Một kỹ thuật tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một kỹ thuật tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ TÌM GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ NHIỀU BIẾN Huỳnh Chí Hào A. PHƢƠNG PHÁP CHUNG Để giải bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số nhiều biến bằng phƣơng pháp hàm số, thông thường ta thực hiện theo các bước sau : Biến đổi các số hạng chứa trong biểu thức về cùng một đại lượng giống nhau. Đưa vào một biến mới t, bằng cách đặt t bằng đại lượng đã được biến đổi như trên. Xét hàm số )(tf theo biến t . Khi đó ta hình thành được bài toán tương đương sau : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số )(tf với Dt . Lúc này ta sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số )(tf với Dt . Chú ý : trong trường hợp không thể xây dựng trực tiếp được hàm số )(tf với Dt , ta có thể đi tìm )(tf với Dt thỏa )(tfP đối với bài toán tìm giá trị nhỏ nhất )(tf với Dt thỏa )(tfP đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất. B. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA I. XÂY DỰNG TRỰC TIẾP HÀM SỐ ( )f t BẰNG CÁC BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ: Phương pháp chung: Dự đoán khả năng dấu bằng xảy ra hoặc giá trị đặc biệt trong điều kiện để đặt được biến phụ t thích hợp. Có thể biến đổi được về hàm f(t) không cần sử dụng tính chất bất đẳng thức. Hàm f(t) tương đối khảo sát được. Chú ý phần tìm điều kiện của t (phải thật chính xác) Thích hợp cho các đề thi khối B và D. Thí dụ 1. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2 1 1 P x y y x Lời giải. Ta biến đổi 2 2 1 2 ( ) P xy xy Do 1 0, yx yx nên 4 1 021 xyxyyx . Đặt 2xyt , điều kiện của t là 16 1 0 t Khi đó biểu thức t ttfP 1 2 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 2 ; 1 ' 2 2 t t tf ta thấy 0' tf với mọi 16 1 ;0t , suy ra hàm số f(t) nghịch biến trên nửa khoảng 16 1 ;0 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 16 289 16 1 minmin ] 16 1 ;0( ftfP t . Thí dụ 2. (Khối A 2006) Cho các số thực 0, 0x y thỏa 2 2( )x y xy x y xy . Tìm GTLN của biểu thức 3 3 1 1 A x y . Lời giải. Đặt x y S và xy P với 0P , từ giả thiết ta có 3 2 S S P 3S x, y tồn tại khi 2 2 2 4 4 14 1 0 3 1 3 3 3 S S S P S S S S S S Ta biến đổi 22 33 2 33 22 33 33 3)())(( S S xy yx yx xyyx yx xyyxyx yx yx A Xét hàm số t t tf 3 )( với 3 1t t , ta có 0 3 )( 2 / t tf BBT Suy ra 2( ) 16A f t Vậy GTLN 16P khi 2 1 yx . Thí dụ 3. Cho các số thực dương thay đổi ,x y thỏa điều kiện 1x y . