Môn: sinh học 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: sinh học 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( Chú ý : Học sinh làm bài ngay vào đề ) Câu 1/ Tác nhân lây truyền bệnh sốt rét là... a. muỗi vằn b. muỗi Anôphen c. chuột d. gián Câu 2/ Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang ? a. Ruột dạng túi, đối xứng tỏa tròn b. Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào c. Có tế bào gai để tấn công và tự vệ d. Cả abc Câu 3/ Tập tính thích nghi với lối sống của nhện là : a. Chăng lưới, bắt mồi b. ẩn náu c. Đẻ trứng d. Di chuyển nhanh Câu 4/ Loại vây nào sau đây là vây chẵn ? a. Vây ngực b. Vây hậu môn c. Vây đuôi d.Vây lưng Câu 5/ Vì sao khi trời mưa, giun đất lại chui lên mặt đất ? a. Giun đất là động vật ưa khô b. Giun đất hô hấp qua da c. Giun đất đi tìm thức ăn d. Giun đất sinh sản khi trời mưa Câu 6/ Hô hấp ở châu chấu khác hô hấp ở tôm như thế nào ? a. Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí b. Tôm hô hấp nhờ mang c. Châu chấu hô hấp bằng phổi d. Cả a và b Câu 7/ Những động vật thuộc lớp giáp xác ngành Chân khớp có giá trị dinh dưỡng ? a. Tôm, cua, cá, tép ốc b. Cáy, cua, ốc, hến, tôm b. Tép, cáy, cua, tôm, còng d. Bọ cạp, cua, cá, ốc, hến Câu 8/ Đặc điểm Ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là ? a. Sống trong nước b. Cấu tạo đa bào c. Cấu tạo đơn bào d. Sống thành tập đoàn II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 1 (2đ). Trong số các đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm nào dễ phân biệt chúng với các chân khớp khác ? Câu 2 (3đ). Cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống bơi lặn như thế nào Câu 3 (1đ).Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước ? Câu 4 (2đ). Chú thích hình vẽ sau : --------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HK I MÔN: SINH HỌC 7 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án b d a a b d b b II. Phần tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 đôi cánh 1 3 đôi chân, 1 đôi râu 1 2 - Thân thon dài, đầu thuôn nhọn, gắn chặt với thân 0,6 - Mắt không mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước 0,6 - Vảy cá có da bao bọc. trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày 0,6 - Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp 0,6 - Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân 0,6 3 Trai hút nước à lọc vụn hữu cơ, ĐVNS, Đv nhỏ làm thức ăn à tiết chất nhờn bao chất bẩn, bùn đất à lắng xuống đáy à làm sạch môi trường 1 4 1. Chân trai 2. Lớp áo 3. Tấm mang 4. ống hút 5. Ống thoát 6. Vết bám cơ khép vỏ 7. Cơ khép vỏ 8.. Vỏ trai 2 --------------- HẾT ---------------
File đính kèm:
- Sinh 6_KS_HKI_14.doc