Mẫu: Phiếu kê khai thông tin nhân sự
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phiếu kê khai thông tin nhân sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------------- PHIẾU KÊ KHAI THƠNG TIN NHÂN SỰ ( Mẫu 1: Bìa) Họ và tên khai sinh: . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên thường gọi: . . . . . . . . . . . . . . . . Đơn vị cơng tác: Trường TH Hương Lâm . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ/chức danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số hồ sơ : .. Số hiệu cơng chức: . . . . . . . . . . . . Bộ Giáo dục & Đào tạo ấn hành, áp dụng trong các Sở Giáo dục & Đào tạo (Mẫu 01/2012) Mẫu 2: Nội dung phiếu kê khai. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ PHIẾU KÊ KHAI THƠNG TIN NHÂN SỰ ( Dùng trong các cơ sở Giáo dục & Đào tạo) 1) Họ và tên: 2) Bí danh: . 3) Giới tính: Nam Nữ 4a) Ngày sinh: . / ./ . 4b) Nơi sinh: . . 5) Tình trạng hơn nhân: . . 6a) Số CMND: . 6b) Nơi cấp: . 6c) Ngày cấp: / / . 7) Dân tộc: . 8) Tơn giáo: . . 9) Quốc tịch: . 10) TP xuất thân: . . 11) Diện ưu tiên của gia đình: . 12) Diện ưu tiên của bản thân : 13) Năng khiếu, sở trường: . 14) Sức khỏe: 14a) Nhĩm máu ( cĩ phiếu xét nghiệm mới nhất): . .14b) Khuyết tật: . 14c) Bệnh mãn tính: . . 14d) Chiều cao: . 15) Quê quán: . . 16) Hộ khẩu thường trú: . 17a) Nơi ở hiện nay: 17b) Điện thoại nhà riêng: . . 17c) Điện thoại Cơ quan: 17d) Điện thoại di động:. . 17e) Email: . . 18a) Ngày hợp đồng: . . / .. / 18b) Ngày tuyển dụng: . . / / . 18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: . 18d) Cơng việc được giao: . . . 19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch (hết tập sự): . / . . / . . . 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: / . . / 20b) Thuộc loại cán bộ: . . 20c) Cơng việc hiện nay 20d) Đang nghỉ BHXH: . . . . . . . . . . . . . . . . 21) Ngày vào ngành GD: / 22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: . . 22b) HS phụ cấp chức vụ : . 22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: . . / . . / . 22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại: . . 22e) Chức vụ chính quyền kiêm nhiệm: . 22f) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua: . 23a) Ngày vào Đảng CSVN: . . . / . . . / . . . . . 23b) Ngày chính thức:. /. / . 23c) Chức vụ Đảng hiện tại: 24) Là đồn viên TNCS HCM: Cĩ ; Khơng ; 25) Chức vụ Đồn thể hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . 26) Đang theo học khĩa đào tạo/bồi dưỡng: Cĩ ; Khơng ; 27) Học vấn phổ thơng: a) Tốt nghiệp: THPT THCS ; b) Học hết lớp: . . . Hệ: . . . năm; 28a) Trình độ chuyên mơn cao nhất: . . 28b) Chuyên ngành đào tạo: . . . 28c) Nơi đào tạo: . . . . . . . . 28d) Hình thức ĐT: . 28e) Năm tốt nghiệp: . . . . . . . 29a) Đã qua khĩa bồi dưỡng nghiệp vụ SP: Cĩ ; 29b) Tên khĩa . . 30) Các Mơn đang dạy: . . . 31) Các lớp đang dạy: . . . 32a) Trình độ LLCT: . 32b) Trình độ QLNN: . . . 32c) Trình độ QLGD: . . . . 33) TĐ Tin học: . 34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: . . . . . . . . . . . . . .34b) Ngoại ngữ khác: . 35a) Chức danh: GS PGS ; 35b) Năm cơng nhận: . . 36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: . 37a) Ngạch cơng chức: . . 37b) Loại cơng chức: . 37c) Bậc lương: 37d) Hệsốlương: 37e) Hưởng 85%: Cĩ ; 37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: . 37h) Hưởng từ ngày: . . . / . .. 37i) Mốc tính nâng lương lần sau: . . . / . . . / . . . . 38a) % Phụ cấp thâm niên vượt khung: 38b) %PC Kiêm nhiệm: . . . . . 38c) HSPC trách nhiệm: . . . . . 38d) HSPC Khu vực: . . . . 38e) %PC thu hút: . . . . . . . 38g) %PC ưu đãi: . . . . . . 38h) %PC đặc thù: . . . . . 38i) %PC đặc.biệt: . . . . . . . 38k) HSPC lưu động: . . . . . . 38l) HSPC độc hại: . . . . . 38m) %PC khác thâm niên nghề .. 38n) HSPC khác . . . 39a) Số sổ BHXH: . . . . . . 39b) Ngày bắt đầu đĩng BHXH: . . . / . . . / . . . . . . . 39c) Số tháng đã đĩng: . . . 40) Ghi chú: . . . . . 41) Diễn biến lương và phụ cấp Từ tháng/ năm đến tháng / năm Mã ngạch cơng chức Lương được xếp Hệ số phụ cấp Lý do Bậc Hệ số Chênh lệch bảo lưu HSL 85% Vượt khung Kiêm nhiệm Khu vực Đặc biệt Thu hút Lưu động Độc hại Đặc thù Ưu đãi Tr¸ch nhiƯm Khác 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khố đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập học Năm tốt nghiệp Số văn bằng, chứng chỉ Ngày cấp bằng Chuyên ngành đào tạo Nơi đào tạo (trường, nước) Hình thức ĐT Nhập học 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khố đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) Thời gian từ... đên Nơi bồi dưỡng (trường, nước) Nội dung bồi dưỡng Loại hình bồi dưỡng Chứng nhận, chứng chỉ được cấp 44) Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng Từ tháng, năm đến tháng, năm Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những cơng việc gì (kể cả hợp động lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ? 