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 1 1 P x y xy . Lời giải. xyxyxyyxxyyxxyyx P 1 31 11 )(3)( 111 333 Đặt 4 1 2 0 2 yx xyt Xét hàm số tt tf 1 31 1 )( với 4 1 0 t 22 / 1 )31( 3 )( tt tf 6 33 0)(/ ttf +∞ 0 1 _ t f /(t) f(t) _ -3 1 4 1-∞ Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 3 BBT Suy ra 324 6 33 fP Vậy GTLN 324P khi 3 332 1 2 1 ; 3 332 1 2 1 yx . Thí dụ 4. (khối D 2009) Cho các số thực không âm ,x y thỏa điều kiện 1x y . Tìm GTLN và GTNN của biểu thức 2 2(4 3 )(4 3 ) 25S x y y x xy Lời giải. Do 1 yx nên xyxyyxS 25)34)(34( 22 xyxyyxyx 259)(1216 3322 xyyxxyyxyx 34)(3)(1216 322 12216 22 xyyx Đặt 4 1 2 0 2 yx xyt Xét hàm số 12216)( 2 tttf với 4 1 0 t 232)(/ ttf 16 1 0)(/ ttf Vậy GTLN 2 25 S khi 2 1 yx GTNN 16 191 S khi 4 32 , 4 32 yx hoặc 4 32 , 4 32 yx . Thí dụ 5. Cho các số thực thay đổi ,x y thỏa điều kiện 0y và 2 12x x y . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 2 17P xy x y . Lời giải. Ta có 340122 xyxx +∞ 8 0 + t f /(t) f(t) _ 3- 3 6 0 4+2 3 1 4 1 40 + t f /(t) f(t) _ 0 191 16 1 16 25 2 12 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 4 79317)12(2)12( 2322 xxxxxxxxxP Xét hàm số 793)( 23 xxxxf với 34 x 963)( 2/ xxxf 1;30)(/ xxxf Vậy GTLN 20P khi 6,3 yx hoặc 0,3 yx GTNN 12P khi 10,1 yx Thí dụ 6. Cho các số thực 0x và 0y thỏa 2x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3 3 1 x xy y x P x xy . Lời giải. 20 2 0 0 x yx y x 1 1 1)2(3 3)2()2( 2 222 xx xx xxx xxxxx P 22 2 / )1( 22 xx x P Vậy 3 1 PGTNN khi 1; 1x y . Thí dụ 7. Cho các số thực thay đổi ,x y thỏa điều kiện 1x y , 2 2 1x y xy x y . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 1 xy P x y . Lời giải. Từ giả thiết 1)()(1 222 xyyxxyyxxyyx Đặt yxt , ta có 2 3 2 04434)( 22 tttxyyx . Khi đó 1 12 t tt P x f /(x) f(x) -4 3-3 1 0 0 -12 20 -13 -+ + 20 +- 1 3 0 210 P P / x Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 5 Xét hàm số 1 1 )( 2 t tt tf với 2 3 2 t 2 2 / )2( 2 )( t tt tf / 2 ( ) 0 0 t f x t Vậy GTLN 3 1 P khi 3 1 yx hoặc 1 yx GTNN 1P khi 1,1 yx hoặc 1,1 yx . Thí dụ 8. Cho các số thực thay đổi ,x y thỏa điều kiện , 0x y , 2 2( ) 2xy x y x y x y . Tìm GTLN của biểu thức 1 1 P x y . Lời giải. Từ giả thiết suy ra 2)(2)()( 2 yxxyyxyxxy Đặt yxt suy ra 2 22 t tt xy Ta có tt t ttt xyyx 220 2 842 4)( 23 2 Khi đó 2 2 2 2 tt tt xy yx P Xét hàm số 2 2 )( 2 2 tt tt tf tt 22 với 22 2 / )2( 443 )( tt tt tf 2; 3 2 0)(/ ttxf Vậy GTLN 2P khi 1 yx . Thí dụ 9. Cho các số thực thay đổi ,x y thỏa điều kiện 21 ( )y x x y . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 6 6 3 3 1x y P x y xy . 