Môn: đại số 7,học kỳ 1

doc36 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Môn: đại số 7,học kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:ĐẠI SỐ 7,HỌC KỲ 1
 Thời gian làm bài: phút




Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Số điểm thấp nhất là

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho thì giá trị của x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 

Câu 3. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tả lời em cho là đúng:
Hai số 0 và 1 là nghiệm của đa thức nào?

	A. X2 - x	B. x2 + x	C. 	(x - 1)(x2 + 2)	D. x2 - 3x + 2

Câu 4. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Bậc của đa thức P(x)+Q(x) với biến x là bậc mấy khi P(x) = x2 + 2x+ 1;
 Q(x) = -x2 +x-2?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3

Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho 2 đa thức 
	Q1 = 3x2y + 2xy - 2y - 4
	P1 = x2y + xy - y - 2
Khi đó : Q1 = P1 là :
	A. 2x2y +xy - y - 2	B. 2x2y - 2 - 2y + 2xy
	C. 4x2y - 3y - 6	D. 2x2y - 3xy - y - 6

Câu 6. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả của phép tính (0,6)6 : (0,2)6 là: ............
	A. (0,3)0	B. (0,3)0 = 1	C. 36	D. 312

Câu 7. Quan sát hai phép tính dưới đây:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

	A. Cả (1) và (2) đều đúng.	B. Không phải (1) và (2) đúng.
	C. Chỉ có (2) là đúng.	D. Chỉ có (1) là đúng.

Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0;1) B(2;1) C(3;0) D(2;3) Điểm nào nằm trên trục hoành.
	A. điểm A	B. Điểm B	C. Điểm C	D. Điểm D

Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định câu sau là đúng hay sai?
36. 32 = 38
	A. ) Đúng	B. Sai

Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là đúng?
	A. . = -1	B. . = -0,54	C. . = 1	D. . = 0,1

Câu 11. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là đúng? ..............	
	A. 3,12 - 2,583 = 5,603	B. -1,15 - 3,46 = 4,61
	C. -3,42 + 5,26 = -1,84	D. Các kết quả đều sai

Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai hàm số: 
y = f(x) = -2x2 + 3 (1)
y = f(x) = -2x2 -3 (2)
Khẳng định nào đúng?
	A. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn bằng giá trị của hàm số (2)
	B. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn bé hơn giá trị của hàm số (2)
	C. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn lớn hơn giá trị của hàm số (2) 
	D. Mọi x thuộc R ta chưa thể so sánh giá trị của hàm số (1) và giá trị của hàm số (2)
	E. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn bằng giá trị của hàm số (2)
	F. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn bé hơn giá trị của hàm số (2)
	G. Mọi x thuộc R giá trị hàm số (1) luôn lớn hơn giá trị của hàm số (2) 
	H. Mọi x thuộc R ta chưa thể so sánh giá trị của hàm số (1) và giá trị của hàm số (2)

Câu 13. Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các ý A, B, C, D sau : cho các số hữu tỉ: 3/-4 ; 0,75 ; -3/2. cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
	A. 3/-4 < -3/2 < 0,75 	B. -3/2 < 0,75 < 3/-4 
	C. 0,75 < -3/2 < 3/-4 	D. -3/2 < 3/-4 < 0,75

Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho các đơn thức.
	(1) x2 (y )3; 	(2) (x )2 (2y)3 ;	 (3) - x (xy)2 . 	
Các cặp đơn thức nào đồng dạng?
	A. (1) và (2)	B. (1); (2) và (3)	C. (2) và (3)	D. (1) và (3)

Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
cho hai hàm số: y=f(x)=x2 +1 (1)
 y=g(x)=x2 -1 (2)
Khẳng định nào đúng?
	A. "xÎ R hàm số (1) có giá trị lớn hơn hàm số (2).
	B. "xÎ R hàm số (1) có giá trị bé hơn hàm số (2).
	C. "xÎ R hàm số (1) có giá trị bằng hàm số (2).
	D. "xÎ R ta không thể so sánh giá trị hai hàm số trên

Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Để làm xong một công việc, một công nhân cần làm trong một số ngày.
một bạn học sinh cho rằng nếu số công nhân tăng thêm 1/3 thì thời gian hoàn thành sẽ giảm đi là:
	A. 1/3 	B. 3	C. 

