Môn thi: công nghệ (khối 10) kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn thi: công nghệ (khối 10) kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bắc Sơn
Môn thi: công nghệ (Khối 10)
Kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007
(Thời gian 60’ không kể thời gian phát đề)
Phần HS ghi
Số phách bài thi
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Số báo danh ................... Phòng thi: ..................... 
Đề số 1
Điểm của bài thi
Số phách bài thi
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) 
Hãy lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c, d trước mỗi đáp án.
Câu 1: Khả năng sinh trưởng, phát dục của vật nuôi được đánh giá bằng:
a. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể 	c. Mức tiêu tốn thức ăn
b. Mức độ vật nuôi sản xuất ra sản phẩm 	d. a và c 
Câu 2: Trong hệ thống nhân giống hình tháp chỉ được phép đưa con giống từ:
a. Đàn thương phẩm lên đàn nhân giống 	c. Đàn nhân giống xuống đàn thương phẩm
b. Đàn nhân giống lên đàn hạt nhân 	d. Đàn hạt nhân xuống đàn thương phẩm 
Câu 3: Cám, bã đậu, đỗ tương thuộc loại:
a. Thức ăn thô 	b. Thức ăn xanh 	c. Thức ăn hỗn hợp 	d. Thức ăn tinh
Câu 4: Các loại thức ăn tự nhiên của cá là:
a. Muối dinh dưỡng hoà tan, thực bậc cao, động vật đáy
b. Thực vật bậc cao, động vật phù du, mùn đáy
c. Muối dinh dưỡng hoà tan, thực vật phù du - vi khuẩn, chất vẩn
d. Thực vật bậc cao, động vật đáy, thực vật phù du - vi khuẩn
Câu 5: Đặc điểm của Vacxin vô hoạt:
a. Tạo miễn dịch nhanh (có miễn dịch sau 5 - 7 ngày) 
b. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hoá học
c. Làm giảm độc lực, mầm bệnh vẫn sống nhưng không có khả năng gây bệnh
d. Tạo miễn dịch mạnh, thời gian miễn dịch lâu 
Câu 6: Tiêu chuẩn của hạt giống
a. Có chất lượng cao, đồng đều 	c. Có chất lượng cao, thuần chủng, không bị sâu bệnh 
b. Khả năng nảy mầm cao, thuần chủng 	d. Thuần chủng, không bị lẫn với các giống khác 
Câu 7: Phương pháp chiếu xạ dùng để bảo quản:
a. Thóc, ngô 	b. Thịt, cá 	c. Trứng, sữa 	d. Rau, hoa, quả tươi 
Câu 8: Trứng được bảo quản bằng phương pháp lạnh có thể giữ được khoảng:
a. 180 - 220 ngày 	b. 20 - 30 ngày 	c. 7 - 10 ngày 	d. 20 - 50 ngày 
Câu 9: Cửa hàng sửa chữa xe máy thuộc lĩnh vực kinh doanh:
a. Sản xuất 	b. Thương mại 	c. Dịch vụ
Câu 10: Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ
a. Quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ kinh doanh đơn giản
b. Doanh thu không lớn, công nghệ kinh doanh đơn giản, lao động là thân nhân trong gia đình
c. Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn kinh doanh ít
d. Quy mô kinh doanh nhỏ, vốn kinh doanh ít
II. Phần trắc nghiệm tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Khẩu phần ăn của vật nuôi là gì? Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi cần đảm bảo những nguyên tắc nào?
Câu 2: Trình bày quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản.
Câu 3: ở địa phương em có những lĩnh vực kinh doanh nào? Theo em, lĩnh vực kinh doanh nào là thuận lợi nhất? Vì sao? 
Trường THPT Bắc Sơn
Môn thi: công nghệ (Khối 10)
Kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007
(Thời gian 60’ không kể thời gian phát đề)
Phần HS ghi
Số phách bài thi
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Số báo danh ................... Phòng thi: ..................... 
Đề số 2
Điểm của bài thi
Số phách bài thi
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) 
Hãy lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c, d trước mỗi đáp án.
Câu 1: Khả năng sinh trưởng, phát dục của vật nuôi được đánh giá bằng:
a. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể 	c. Mức độ vật nuôi sản xuất ra sản phẩm
b. Mức tiêu tốn thức ăn 	 	d. a và b	 
Câu2: Trong hệ thống nhân giống hình tháp chỉ được phép đưa con giống từ:
a. Đàn nhân giống xuống đàn thương phẩm 	c. Đàn thương phẩm lên đàn nhân giống 	
b. Đàn nhân giống lên đàn hạt nhân 	d. Đàn hạt nhân xuống đàn thương phẩm	 
Câu 3: Cỏ khô, rơm rạ, bã mía thuộc loại:
a. Thức ăn thô 	b. Thức ăn xanh 	c. Thức ăn tinh 	d. Thức ăn hỗn hợp 
Câu 4: Đặc điểm của vacxin nhược độc:
a. Tạo miễn dịch chậm (có miễn dịch sau 15 - 20 ngày) 
b. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hoá học
c. Làm giảm độc lực, mầm bệnh vẫn sống nhưng không có khả năng gây bệnh
d. Tạo miễn dịch yếu, thời gian miễn dịch ngắn
Câu 5: Tiêu chuẩn của hạt giống
a. Có chất lượng cao, thuần chủng, không bị sâu bệnh 	c. Có chất lượng cao, đồng đều 
b. Thuần chủng, không bị lẫn với các giống khác 	 d. Khả năng nảy mầm cao, thuần chủng
Câu 6: Có thể dùng khí CO2 và N2 hoặc hỗn hợp hai khí trên để bảo quản:
a. Thóc, ngô 	b. Thịt, cá 	 	c. Rau, hoa, quả tươi 	d. Trứng 
Câu 7: Trứng được bảo quản bằng nước vôi có thể giữ được khoảng:
a. 20 - 50 ngày 	b. 180 - 220 ngày 	c. 7 - 10 ngày 	 	d. 20 - 30 ngày 
Câu 8: Đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình là:
a. Doanh thu không lớn 	c. Dễ dàng đổi mới công nghệ
b. Quy mô kinh doanh nhỏ 	d. Trình độ lao động thấp
Câu 9: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh:
 a. Sản xuất 	b. Thương mại 	c. Dịch vụ
Câu 10: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích
a. Xác định cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp 	c. Xác định nhu cầu khách hàng 
b. Xác định khả năng kinh doanh cho doanh nghiệp 	d. Cả a, b và c
II. Phần trắc nghiệm tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Trình bày cách tổ chức các đàn giống trong hệ thống nhân giống vật nuôi.
Câu 2: Trình bày quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi.
Câu 3: Hãy phân tích các bước tiến hành để lựa chọn một lĩnh vực kinh doanh phù hợp với địa phương em. 

File đính kèm:

  • doc1- De thi CN10.doc
Đề thi liên quan