1 3 1 3 -2 3 + t f /(t) f(t) _ 0 0 -1 2 -∞ +∞ -2 7 1 _ t f /(t) f(t) _ -2 1 2 2 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 6 Lời giải. Ta có 11 22 xyxyxyyx 3 1 3)(1 222 xyxyyxxyyx Ta có 2 2 2 2 2 2 26 6 3 3 2 2 2 2 ( ) ( ) 31 1 ( ) x y x y x yx y P x y xy xy x y xy x y Đặt tyxxyt 122 1 32 2 t t P Xét hàm số 1 32 )( 2 t t tf với 1 3 1 t 0 )1( 342 )( 2 2 / t tt tf Vậy GTNN 2 1 )1( fP khi 1 yx GTLN 6 25 ) 3 1 ( fP khi 1 3 x y . Thí dụ 10. (Khối B 2011)Cho a, b các số thực dương thỏa 2 22( ) ( )( 2)a b ab a b ab . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 2 2 3 3 2 2 4 9 a b a b P b a b a . Lời giải. Từ giả thiết ta có a b b a a b b a a b b a ab baa b b a 22 22 12)2( 11 12 Đặt 2 5 0154422212 2 ttttt a b b a t Ta có )2(9)3(494 23 2 2 2 2 3 3 3 3 ttt a b b a a b b a P 181294 23 ttt Xét hàm số 181294)( 23 ttttf với t 2 5 121812)( 2/ tttf 2; 2 1 0)(/ ttxf 1 2 1 25 6 -1 3 _ f(t) f /(t) t +∞ +∞t f /(t) f(t) + 5 2 -23 4 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 7 Suy ra 4 23 2 5 fP Vậy GTNN 4 23 P khi 2,1 ba hay 1,2 ba . Thí dụ 11. Cho các số thực thay đổi ,x y thỏa điều kiện 2 22( ) 1x y xy . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức 4 4 2 1 x y P xy . Lời giải. Đặt t xy . Ta có: 2 11 2 2 4 5 xy x y xy xy xy và 2 11 2 2 4 3 xy x y xy xy xy . ĐK: 1 1 5 3 t . Suy ra : 2 2 2 2 2 22 7 2 1 2 1 4 2 1 x y x y t t P xy t . Do đó: 2 2 7 ' 2 2 1 t t P t , ' 0 0, 1( )P t t L 1 1 2 5 3 15 P P và 1 0 4 P Vậy GTLN là 1 4 và GTNN là 2 15 . Thí dụ 12. Cho các số thực , ,a b c thỏa 2 2abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 6 6 6 6 6 6 4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 a b b c c a P a b a b b c b c c a c a Lời giải. Ta có 2244 224422 2244 224422 2244 224422 ))(())(())(( acac acacac cbcb cbcbcb baba bababa P Nhận xét: Do 2 2abc nên 2 2 2, ,a b c là các số thực dương Xét A = 2 2 2 2 x y xy A x y xy với x,y > 0 Chia tử và mẫu cho và đặt x t y ta được 2 2 1 1 t t A t t với t > 0 Xét hàm số 1 1 )( 2 2 tt tt tf với t0 22 2 / )1( 22 )( xx x tf P / 2 15 1 3 - 1 5 2 15 0 1 4 0 0 _ P t + Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 8 Suy ra 42 3 2 )( 3 1 )( 3 1 )( 3 1 3 222222222222 cbacbabccbbaP Vậy GTNN 4P khi 2 cba . Thí dụ 13. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 1, 1x y và 3( ) 4 .x y xy Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 1 1 3 .P x y x y Lời giải. Đặt ayx . Khi đó .0, 4 3 a a xy Suy ra yx, là nghiệm của phương trình 0 4 32 a att (1) Phương trình (1) có nghiệm .3032 aaa Vì 1, yx nên .0)1)(1( yx Hay là 01)( yxxy .401 4 3 aa a Vậy ta có 43 a . Mặt khác, từ giả thiết ta lại có . 3 411 yx Suy ra xyyx yxxyyxP 611 3)(3)( 2 3 . 