Câu 18. Hãy khoanh vào chư cái đứng ở trước câu trả lời em cho là đúng:
Cho đa thức P = 5x3 + 4x2y - 7xy + y5 + 6xy2. Tìm đa thức N sao cho: 
P - N = 5x3 + 3y5:

	A. N = 4x2y - 7xy + 6xy2	B. N = -4x2y + 7xy - 6xy2
	C. N = -5x3 - 3y5	D. Một kết quả khác.

Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức.
	P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3
	A. 2 và 1	B. 2 và 0	C. 1 và 2	D. 1 và 0

Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Giá trị của biẻu thức D = 4x2 + 2x -1 tại x = là:

	A. 1; 	B. 2; 	C. -2; 	D. -1

Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tổng ( x + y ) + ( x - y ) có giá trị là:
	A. 2x	B. 2x + 2y	C. 2y	D. 2x - 2y

Câu 22. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả của phép tính: 22.23.24 là ...............
	A. 29	B. 49	C. 89	D. 224

Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hàm số y = f(x) = 1-8x khi đó.................

	A. f()= -3	B. f(3) = 25	C. f(2) > f(-2)	D. f(x) > f(-x) 

Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai số x,y biết rằng x. y = 20 và x/4 = y/5. Giá trị của x và y là ...........

Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết của phép chia : là bao nhiêu?
	A. 3/2	B. -3/2	C. -2/3 	D. 2/3 

Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Số bạn thích màu đỏ là

Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của x trong phép tính : 0,25 + x = là
	A. -1	B. 	C. 	D. 1

Câu 28. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là sai? ...........
	A. 230 2112	C. 530 > (-10)20	D. 

Câu 29. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tả lời em cho là đúng:
Đa thức x4 + 1 có mấy nghiệm?

	A. Một nghiệm	B. Hai nghiệm	C. Bốn nghiệm	D. Không có nghiệm nào

Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=(x2+1)2+4 là
	A. -4	B. 4	C. 2	D. -2

Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của đa thức R(x) = x3 - 3x + 2 tại x= - 2 là:
	A. 0	B. -8	C. 12	D. 10

Câu 32. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận và khi x = 1 thì y = 3
Vậy nếu y = - 6 thì x = ?
	A. x = 
	B. x = -2 
	C. x = 2 
	D. 

Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B,C hoặc D ) để trả lời câu hỏi sau: 
Số bạn thích màu Hồng là

Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:

	A. 5	B. 7	C. 6

Câu 35. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Đa thức f (x) = 5x - 7 bằng đa thức g (x) = 3x + 1 khi nào?

	A. x = 4	B. x = 1	C. x = -1	D. Một kết quả khác.

Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho bởi bảng sau:
x 
1
2
1
0
-1
1
y
5
3
-1
1
-1
3
Khi đó. 
	A. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
	B. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
	C. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
	D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn đúng hay sai?
	A. Đúng	B. Sai

Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Số được viết dưới dạng một đa thức có hai biến x, y là :
	A. 100x + 10y	B. 101x + 10y	C. 100x + 100y	D. 1001x + 101y

Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Các câu sau đây, cõu nào đúng?
	A. 2x2y -2 là đơn thức bậc 3	B. 5x là một đơn thức
	C. x2yz - 1 là đơn thức
Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho bởi bảng sau:
x 
1
2
1
0
-1
1
y
5
3
-1
1
-1
3
Khi đó. 
	A. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
	B. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
	C. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
	D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Căn bậc hai của 25 là 5 vì 52 = 25 đúng hay sai?
	A. Đúng	B. Sai

Câu 42. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 43. Biết x và y tỉ lệ nghịch với 1/3 và 1/4. Khi đó:
	A. 4x = 4y	B. 	C. 

Câu 44. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tả lời em cho là đúng:
X = -1 là nghiệm của đa thức nào?
x2 + x
	A. . x2 + x	B. X2 - x	C. 10x2 + 	D. x2 + 5x - 6

Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-3
-1
0
1
3
4
y
15
6
1
1
2
8
15
Khi đó: ... .... ....
	A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
	B. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
	C. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
	D. Tất cả các phương án trên đếu sai

Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 4 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. khi đó 8 người làm hết số giờ là:................

