đợt xếp loại E ) đợt khác căn cứ xếp loại bình thường nhưng cuối năm không xét thi đua).
 + Không xét thi đua những trường hợp: Nghỉ quá 1/ 3 thời gian công tác ( bị bệnh nghỉ dài hạn, đi học dài hạn)
 	Ngày..tháng..năm
 CHỦ TỊCH HĐ TĐKT TỔ TRƯỞNG 	 Người đánh giá

File đính kèm:

  • docPhieu cham diem thi dua ca nhan.doc