3 168 4 9 23 a aa Xét hàm số .43, 3 168 4 9 )( 23 a a aaaf Ta có ].4;3[,0 8 ) 2 3 (3 8 2 9 3)(' 22 2 a a aa a aaaf a 3 4 )(' af + )(afP 3 94 12 113 Dựa vào BBT ta suy ra 12 113 min P , đạt khi ; 2 3 3 yxa 3 94 max P , đạt khi .1,3 3,1 4 yx yx a . +∞0 + t f /(t) f(t) _ 0 1 3 1 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 9 Thí dụ 14. Cho các số thực không âm , ,x y z thoả mãn 2 2 2 3x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A xy yz zx x y z . Lời giải. §Æt zyxt 2 3 )(23 2 2 t zxyzxyzxyzxyt . Ta cã 30 222 zyxzxyzxy nªn 3393 2 tt v× .0t Khi ®ã . 5 2 32 t t A XÐt hµm sè .33, 2 35 2 )( 2 t t t tf Ta cã 0 55 )(' 2 3 2 t t t ttf v× .3t Suy ra )(tf ®ång biÕn trªn ]3,3[ . Do ®ã . 3 14 )3()( ftf DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi .13 zyxt VËy GTLN cña A lµ 3 14 , ®¹t ®-îc khi .1 zyx Thí dụ 15. Cho hai số thực x thỏa mãn 0 1, 0 1x y và 4 .x y xy Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 7 .M x y xy Lời giải. §Æt .4tyxtxy Theo ®Þnh lÝ Viet ®¶o x, y lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh .04)( 2 ttXXXh V× 1,0 21 xx nªn ph-¬ng tr×nh 0)( Xh cã nghiÖm 21 , XX tho¶ m·n 10 21 XX 12 2 0 031)1(.1 0)0(.1 04' 2 t s th th tt 3 1 4 1 t . Khi ®ã ,9169 22 ttxyyxM víi . 3 1 4 1 t Ta cã 3 1 ; 4 1 32 9 0932)(' tttM . Suy ra B¶ng biÕn thiªn t M'(t) M 4 1 32 9 3 1 9 11 64 81 4 5 - 0 + Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 10 Suy ra: Mmax 9 11 , ®¹t khi 3 1 ,1 3 1 yxxy hoÆc .1, 3 1 yx Mmin 64 81 , ®¹t khi 4 3 2 32 9 yxxy hoÆc . 4 3 2 xy Thí dụ 16. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn 2 2 3.x y xy Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 3 34A x y xy x y Lời giải. §iÒu kiÖn: 3;1 yx . §Æt 03;01 yvxu . Khi ®ã hÖ ®· cho trë thµnh 2 2 2 2 22 aa uv avu avu avu vu, lµ nghiÖm cña ph-¬ng tr×nh 0 2 222 aa atttf . HÖ ®· cho cã nghiÖm ph-¬ng tr×nh 0tf cã nghiÖm 21 , tt tho¶ m·n 21 0 tt 200 2 2 00.1 2 a aa f . §Æt xyt . Tõ gi¶ thiÕt 322 xyyx ta cã: +) 33 2 xyxyxyyx . +) .133 22 xyxyxyyx VËy 13 t . +) 222222222244 69232 yxxyyxxyyxyxyx . Suy ra 13,9223 ttttA . XÐt hµm sè 13,9223 tttttf . ttttf ,0223' 2 . VËy hµm sè nghÞch biÕn trªn , nªn: 333max;51min 1313 ftfftf tt §Ó ý r»ng 11 yxt vµ 33 yxt VËy 5min A , ®¹t khi 1 yx 33max A , ®¹t khi 3 yx . Thí dụ 17. (khối B 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện 0x y z và 2 2 2 1x y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 5 5P x y z . Lời giải. Cách 1: 2 2 2 0 1 x y z x y z 2 1( ) 2 2 2 3 3 xy x y x y P = x5 + y5 + z5 = x5 + y5 – (x + y)5 = -5xy(x3 + y3) – 10x2y2(x + y) = 3 3 5 1 5 