Một số bài tập ôn tập môn Vật lý 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập ôn tập môn Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ HỌC Bài 01 MỞ ĐẦU Câu 01 : Chọn những câu đúng sau : o Cơ học là một phần của vật lý học chuyên nghiên cứu về chuyển động dựa trên sự tương tác qua lại giữa các vật. o Cơ học là một phần của vật lý học chuyên nghiên cứu về sự thay đổi vị trí của các vật trong không gian theo thời gian dựa trên sự tương tác qua lại giữa các vật. o Động học là một phần của cơ học chuyên nghiên cứu về sự chuyển động của các vật . o Động học là một phần của cơ học chuyên nghiên cứu về chuyển động của các vật và xét đến nguyên nhân gây ra chuyển động đó. o Một điểm mà khi vật chuyển động qua nó thì điểm đó gọi là quỹ đạo của vật. o Tập hợp những điểm mà khi vật chuyển động đều đi qua những điểm này, gọi là quỹ đạo của vật. Câu 02 : Vật được coi là chất điểm khi : o Vật có kích thước nhỏ hơn chiều dài quỹ đạo mà nó đi được . o vật có kích thước nhỏ khi quan sát viên thấy được nó . o Vật đang chuyển động trên một đường dài mà quan sát viên nhìn vật . o Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của tập hợp các điểm mà nó qua được . o Khoảng cách của vật đến mắt quan sát viên rất lớn so với kích thước của nó. Câu 03 : Để xét vị trí của vật trong không gian : o Ta chọn một vật làm mốc. o Ta chọn hệ trục tọa độ, gắn vật cần xác định vào hệ trục tọa độ, căn cứ vào hệ trục tọa độ ta xác định được vị trí của vật. o Dựa vào hệ quy chiếu. o Chọn một vật mốc làm gốc tọa độ và căn cứ vào hệ trục tọa độ. Câu 04 : Chuyển động tịnh tiến là chuyển động mà : o Tất cả mọi điểm trên vật đều vạch ra những đường quỹ đạo thẳng. o Tất cả mọi điểm trên vật vạch ra những quỹ đạo tròn. o Tất cả mọi điểm trên vật vạch ra những quỹ đạo có độ dài bằng nhau. o Tất cả mọi điểm trên vật vạch ra những quỹ đạo có hình dạng và kích thước như nhau. Câu 05 : Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào được xem là chuyển động tịnh tiến : o Một chiếc lá đang rơi. o Chuyển động của một cánh cửa có bản lề. o Chuyển động của một ngăn tủ được kéo ra. o Một chiếc xe đang chuyển động trên một đường thẳng. o Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Câu 06 : Vật nào được coi là chất điểm : o Ngôi sao sáng trên bầu trời đêm. o Chiếc xe đạp đang đậu trong sân trường. o Một chiếc ôtô đang chuyển động trong sân trường. o Một người ở chân núi được quan sát bởi một người trên đỉnh núi. o Em bé đang nhìn chiếc máy bay trên bầu trời. Câu 07 : Một chiếc ôtô đang chuyển động trên đường với hai bên là hai hàng cây xanh thẳng tấp : Hành khách so với bác tài xế : o Đứng yên ; o Chuyển động Hành khách so với cây xanh bên đường : o Đứng yên ; o Chuyển động Cây xanh bên đường so với bác tài xế : o Đứng yên ; o Chuyển động Hành khách so với bác tài xế của ôtô khác cùng vận tốc : o Đứng yên ; o Chuyển động Câu 08 : Trong các chuyển động sau đây, hãy đánh dấu r vào o đối với những lọai chuyển động tịnh tiến : o Chuyển động quanh bản lề của một cánh cửa ra vào o Chuyển động của cánh quạt khi quay o Sự trôi thẳng của một khúc gỗ trên sông o Một hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng o Một khối gỗ lập phương trượt thẳng trên mặt phẳng nghiêng o Thân của một chiếc xe đang chuyển động thẳng o Một điểm trên bánh xe của của một chiếc xe đang chuyển động thẳng o Chuyển động của chiếc kim đồng hồ ********** ********** Phần I ĐỘNG HỌC Chương I : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Bài 02 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU – VẬN TỐC Câu 01 : Chuyển động thẳng đều : o Là chuyển động trên một đường thẳng trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian nhất định. o Là chuyển động trên một đường thẳng trong đó vật đi được những quãng nhất định trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. o Là chuyển động tịnh tiến trên một quỹ đạo trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. o Là chuyển động trên một quỹ đạo thẳng trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ Câu 