	A. 4	B. 2	C. 1	D. 8

Câu 47. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Cho a = 5,2374 khi làm tròn chính xác đến hai chữ số thập phân thì số a là:.....
	A. 	5,23 
	B. 5,24
	C. 5,237 
	D. 5,244

Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A , B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là sai ?
	A. . = -6 	B. = 	C. - = - 4 	D. = 7

Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Giá trị của biẻu thức : A = tại a = 2 ; b = 0 là:

	A. 0 ;	B. 4;	C. 2; 	D. 1

Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau: 
Giá trị của x là

Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Số học sinh 7A ít hơn số học sinh lớp 7B là 5 học sinh tỉ số học sinh của 2 lớp là 8:9. Số học sinh của 2 lớp theo thứ tự

Câu 52. Các đại lượng tương ứng của x và y được cho bởi bảng :
 
 x 
 -4
-2
-3
1
2
 y 
10
6
 5
-2
5
khi đó:.....................
	A. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
	B. Đại lượng y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
	C. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x .
	D. Không phải A,B,C.

Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hai đội A và B cùng làm chung một việc năng suất đội B chỉ bằng năng suất đội A. Đội A hoàn thành xong công việc trong 56 ngày. Số ngày đội B làm xong công việc là:
	A. 80 ngày	B. 85 ngày	C. 88 ngày	D. 90 ngày

Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định câu sau là đúng hay sai? 36. 32= 312
	A. Đúng	B. Sai

Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
x/27 = -2/3,6
x trong tỷ lệ thức là
	


Câu 56. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của biểu thức
P = [(-3,2).0,2 + (-6,3).0,2] : [(-0,7).0,4 - (0,3).0,4] là: ............
	A. P = 4,75	B. P = - 4,75	C. P = 0,475	D. P = 4,075

Câu 57. Khi y tỉ lệ nghịch với x theo công thứckhi x = 12 thì y có giá trị là:
	A. 5	B. 10	C. 15	D. 20

Câu 58. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Một hình chữ nhật có chu vi 30 m. Nếu tỷ số giữa hai cạnh bằng thì diện tích của hình chữ nhật là: ...........

Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết rằng khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là.........
	A. 	B. 	C. 5	D. 30

Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
	A. Î R	B. Î Q	C. 0,29 Î I 

Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các đơn thức sau, hãy chỉ ra đơn thức đồng dạng với đơn thức 6xy:
	A. 	B. 	C. xy - 1

Câu 63. Câu 1(NB): Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Số học sinh đạt điểm dưới 2 là bao nhiêu?
Điểm số bài kiểm tra của lớp 7 đạt kết quả như sau:
	

	A. 10	B. 2	C. 5	D. 4

Câu 64. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của (-0,7)3 là: ....................
	A. 0,343	B. -3,43	C. -0,343	D. 3,43

Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hai đa thức P(x) = x3- 2x2+2 và Q(x) = -3x3 +x
Khi đó tổng hai đa thức P(x)+ Q(x) bằng:
	A. -2x3 -2x2+ x+2	B. -2x6 -2x2+ x+2
	C. x+2	D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 66. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai?
 nếu a là số hữu tỉ thì a không là số thực.
	A. Đúng 	B. Sai 

Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho thì giá trị của x là
	A. 	B. 	C. 	D. 

Câu 68. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho thì giá trị của x là
	A. 	B. 	C. 	D. 

Câu 69. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả của phép tính (x4 - x2+ 2x) - (3x2 -2x-1) là:

	A. -x4 -4x2+ 2x-1	B. x4 -4x2+ 4x+1
	C. x4 +2x2- 4x+1	D. x4 -2x2-4x+1 

Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của đa thức:x+x3+x5+...x99 tại x=-1 là:
	A. 100	B. -100	C. 50	D. -50

Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả thu gọn của đa thức:(-2x)3+2x-x3-6x-x5+ là:
	A. x3-4x-x5+	B. .x3-x5-4x+	C. .-x5-x3-4x+	D. .-x5-x3-4x+

Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Cho x: 2 = y : ( -5) và x- y = -7





Câu 73. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả phép tính 108.28 là: ............
	A. 208	B. 2016	C. 2064	D. 1216

Câu 74. Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x sẽ là bao nhiêu?
	A. 5,739 
	B. 5,74 
	C. 5,7385
	D. 5,738

Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h và thời gian 2 giờ thì đi được 30km. Vậy với 120km thì với vận tốc như trên vật đó phải chuyển động với thời gian là:.................
	A. 2h	B. 4h	C. 6h	D. 8h

Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Một hình chữ nhật có 1 cạn là 5m, cạnh kia là x (m) .
Biểu diễn diện tích y (m2) của hình chữ nhật theo x .
Đồ thị của hàm số này sẽ đi qua các góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ?
	A. (1) và (2)	B. (1) và (3)	C. (2) và (4)	D. (3) và (4)

Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Số 0 là một số đơn thức bậc của nó là?
	A. không có bậc	B. bậc tuỳ ý	C. 1	D. 0

Câu 78. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của x thoả mãn đẳng thức là ………..
	A. x = 2	B. x = -2	C. x = 4	D. 	x = -4

Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cường độ của một tín hiệu y tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách x tính từ trạm phát tín hiệu (xem bảng)
x

4
y
16
1

khi đó hệ số tỉ lệ nghịch này bằng .............
	A. 256	B. 32	C. 4	D. 1

Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Với các điểm M(2;3); N(3;2); P(-2;-3); Q(-2;3); R(2;-3); S(-3;-2) các điểm nào có cùng độ cao so với trục hoành.
	A. M và Q	B. S và R	C. M và N	D. P và S

Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Số điểm chiếm tỷ lệ thấp nhất là điểm

Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ) để trả lời câu hỏi sau: 


Câu 83. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tả lời em cho là đúng:
Đa thức 4x2 - 1 có mấy nghiệm?

	A. Một nghiệm	B. Hai nghiệm	C. Ba nghiệm	D. Một kết quả khác

Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho P = a-b; Q = b-a
Khi đó: 
	A. P=Q	B. P=-Q	C. P=2Q	D. Không phải A, B, C

Câu 85. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Kết quả của phép tính: + là bao nhiêu?
	A. 	B. 1	C. 	D. 

Câu 86. Câu 7 :Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Biết 1inhsơ kí hiệu “in” = 2,54 cm. Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inhsơ (làm tròn đến số thập phân thứ tư)?
	A. 0,3937 
	B. 0,393 
	C. 0,394
	D. 0,3936

Câu 87. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Biết tổng số đo ba góc của tam giác là 180o . Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 5 : 6 : 7 vậy số đo ba góc của tam giác là?
	A. 36o 60o; 840 	B. 50o; 600; 70o
	C. 34o ; 66o; 80o 	D. 32o; 64o ; 84o

Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Quan sát hai phép tính:
1. 11x3 - 5x2-9x + 3	2. 	 2x3- 12x2
 -	 	 - 
 	
	A. Chỉ 1 là đúng	B. Chỉ 2 là đúng	
	C. Cả 1 và 2 đều đúng	D. Cả 1 và 2 đều sai

Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm:
Điểm nào nằm trên trục tung oy
	A. A(0;1) 	B. B(2;1) 	C. C(3;0) 	D. D (1;3)

Câu 90. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị biểu thức: P = là:..............
	A. 3	B. 9	C. 6	D. Một kết quả khác

Câu 91. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là đúng? ................
	A. (20)1 = 2	B. (20)1 = 1	C. (20)-1 = 2	D. Cả A, B, C đều sai

Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Các kết quả nào sau đây là đúng?
	A. - . = -	B. . . (-) = 	C. - . (-) = -	D. 

Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đa thức :4x5+x-7x3-x2+3x4. Sau khi sắp theo luỹ thừa giảm dần là :
	A. 3x4-7x3-x2+4x5+x	B. x-x2-7x3+3x4+4x5
	C. 4x5+3x4-7x3+x-x2;	D. 4x5+3x4-7x3-x2+x;

Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho là một số tự nhiên có hai chữ số - chia hết cho:
	A. 2	B. 5	C. 9	D. 11

Câu 95. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Khi viết A(2;3) thì A có hoành độ là ?
	A. 2	B. 3	C. 5	D. -2

Câu 96. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B,C hoặc D) điền vào chỗ chấm (…) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả của phép tính 2n.2a là .............
	A. 2n+a	B. 	2n-a	C. 4n+a	D. 4n.a

Câu 97. Hãy khoanh vào chư cái đứng ở trước câu trả lời em cho là đúng:
Cho các đa thức: f(x) = x3 + 4x2 - 5x - 3
	g(x) = 2x3 + x2 + x - 1
	h(x) = x3 - 3x2 - 2x + 1
Kết quả của phép tính f (x) - g(x) + h(x) là:

	A. 	-8x - 1	B. 2x3 - 4x - 3	C. 	4x + 5	D. Một kết quả khác.

Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 
Hai trục toạ độ chia mặt phẳng toạ độ Oxy thành mấy góc
	A. 3 góc	B. 4 góc 	C. 2 góc	D. 1góc

Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau: 

Số bạn tham gia trả lời là

Câu 100. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thu gọn đa thức A = 2x2 + ( 7x - 1) - (5 - x + 2x2 ) ta có được đa thức.
	A. 9x + 6 nếu 	B. -7x - 6 nếu 	C. 	D. 