5 ( ) ( ) 2 2 2 4 x y x y t t ; t = x + y f(t) = 3 5 5 2 4 t t Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 11 f’(t) = 2 15 5 2 4 t f’(t) = 0 t = 1 6 t 2 3 1 6 1 6 2 3 f’(t) – 0 + 0 – f(t) 5 6 36 5 6 36 5 6 36 Suy ra P 5 6 36 . Vậy max P = 5 6 36 xảy ra khi t = 1 6 1 6 1 3 ( ) x y xy z x y (có nghiệm) hay 2 3 1 6 ( ) x y xy z x y (có nghiệm) Cách 2: Với x + y + z = 0 và 2 2 2 1x y z , ta có: 2 2 2 2 20 2 2 1 2 2x y z x y z x y z yz x yz , nên 2 1 . 2 yz x Mặt khác 2 2 21 2 2 y z x yz , suy ra 2 2 1 1 2 2 x x , do đó 6 6 (*) 3 3 x Khi đó: 5 2 2 3 3 2 2 ( )( ) ( )P x y z y z y z y z 2 5 2 2 2 2 1(1 ) ( )( ) ( ) 2 x x y z y z yz y z x x 2 5 2 2 2 2 31 1 5(1 ) (1 ) (2 ). 2 2 4 x x x x x x x x x x Xét hàm 3( ) 2f x x x trên 6 6 ; 3 3 , suy ra 2( ) 6 1f x x ; 6 ( ) 0 6 f x x Ta có 6 6 6 6 6 6 , 3 6 9 3 6 9 f f f f Do đó 6 ( ) 9 f x Suy ra 5 6 36 P Khi 6 6 , 3 6 x y z thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị lớn nhất của P là 5 6 36 Thí dụ 18. Cho 2 số thực x, y thỏa mãn : 2 2 1 1x y x y . Tìm GTLN, GTNN của F = 2(1 ) ( ) ( ) 2 2 xy x yx y x y y x x y . Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 12 Lời giải. Từ giả thiết 2; 1x y . Vì 2 2 22. 2 1. 1 2 1 2 1x y x y 2 2 1 5( 1)x y x y . Nên từ 2 2 1 1x y x y 5( 1) 1x y x y . Đặt t = x + y , ta có: 1 5( 1) 1 6t t t Khi đó: F = 2 2 1 2 1 2 ( ) 2 2 x y t x y t . Xét 2 1 2 ( ) 2 f t t t , với 1;6t , có ' 1 ( ) 0; 1;6f t t t t t 1;6 5 ( ) (1) 2t Min f t f ; 1;6 2 ax ( ) (6) 18 6t M f t f GTNN của F là: 5 2 đạt được tại: 2 1 1 x t y Vậy GTLN của F là 2 18 6 đạt được tại :t= 6 6 0 x y Thí dụ 19. Cho x và y là các số thực thỏa mãn: 21 ( )y x x y . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: 6 6 3 3 1x y P x y xy Lời giải. Từ giả thiết ta có: 2 21 2x y xy xy xy 1xy . 2 2 21 ( ) 3 3x y xy x y xy xy 1 3 xy . Ta có 2 2 1x y xy nên 6 6 2 2 2 2 2 2 2( ) ( ) 3x y x y x y x y Đặt t xy với 1 ;1 \ 0 3 t . Khi đó ta được P 2 3(1 ) (1 ) 3 1 (1 ) t t t t t Hay P 22 3 1 t t = ( )f t Hàm số ( )f t trên 1 ;1 \ 0 3 Ta có 2 2 2 4 3 '( ) 0 ( 1) t t f t t 1 ;1 \ 0 3 t Vậy 1 (1) 1 1 2 MinP P t x y 1 25 1 1 ( ) 3 6 3 3 MaxP P t x y Thí dụ 20. Cho , ,x y z thuộc đoạn 0;2 và 3x y z . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2A x y z Lời giải. Cho , ,x y z thuộc 0;2 và 3x y z . Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2A x y z Giả sử: 3 3 1 1;2x y z x y z z z z Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 13 Lại có: 2 2 2 2 2 2 ( ) ,(*) 3 2 6 9 x y x y A z z z z Xét 2 3 ( ) 2 6 9, 1;2 '( ) 4 6, '( ) 0 2 f z z z z f z z f z z 3 9 (1) 5; (2) 5; 2 2 f f f Kết hợp (*) ta có Vậy max 5A khi 0; 1; 2x y z Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 14 II. XÂY DỰNG GIÁN TIẾP HÀM SỐ ( )f t BẰNG SỬ DỤNG TÍNH CHẤT BẤT ĐẲNG THỨC: Phương pháp chung: Dự đoán khả năng dấu bằng xảy ra hoặc giá trị đặc biệt trong điều kiện để đặt được biến phụ t thích hợp. Khả năng biến đổi được về hàm f(t)là khó buộc phải sử dụng bất đẳng thức. Lưu ý khi sử dụng bất đẳng thức điều kiện dấu bằng xảy ra phải đúng Cần thuộc một số bất đẳng thức phụ để có thể đưa về theo một đại lượng thích hợp nào đó theo ý mong muốn. Hàm f(t) tương đối khảo sát được. Chú ý phần tìm điều kiện của t (phải thật chính xác) Thích hợp cho các đề thi khối A và B. Thí dụ 1. (Khối B 2009) Cho các số thực thay đổi thỏa 3( ) 4 2x y xy . Tìm GTNN của biểu thức 4 4 2 2 2 23( ) 2( ) 1P x y x y x y . Lời giải. Ta có 2 22 2 2 )( yx xy 1)(2 2 )(3 22 2 22 222 yx yx yxP Đặt 2 1 2 )( 222 yx yxt (theo giả thiết 23 )()( yxyx 24)( 3 xyyx ) Xét hàm số 12 4 9 )( 2 t t tf với 2 1 t 2 2 9 )(/ t tf Suy ra 16 9 ) 2 1 ()( ftfP Vậy GTNN 16 9 P khi 2 1 zyx . Thí dụ 2. (Khối B 2010) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa 1a b c . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 23( ) 3( ) 2P a b b c c a ab bc ca a b c Lời giải. Ta biến đổi 2( ) 3( ) 2 1 2( )P ab bc ca ab bc ca ab bc ca Đặt cabcabt , điều kiện 3 1 3 )( 0 2 cba cabcabt x f /(t) f(t) + 1 2 9 16 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 15 Xét hàm số 2 1 ( ) 3 2 1 2 , 0; 3 f t t t t t , ta có 2 '( ) 2 3 1 2 f t t t / / 3 2 ( ) 2 0 (1 2 ) f t t Do vậy / ( )f t là hàm nghịch biến: / / 1 11 ( ) 2 3 0 3 3 f t f . Suy ra ( )f t là hàm số đồng biến BBT t 0 1 3 /f t - ( )f t 10 6 3 9 2 Suy ra 2)0()( ftfP Vậy GTNN 2P khi 1 0 cba cabcab cabcab khi )0;0;1( và các hoán vị. Thí dụ 3. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 3. Tìm GTLN của biểu thức 2 2 23( ) 4P a b c abc . Lời giải. Giả sử 2 3 10 ccba Ta có abccabbaP 436)(3 22 abccc )3(23)3(3 22 2 22 2 )3(23)3(3 ba ccc 2 22 2 3 )3(23)3(3 c ccc 2 27 2 3 23 cc Xét hàm số 2 27 2 3 )( 23 tttf với 2 3 1 t cctf 33)( 2/ BBT: 0 0 + t f /(t) f(t) _ 1 13 3 2 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 16 Suy ra 13)1( fP Vậy GTNN 13P khi 1 cba . Thí dụ 4. Cho các số dương , ,x y z thỏa 1x y z . Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 P x y z x y z . Lời giải. Theo bất đẳng thức Côsi ta có 331 xyzzyx 3 3111 xyzzyx Suy ra 3 3 3 3 xyz xyzP Xét hàm số t ttf 3 3)( với 3 1 0 t 0 333 3)( 2 2 2 / t t t tf Suy ra 10) 3 1 ()( ftfP Vậy GTNN 10P khi 3 1 zyx Thí dụ 5. (Khối A 2003) Cho các số đương , ,x y z thỏa 1x y z . