Môn Công Nghệ 10 Đề kiểm tra 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn Công Nghệ 10 Đề kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Công Nghệ 10	Họ và tên:	
Đề kiểm tra 45 phút	STT:	
Đề A 	Lớp 10A1	
˜­­­™
I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (0,3đ/câu)
b
a
a
Hướng dẫn: Chọn a: 	 Bỏ a, chọn b: ,	
b
a
 Bỏ b, chọn lại a: ,
1. Loại khí được thải ra nhiều nhất trong xử lý chất thải bằng biogas là
a. CH4	b. CO2
c. C2H4	d. C2H2
2. Lợi ích của ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống :
a. đàn con mang gen di truyền tốt	b. Tiết kiệm thời gian nhân giống 
c. a,b đúng	d. a,b sai
3. Gây rụng trứng đồng loạt ở bò cho phôi là nhờ :
a. chăm sóc tốt	b. chế phẩm hóa học
c. bẩm sinh	d.hoocmon sinh dục
4. Nên xây dựng cuồng trại ở đâu là tốt nhất 
a. Gần chợ	b. Gần ga
c. Gần trường	d. Cả a,b,c đều sai
5. Nước của ao nuôi có màu gì thì thả cá tốt nhất
a. Xanh da trời	b. Xanh đậm
c. Xanh nõn chuối	d. Xanh lục
6. Vai trò của thức ăn hỗn hợp là:
a. giảm chi phí thức ăn	b. tiết kiệm nhân công
c.hạn chế dịch bệnh	d. Cả a,b,c đều đúng
7. Rơm rạ được xếp vào nhóm thức ăn:
a. xanh	c. thô
b. tinh	d. hỗn hợp
8. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi thường được biểu thi bằng các chí số sau: 
a. Năng lượng, Protein, khoáng, vitamin	c. Khoáng, acid amin, protein
b. Chất xơ, Năng lượng, protein, khoáng	d. Năng lượng, chất xơ, vitamin
9. Sau khi chế biến bột sắn nghèo protein thành bột sắn giàu protein thì hàm lượng protein tăng từ :
a. 1,5%-25%	c. 1.7%-35%
b. 1.6%-30%	d. 1.8%-40%
10.Công nghệ biogas được sử dụng nhằm mục đích 
a. xử lý chất thải chăn nuôi	b. Tạo khí đốt 
c. tăng hiệu quả sư dụng phân bón	d. Cả a,b,c đều đúng 
11. Lớp bùn đáy ao để nuôi cá phải đạt tiêu chuẩn từ :
a. 5cm-10 cm	c.20cm -30cm
b. 10cm -20 cm	d.>30cm
12.Chất lượng nước nuôi cá yêu cầu phải :
a. không nhiễm bẩn	b. Không độc tố
c. pH và oxi hòa tan thích hợp	d. tất cả a,b,c
13. Bón phân vào ao nuôi cá nhắm mục đích :
a. tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá	b.cung cấp dinh dưỡng cho ao nuôi
c. tạo màu nước trong ao	d.tất cả đúng 
14. Phương pháp xử lý chất thải tốt nhất hiện nay :
a. cho chất thải thoát ra sông suối	b. Sử dụng công nghệ biogas
c. không cần thiết	d. Tất cả đều đúng 
15. Độ sâu tốt nhất của ao nuôi cá:
a. 1m – 1,2m nước	b. 1,5m – 1,7m nước
c. 1,8m – 2m nước	d. 2m – 2,5m nước
16. Yếu tố nào không phải là đặc điểm của thức ăn tinh cho vật nuôi
a. Giàu năng lượng	b. Dễ bảo quản
c. Cần phối hợp và chế biến khi sử dụng	d. Giàu protein
17. Vai trò của thức ăn nhân tạo.
a. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cá	b. tăng sự đồng hóa thức ăn của cá
c. tăng năng suất và sản lượng cá	d. Cả a,b,c đều đúng
18. Thời gian nhân đôi tế bào của Nấm men.
a. Từ 0,3h – 2h	b. Từ 0,5h – 2h
c. Từ 1h – 3h	d. Từ 1h – 2h
19. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn con mang đặc tính di truyền của:
a. Bò bố, bò mẹ cho phôi	c.Bò bố, bò mẹ nhận phôi
c. Bò bố, bò mẹ nhận phôi, bò mẹ cho phôi	d. Cả a,b,c,dều đúng.
20. Đơn vị tính của khoáng đa lượng.
a. g/con/ngày	b. mg/con/ngày
c. kg/con/ngày	d. a và b đúng 
II. Chọn đáp án đúng. (0,2đ/câu)
21. Trong giai đoạn đầu của phát triển phôi, phôi được coi là một cơ thể độc lập.
a. Đúng	b. Sai
22. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để tạo sữa là nhu cầu sản xuất.
a. Đúng	b. Sai
23. Rơm rạ có tỷ lệ xơ cao nhưng giàu dinh dưỡng
a. Đúng	b. Sai
24. Ta không nên bón phân Đạm, phân Lân vào nước nơi cá sinh sống.
a. Đúng	b. Sai
25. Động vật đáy là thức ăn tự nhiên gián tiếp của cá.
a. Đúng	b. Sai
III. Viết thêm vào khoảng trống từ hoặc câu thích hợp. (0,4đ/câu)
26. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm nhu cầu duy trì và nhu cầu	
27. Nêu 4 tên khoáng đa lượng	
28. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là	
29. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc là hỗn hợp thức ăn có tỉ lệ , khoáng, vitamin cao.
30.Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng nhất định gọi là.	
IV. Ghép cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp. (0,25đ/câu)
31. Thức ăn tinh của cá	a. Các loại phân bón cá ăn trực tiếp
32. Thức ăn thô của cá	b. Có thêm chất phụ gia
	c. Giàu đạm
	d. Giàu tinh bột
33. Nên chọn địa điểm để xây dựng	a. Thuận tiện chăm sóc, quản lí
 chuồng trại chăn nuôi là	b. Mùa đông ấm áp, hè thoáng mát
34. Xây dựng hướng chuồng cho trại	c. Không gây ô nhiễm khu dân cư
 chăn nuôi phải đảm bảo	d. Phù hợp với đặc điểm sinh lí của
	 vật nuôi

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet.doc