Câu 101. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tỉ lệ học sinh yếu kém lớp 7C là bao nhiêu?
 	
	A. 40%	B. 30%	C. 35%	D. 38% 

Câu 102. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu tả lời em cho là đúng:
Nghiệm của đa thức x2 - x - 6 là:

	A. x = 2 và x = 3	B. x = -2 và x = 3
	C. x = -2 và x = -3	D. x = 2 và x = -3

Câu 103. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hàm số y = f(x) = -3x2 + 1 có giá trị f(-) là:
	A. -3.(-) + 1 	B. -3.(-)2 + 1 
	C. 3.(-)2 + 1	D. -3.(-) + 1
	E. -3.(-) + 1 	F. -3.(-)2 + 1 
	G. 3.(-)2 + 1	H. -3.(-) + 1

Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3 thì y liên hệ với x theo công thức.
	A. y = -3.x	B. y = 	C. x = -3.y	D. y = 

Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các đơn thức dưới đây, hãy chọn đúng đơn thức (với biến x) có bậc 2
	A. 2 x	B. 	C. 5x2	D. 

Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Đa thức: 5x2y - 3xy + 8y5 - 6xy + 2x2y - 8y5 có bậc là:
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4

Câu 107. 
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai?
 nếu a là số nguyên dương thì a không phải là số vô tỉ
	A. Đúng	B. Sai

Câu 108. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho câu sau:
Giá trị của biẻu thức A = 2x - 3y tại x= 5 và y = 3 là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. -1

Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
cho hai hàm số: y=f(x)=x2 +1 (1)
 y=g(x)=x2 -1 (2)
Khẳng định nào đúng?
	A. "xÎ R hàm số (1) có giá trị lớn hơn hàm số (2).
	B. "xÎ R hàm số (1) có giá trị bé hơn hàm số (2).
	C. "xÎ R hàm số (1) có giá trị bằng hàm số (2).
	D. "xÎ R ta không thể so sánh giá trị hai hàm số trên

Câu 110. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Quan sát hai phép tính:
1. 11x3 - 5x2-9x + 3	2. 	 2x3- 12x2
 -	 	 - 
 	
	A. Chỉ 1 là đúng	B. Chỉ 2 là đúng	
	C. Cả 1 và 2 đều đúng	D. Cả 1 và 2 đều sai

Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giá trị của x trong phép tính: là
	A. 2	B. -2	C. 	D. 

Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi y = thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là:
	A. 	B. 	C. 5,2	D. 

Câu 113. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đa thức 3x2-x3+5x2+x4-x3+7 sau khi đã thu gọn là:

	A. x4 -x3+8x2+7; 	B. x4+x3+8x2+7
	C. x4-x3+8x2+7	D. x4+x3+8x2+7

Câu 114. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kết quả nào sau đây là sai?
	A. . = 0 thì x = 0	B. . = 0,42 thì x = ± 0,42
	C. . = 1,35 thì x = ± 1,35	D. . = thì x = 

Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cho hàm số y= f(x)= x2 khi đó:
	A. f(x)= 0 mọi x Î R	B. f(-x) = f(x) mọi x Î R. 
	C. f(0) >0	D. f(m)> 2m mọi m Î R

Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) Để khẳng định phát biểu sau là đúng hay sai?
 = 6.9

	A. Đúng	B. Sai

Câu 117. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Số học sinh khá giỏi đạt là bao nhiêu?

	A. 4	B. 8	C. 6	D. Một kết quả khác 

Câu 118. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 
khi đó tương ứng trên không biểu diễn y là hàm số của x vì:
	A. Tại x=2 thì giá trị tương ứng của y có 2 giá trị.
	B. Tại x=-3 thì giá trị tương ứng của y có hai giá trị.
	C. Tại x=3 thì giá trị tương ứng của y không có.
	D. Tất cả các phương án trên.
	E. Tại x=2 thì giá trị tương ứng của y có 2 giá trị.
	F. Tại x=-3 thì giá trị tương ứng của y có hai giá trị.
	G. Tại x=3 thì giá trị tương ứng c

File đính kèm:

  • docDai7.doc
Đề thi liên quan