Môn: sinh học - Khối 6 thời gian làm bài: 60 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: sinh học - Khối 6 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
* THIẾT LẬP MA TRẬN:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đại cương giới thực vật
Nêu các ví dụ về cây có hoa 
- Hiểu được các đặc điểm của thực vật
- Phân biệt được cây một năm và cây lâu năm.
3 câu
0,75 ( đ) 7,5%
1 câu
0,25 ( đ)
2 câu
0,5 ( đ)
2. Tế bào thực vật
Thành phần cấu tạo tế bào thực vật
Cấu tạo tế bào thực vật 
2 câu
2,25 ( đ)
22,5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
3. Rễ
Trình bày được các miền của rễ và chức năng của từng miền.
Chức năng miền hút của rễ.
Vận dụng được các loại rễ biến dạng
Vận dụng được các loại rễ biến dạng
4 câu
2,75 ( đ)
27,5%
1 câu
2 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
4. Thân
Trình bày được thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sinh
So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ.
Vận dụng được tại sao đối với một số cây người ta bấm ngọn còn một số cây tỉa cành
Vận dụng được mọc dài ra và to ra.
4 câu
3,75 ( đ) 
 47,5%
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
5. Lá
Xác định chất tham gia của quá trình quang hợp.
Hiểu được ý nghĩa của sự thoát hơi nước và quang hợp
2 câu
0,5 ( đ) 5 %
1 câu
0,25 ( đ)
1 câu
0,25 ( đ)
15 câu
10 điểm
100 %
4 câu
1 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
4 câu
1 ( đ)
1 câu
3 ( đ)
2 câu
0,5 ( đ)
1 câu
2 ( đ)
2 câu
0,5 ( đ)
* ĐỀ KIỂM TRA:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1. Nhóm thực vật nào sau đây đều là cây có hoa?
A. Cây lúa, cây dương xỉ, cây xoài.	 	B. Cây ngô, cây bưởi, cây cải.
C. Cây cải, cây ngô, cây rau bợ.	D. Cây rêu, cây ngô, cây lúa.
Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?
A. Thực vật rất đa dạng phong phú.	B. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất.
C. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.	D. Phần lớn không có khả năng di chuyển.
Câu 3. Cây lúa là cây một năm vì?
A. Từ khi nảy mầm đến khi ra hoa kết hạt rồi chết chỉ trong vòng một năm.
B. Cây lúa có cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
C. Cây lúa có cơ quan sinh dưỡng là rễ, thân, lá.
D. Cây lúa là cây có hoa.
Câu 4. Chất diệp lục có chứa trong
A. Không bào. 	B. Lục lạp. 	C. Nhân. 	D. Màng sinh chất
Câu 5. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:
 A. Có mạch vận chuyển các chất 
 B Có ruột chứa chất dự trữ 
 C. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan 
 D. Gồm hai phần : vỏ và trụ giữa.
Câu 6. Củ khoai lang, khoai mì thuộc loại:
A. Thân củ	B. Rễ củ 	C. Thân rễ 	D. Rễ cọc
Câu 7. Loại rễ biến dạng nào cần phải thu hoạch trước khi cây ra hoa?
A. Rễ củ.	B. Rễ thở.	C. Rễ móc.	D. Rễ giác mút.
Câu 8. Thân dài ra do đâu?
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào 	B. Chồi ngọn
C. Mô phân sinh ngọn 	D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
Câu 9. Không nên bấm ngọn đối với:
A. Cây mướp B. Cây bạch đàn C. Cây mồng tơi 	D. Cây bí, ngô
Câu 10. Trong các loại thân cây, loại thân dài và to ra chậm nhất là:
A. Thân gỗ B. Thân leo 	C. Thân cỏ 	D. Thân bò 
Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu lá sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. Cacbonic và muối khoáng.	B. Oxi và muối khoáng.
C. Nước và oxi.	D. Nước và cacbonic.
Câu 12. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí.	B. Hô hấp và quang hợp.
C. Thoát hơi nước và quang hợp.	D. Hô hấp và vận chuyển các chất dinh dưỡng.
B/ TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1. Vẽ sơ đồ và ghi chú thích cấu tạo tế bào thực vật. (2đ).
Câu 2. Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của từng miền là gì? (2đ).
Câu 3. Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non và cấu tạo trong miền hút của rễ?(3đ). 
* ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
1/ Phần trắc nghiệm: 3đ (mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
B
A
B
C
B
A
D
B
A
D
C
2/ Phần tự luận:
Câu 1: Vẽ sơ đồ. (1đ) Ghi chú thích (1đ)
Câu 2: Rễ có 4 miền: 
- Miền trưởng thành: dẫn truyền. (0,5đ)
- Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng. (0,5đ)
- Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra(0,5đ)
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ. (0,5đ)
Câu 3: * Giống nhau: 	- Đều cấu tạo bằng tế bào. (0,5đ)
 	- Đều gồm vỏ (biểu bì và thịt vỏ) và trụ giữa: bó mạch (mạch rây và mạch gỗ) và ruột. (0,5đ)
* Khác nhau:
Miền hút của rễ 
Thân non
- Có lông hút (0,5đ)
- Bó mạch ( mạch gỗ và mạch rây) xếp xen kẽ nhau. (0,5đ)
- Có diệp lục (0,5đ)
- Một vòng bó mạch: mạch gỗ ở trong, mạch rây ở ngoài. (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDE SINH 6 5 HKI 1213.doc
Đề thi liên quan