45) Quá trình cơng tác Từ ....... đến.. Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đồn thể) đã qua? 46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội- hội nghề nghiệp Từ ... đến Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở 47) Khen thưởng Năm khen Hình thức khen thưởng Số QĐ Cơ quan khen thưởng 48) Kỷ luật Năm bị KL Hình thức kỷ luật Cơ quan ra quyết định kỷ luật Nguyên nhân bị kỷ luật Ngày được xĩa kỷ luật 49) Tham gia lực lượng vũ trang TT Ngày nhập ngũ Ngày xuất ngũ Cấp bậc Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT 50) Nước ngồi đã đến Từ .... đến Tên nước đến Mục đích đi nước ngồi 51a) Quan hệ gia đình( Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con) Quan hệ Họ và tên Năm sinh Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) 51b) Quan hệ gia đình thân tộc của bản thân (ơng bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuơi, anh chị em ) Quan hệ Họ và tên Năm sinh Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) 51c) Quan hệ gia đình thân tộc của vợ/chồng (ơng bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuơ , anh chị em ruột của vợ/chồng) Quan hệ Họ và tên Năm sinh Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) 52) Thân nhân đang ở nước ngồi (chỉ khai bố mẹ, vợ, cơ, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) Họ và tên Quan hệ Năm sinh Nghề nghiệp Nước định cư Quốc tịch Năm Đ. cư 53) Quá trình nghiên cứu khoa học Tõ ..... ..... đến Cấp quản lý Cơ quan chủ trì Chức danh tham gia Tên đề tài, dự án,SKKN Ngày nghiệm. thu Xếp loại Nơi quản lý kết quả 54) Đánh giá cán bộ, cơng chức (trong 5 năm gần nhất) Năm Xếp loại Các nhiệm vụ được giao Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ ĐĐ CM SK Chung 55) Các khĩa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học ( chưa được cấp bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ) Từ.... đến.... Trình độ đào tạo/Bồi dưỡng Hình thức ĐT/BD Ngành đào tạo/Nội dung bồi dưỡng Nơi đào tạo/bồi dưỡng (trường, nước) 56) Quá trình giảng dạy của giáo viên ( khai 5 năm gần đây nhất) Năm học Lớp dạy Kết quả giảng dạy 57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên Năm học Nội dung kiểm tra, thanh tra Kết quả kiểm tra, thanh tra Xếp loại sau khi kiểm tra, thanh tra Kiến nghị, đề nghị 58) Lời cam đoan: Tơi cam đoan những thơng tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tơi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2011 NGƯỜI KHAI (ký và ghi rõ họ tên) XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MƠN XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG Lưu ý: Phiếu kê khai gốc chỉ lập 01 lần, sau khi trình Lãnh đạo ký, tiến hành phơ 3 bản ( 1 lưu ở TCCB, 1 lưu ở trường, 1 bản cá nhân lưu) Mẫu 3: Phiếu kê khai bổ sung 31/12 hàng năm BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ PHIẾU BỔ SUNG THƠNG TIN NHÂN SỰ Ngành Giáo dục & Đào tạo ( Chỉ kê khai mục cần bổ sung thơng tin đã thay đổi hoặc cịn thiếu trong Cơ sở dữ liệu mỗi năm 2 lần vào thời điểm 1/6 và 31/12 hàng năm ) Họ và tên : ........................................................................................................................................... Đơn vị cơng tác: ................................................................................................................................. Các mục trong phiếu điều tra thơng tin cần bổ sung thêm : 10) Địa chỉ thường trú: .................................................................................................................................................................................. 14) GĐ thuộc diện ưu tiên: ........................................... 15a) Ngày HĐ, tuyển dụng: ............................................ 16a) Ngày về cơ quan hiện nay: .......................................... 16b) Thuộc loại cán bộ: .................................................... 16c) Cơng việc hiện nay: ............................................................................................................................................................................... 16d) Đang nghỉ BHXH: ............................................ 17) Ngày vào ngành GD: .................................................................. 18a) Chức vụ hiện tại: ............................................ 