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 P x y z x y z . Lời giải. Ta có 2 3 23 2 2 13)3(3 111 )( xyz xyz zyx zyxP Xét hàm số t ttf 9 9)( với 9 1 0 t 9 1 3 0 2 zyx t 0 999 9)( 2 2 2 / t t t tf 10 1 3 0 _ f(t) f /(t) x 82 1 9 0 _ f(t) f /(t) x Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 17 Suy ra 82) 9 1 ()( ftfP Vậy GTNN 82P khi 3 1 zyx . Thí dụ 6. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa 3a b c . Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2 2 2 2( )( )( )P a ab b b bc c c ca a . Lời giải. Giả sử 30 cba Suy ra 0)( 0)( caa baa 222 222 ccaca bbaba Do đó bccbcbcbcbcbP 3)()( 2222222 Từ 30 3 cba cba ta có 323 cbbccbcbacb Suy ra 4 9 0 bc Từ đó ta có )39(22 bccbP Xét hàm số 23 93)( tttf với 4 9 0 t tttf 189)( 2/ Suy ra 12)2( fP Vậy GTLN 12P khi 2;1;0 cba và các hoán vị. Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thuộc 0; 2 . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) P a b b c c a . Lời giải. Giả sử 20 cba Từ bbc ac 20 20 22 2 )2( 1 )( 1 4 1 )( 1 bcb ac Suy ra 4 1 )2( 11 22 bb P 0 9 4 12 0 2 _ f(x) f /(x) t + 0 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 18 Xét hàm số 4 1 )2( 11 )( 22 bb bf với 20 b 33 / )2( 22 )( bb bf Suy ra 4 9 )1( fP Vậy GTNN 4 9 P khi 2;1;0 cba và các hoán vị. Thí dụ 8. Cho các số đương ,x y thỏa 1x y . Tìm GTNN của biểu thức 1 1 x y P x y . Lời giải. Áp dụng BĐT ba a b b a xx x x x x P 1 1 1 Xét hàm số xxxf 1)( với 10 x xx xf 12 1 2 1 )(/ . / 1 0 2 f x x Suy ra 2) 2 1 ( fP Vậy GTNN 2P khi 2 1 yx . Thí dụ 9. (Khối B 2006) Cho các số thực thay đổi ,x y . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2( 1) ( 1) 2P x y x y y Lời giải. Ta có BĐT 222222 )()( dbcadcba 2122)()11( 222 yyyyyxxP 0 + b f /(b) f(b) _ 1 0 9 4 2 0 0 1 2 0 1 2 _ f(x) f /(x) x + 0 Một kỹ thuật tìm GTLN và GTNN của hàm số THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu 19 Xét hàm số 212)( 2 yyyf Trường hợp 202 yy yyyf 212)( 1 1 2 )( 2 / y y yf 3 1 0)(/ yyf Suy ra 32 3 1 )( fyf Trường hợp 202 yy 3221212)( 22 yyf Vậy GTNN 32P khi 3 1 ,0 yx . Thí dụ 10. Cho các số đương , ,x y z thỏa 3x y z . Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2 1 2 ( 1)( 1)( 1)1 P x y zx y z . Lời giải. Áp dụng BĐT côsi, ta có 2222222 )1( 4 1 )1( 2 1 )( 2 1 1 zyxzyxzyx 3 3 3 )1)(1)(1( zyx zyx Suy ra 3)3( 54 1 2 zyxzyx P Đặt 11 zyxt 3)2( 542 tt P Xét hàm số 3)2( 542 )( tt tf với t1 42 / )2( 1622 )( tt tf 4;10)(/ tttf +∞ 2+ 3 2-∞ _ f(y) f /(y) y +∞ 1 4 0 4 _ f(t) f /(t) t + 0 Một kỹ thuật tìm GTLN v
File đính kèm:
- Cuc tri.pdf