18b) HS phụ cấp chức vụ: ................................................................ 18c) Ngày bổ nhiệm: ................................................ 19) CVCQ cao nhất đã qua: .......................................................... 20a) Ngày vào Đảng CSVN:....................................... 20b) Ngày chính thức: ....................................................................... 20c) Chức vụ Đảng hiện tại: ..................................................................................................................................................................... 21) Đồn viên TNCS HCM: Cĩ ; Khơng ; 22) Chức vụ Đồn thể hiện tại: ................................... 23) Đang theo học:............................................ 24) Bản thân thuộc diện UT: ......................................................... 26a) TĐ chuyên mơn cao nhất: .................................. 26b) Ngành ĐT: Sư phạm ; KHKT 26c) Chuyên ngành (mơn): ........................................................................................................................................................................ 26d) Nơi đào tạo: ................................................... 26e) Hình thức ĐT: ............................................................................... 26g) Năm tốt nghiệp:............................................ 27) TĐ lý luận chính trị: ................................................................... 28) TĐ quản lý NN: ............................................ 29) TĐ quản lý GD: ............................................................................ 30) TĐ Tin học: ............................................ 31) NN thành thạo nhất: .................................................................................... 32)TĐ ngoại ngữ khác: ............................................ 33a) Học hàm cao nhất: .................................................................. 33b)Năm phong học hàm: .......................................... 34) Danh Hiệu được phong CN: ............................................... 35a) Ngạch cơng chức: .................................. 35b) Bậc lương:..................... 35c) Hệ số lương: .......... 35d) Hưởng từ ngày: ....................................... 35e) Mốc tính nâng lương lần sau: .......................................... Các thay đổi khác về lương và phụ cấp:............................................................................................... 42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khố đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp) Nhập học Năm tốt nghiệp Số hiệu Ngày cấp bằng Chuyên ngành đào tạo Nơi đào tạo (trường, nước) Hình thức ĐT Nhập học 43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khố đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận) Thời gian từ... đên Nơi bồi dưỡng (trường, nước) Nội dung bồi dưỡng Loại hình bồi dưỡng Chứng nhận, chứng chỉ được cấp 45) Quá trình cơng tác Từ ....... đến.. Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đồn thể) đã qua? 47) Khen thưởng Năm khen Hình thức khen thưởng cơ quan khen thưởng 48) Kỷ luật Năm bị KL Hình thức kỷ luật Cơ quan ra quyết định kỷ luật Nguyên nhân bị kỷ luật Ngày được xĩa kỷ luật 51a) Quan hệ gia đình: Khai theo sự thay đổi về + Bản thân vợ hoặc chồng và các con + Ơng bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuơi, anh chị em ruột + Ơng bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuơ , anh chị em ruột của vợ/chồng Quan hệ Họ và tên Năm sinh Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) 52) Thân nhân đang ở nước ngồi (chỉ khai bố mẹ, vợ, cơ, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột) Họ và tên Quan hệ Năm sinh Nghề nghiệp Nước định cư Quốc tịch Năm Đ. cư 49) Tham gia lực lượng vũ trang TT Ngày nhập ngũ Ngày xuất ngũ Cấp bậc Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT 54) Đánh giá cán bộ, cơng chức (trong 5 năm gần nhất) Năm Xếp loại Các nhiệm vụ được giao Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ ĐĐ CM SK Chung Tơi cam đoan những thơng tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tơi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. . . . . . . , ngày tháng năm 2013 NGƯỜI KHAI (ký và ghi rõ họ tên) Lưu ý: Nếu cán bộ, cơng chức cĩ biến động thơng tin những nội dung mẫu 3 yêu cầu bổ sung phiếu này, nếu mục nào khơng cĩ thay đổi khì cắt bỏ mục đĩ. Nếu khơng cĩ thay đổi thì khơng phải kê khai phiếu bổ sung và cá nhân phải chịu trách nhiệm./
File đính kèm:
- phi ke khai nhan su.doc