02 : Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Sự chuyển động thẳng đều nhanh hay chậm của vật được biểu diễn bởi giá trị âm hay dương của vận tốc . o Khi vận tốc có giá trị dương , ta nói vật chuyển động thẳng đều nhanh và ngược lại o Vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương của trục tọa độ, vận tốc vật có giá trị dương. o Vận tốc có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều của nó so với chiều dương trục tọa độ đã chọn. o Vận tốc có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động của vật so với chiều trục tọa độ đã chọn. o Vận tốc vật có giá trị dương thì vật sẽ chuyển động nhanh hơn vật có vận tốc có giá trị âm. Câu 03 : Vectơ vận tốc có các tính chất : o Gốc vectơ vận tốc đặt tại trọng tâm của vật. o Giá vectơ vận tốc vuông gốc phương quỹ đạo thẳng của vật. o Hướng vectơ vận tốc song song với chiều dương quỹ đạo của vật. o Module vectơ vận tốc đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm của vật. o Module vectơ vận tốc có ý nghĩa là quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian. ************ ************ Bài 03 PHƯƠNG TRÌNH VỊ TRÍ ĐỒ THỊ CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Câu 1 : Một chất điểm chuyển động với thời điểm ban đầu t = 0, có phương trình chuyển động x = - t2 + 10t + 8, chất điểm chuyển động : o Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương. o Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm. o Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương. o Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm. o Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm. ************ ************ Bài 04 : CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC Câu 01 : Chọn những câu không đúng trong các câu sau đây : o Vị trí của vật mang tính tương đối là do người khảo sát chọn những vật làm mốc khác nhau. o Vị trí của vật mang tính tương đối là do người khảo sát chọn các hệ trục tọa độ khác nhau. o Vận tốc của vật mang tính tương đối là do vật chuyển động nhanh chậm khác nhau. o Vận tốc của vật mang tính tương đối do người khảo sát chọn những vật làm mốc khác nhau. Câu 02 Điền kết quả tính nhanh ở các ô trống : Một chiếc xe ôtô đang chuyển động với vận tốc 80 km/h Vận tốc hành khách so với bác tài xế : . Vận tốc hành khách so với cây xanh bên đường : . Vận tốc cây xanh bên đường so với bác tài xế : . Vận tốc hành khách so với một ôtô khác đang chuyển động cùng chiều với vận tốc 60 km/h : . Vận tốc hành khách so với một ôtô khác đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 60 km/h : . Câu 03 Điền kết quả tính nhanh ở các ô trống : Một hành khách đang đi bộ với vận tốc 2 km/h trên một sàn xe, xe đang chuyển động với vận tốc 10 km/h so với mặt đất : Vận tốc hành khách ấy so với mặt đất khi đi từ đầu xe đến cuối xe : . Vận tốc hành khách ấy so với mặt đất khi đi từ sau xe đến đầu xe : . Vận tốc hành khách ấy so với bác tài xế khi đi từ sau xe đến đầu xe : . Vận tốc cây bên đường so với hành khách ấy khi đi từ đầu xe đến cuối xe : . Câu 04 Một dòng nước đang chảy với vận tốc 4 m/s. Một người đang chèo thuyền với vận tốc 3 m/s so với mặt nước. Tính vận tốc thuyền so với bờ khi thuyền chuyển động xuôi theo dòng nước . Tính vận tốc thuyền so với bờ khi thuyền chuyển động ngược theo dòng nước Tính vận tốc thuyền so với bờ khi thuyền chuyển động ngang với dòng nước . ************ ************ Chương II CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Bài 05 VẬN TỐC TRUNG BÌNH VÀ VẬN TỐC TỨC THỜI Câu 01 : Chuyển động thẳng biến đổi đều : o Là chuyển động thẳng biến đổi, trong đó vận tốc biến thiên ( tăng hay giãm) trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. o Là chuyển động thẳng biến đổi, trong đó vận tốc biến thiên ( tăng hay giãm) được những lượng bằng nhau trong những khỏang thời gian bất kỳ. o Là chuyển động thẳng biến đổi, trong đó vận tốc tăng được những lượng bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. o Là chuyển động thẳng biến đổi, trong đó vận tốc tăng hay giãm được những lượng bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. Câu 02 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Vận tốc trung bình của một chuyển động thẳng biến đổi trên một quãng đường là một đại lượng được đo bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và khỏang thời gian để vật đi hết quãng đường đó. o Vận tốc tức thời là đại lượng đo bằng thương số giữa quãng đường đi rất nhỏ tính từ điểm đã cho và khỏang thời gian rất nhỏ để vật đi hết quãng đường rất nhỏ đó. o Vận tốc trung bình của một chuyển động thẳng biến đổi trên một quãng đường nhất định là một đại lượng vectơ được đo bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và khỏang thời gian để vật đi trên quãng đường đó. o Vận tốc tức thời hay vận tốc tại một điểm đã cho trên một quỹ đạo là đại lượng vectơ đo bằng thương số giữa quãng đường đi rất nhỏ tính từ điểm đã cho và khỏang thời gian rất nhỏ để vật đi hết quãng đường rất nhỏ đó. o Vận tốc trung bình của một chuyển động thẳng biến đổi trên một quãng đường nhất định là một đại lượng vô hướng được đo bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và khoảng thời gian để vật đi hết quãng đường đó. Câu 03 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Khi module vectơ vận tốc giảm ta nói vật chuyển động chậm dần đều và ngược lại. o Khi module vectơ vận tốc tăng đều ta nói vật chuyển động nhanh dần đều và ngược lại. o Khi module vectơ vận tốc có giá trị dương ta nói vật chuyển động nhanh dần đều và ngược lại. o Khi module vectơ vận tốc có giá trị âm ta nói vận tốc của vật giảm đều. ************ ************ Bài 6 GIA TỐC Câu 01 Chọn những câu đúng trong các câu định nghĩa gia tốc sau đây : o Gia Tốc là một đại lượng vectơ đặc trưng cho sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc và đo bằng thương số giửa độ biến thiên của vận tốc và khỏang thời gian xảy ra sự biến thiên đó. o Gia Tốc là một đại lượng vectơ đặc trưng cho sự biến thiên nhanh của vận tốc và đo bằng thương số giửa độ biến thiên của vận tốc và khỏang thời gian xảy ra sự biến thiên đó. o Gia Tốc là một đại lượng vectơ đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc và đo bằng thương số giửa độ tăng hay giảm của vận tốc và khỏang thời gian xảy ra sự biến thiên đó. o Gia Tốc là một đại lượng vô hướng đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc và đo bằng thương số giửa độ biến thiên của vận tốc và khỏang thời gian xảy ra sự biến thiên đó. Câu 02 Trong các bảng giá trị, bảng giá trị nào biểu diễn cho chuyển động thẳng biến đổi đều , tính gia tốc ở bảng đó : o ; a = . V (m/s) 0 2 3 5 7 8 T (s) 2 4 6 8 10 12 o ; a = . V (m/s) 0 5 10 15 20 25 T (s) 2 6 8 9 11 15 o ; a = . V (m/s) 3 11 19 27 35 43 T (s) 5 9 13 17 21 25 o ; a = . V (km/h) 0 18 36 54 72 90 T (s) 7 12 17 22 27 32 Câu 03 Vectơ gia tốc có các tính chất : o Gốc vectơ gia tốc đặt tại điểm vật bắt đầu chuyển động. o Giá của vectơ gia tốc cùng với giá vectơ vận tốc. o Hướng của vectơ gia tốc cùng với hướng vectơ vận tốc. o Module của vectơ gia tốc bằng sự biến thiên module vectơ vận tốc trong một đơn vị thời gian. Câu 4 : Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì hướng vectơ gia tốc cùng với hướng của vectơ vận tốc. o Vật chuyển động thẳng đều thì hướng vectơ gia tốc ngược với hướng của vectơ vận tốc. o Module của vectơ gia tốc có giá trị khác không thì vật chuyển động thẳng biến đổi đều. o Module vectơ gia tốc có giá trị nhỏ hơn không thì vật chuyển động chậm dần đều. o Hướng của vectơ gia tốc cùng hướng vectơ vận tốc thì vật chuyển động nhanh dần đều. M M M Câu 5 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Vật chuyển động nhanh dần đều. o Vật chuyển động chậm dần đều. o Vật chuyển động nhanh dần đều. Câu 06 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o : Nếu a > 0 ; v = 0 Þ Vật chuyển động nhanh dần đều. o : Nếu a < 0 ; v< 0 Þ vật chuyển động nhanh dần đều. o Nếu a > 0 ; v < 0 Þ Vật chuyển động nhanh dần đều. o Nếu a 0 Þ Vật chuyển động chậm dần đều. o Nếu a = 0 ; v < 0 Þ Vật chuyển động thẳng đều. ************ ************ Bài 7 VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 1 : Đánh dấu rvào o đối với những câu hoàn toàn đúng sau đây : o Độ lớn < 0 Þ Vật chuyển động chậm dần đều o Độ lớn > 0 Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o cùng phương với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o cùng phương với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o không cùng phương với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng phương với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o cùng hướng với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng hường với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o Độ lớn = 0 Þ Vật đứng yên o Độ lớn = 0 Þ Vật chuyển động thẳng đều o cùng chiều với chiều chuyển động của vật Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng chiều với chiều chuyển động của vật Þ Vật chuyển động chậm dần đều o Phương trùng với phương chuyển động của vật Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o Phương không trùng với phương chuyển động của vật Þ Vật chuyển động chậm dần đều Câu 2 Từ các phương trình vận tốc hãy cho biết tính chất các chuyển động sau : v = 5 + 2t Þ Vật chuyển động _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . v = 3t Þ Vật chuyển động _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . - v = -2t + 9 Þ Vật chuyển động _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . v = 6 Þ Vật chuyển động _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . - v = 9t - 5 Þ Vật chuyển động _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ . ************ ************ Bài 08 ĐƯỜNG ĐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 01 : Đánh dấu rvào o đối với những câu hoàn toàn đúng sau đây : o Độ lớn vận tốc < 0 Þ vận tốc giảm o Độ lớn vận tốc > 0 Þ vận tốc tăng o Độ lớn gia tốc < 0 Þ vận tốc giảm o Độ lớn gia tốc > 0 Þ vận tốc tăng o Gia tốc cùng chiều với vận tốc Þ Vận tốc tăng o Gia tốc ngược chiều với vận tốc Þ Vận tốc giảm o Độ lớn = 0 Þ vận tốc không thay đổi o Độ lớn = 0 Þ độ lớn = 0 o Độ lớn = 0 Þ độ lớn = 0 o Vật đứng yên Þ độ lớn = 0 ************ ************ Bài 09 PHƯƠNG TRÌNH CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 01 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o < 0 Þ Vật chuyển động chậm dần đều o cùng phương với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng phương với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng hướng với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o = 0 Þ Vật đứng yên o = 0 Þ Vật chuyển động thẳng đều o cùng chiều với chiều chuyển động của vật Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o có phương vuông góc với phương Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o = 0 : Þ Vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều o Phương trùng với phương chuyển động của vật Þ vật chuyển động nhanh dần đều. ************ ************ Bài 10 LIÊN HỆ GIỮA GIA TỐC – VẬN TỐC – QUÃNG ĐƯỜNG ĐO GIA TỐC Câu 01 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o > 0 Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o cùng phương với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o = 0 : Þ Vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều o có phương vuông góc với phương Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o không cùng phương với Þ Vật chuyển động chậm dần đều o cùng hướng với Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o = 0 Þ Vật đứng yên o = 0 Þ Vật chuyển động thẳng đều o cùng chiều với chiều chuyển động của vật Þ Vật chuyển động nhanh dần đều o Phương không trùng với phương chuyển động của vật Þ Vật chuyển động chậm dần đều ************ ************ Bài 11 Sự Rơi Tự Do Của Các Vật Câu 1 : Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Vật có khối lượng càng lớn thì sự rơi tự do diễn ra càng nhanh. o Kết chặt vật có khối lượng lớn và vật có khối lượng nhỏthì chúng sẽ rơi với vận tốc trung bình của vận tốc mỗi vật. o Sức cản của không khí ảnh hưởng đến thời gian vật rơi từ vị trí vật bắt đầu rơi đến mặt đất. Câu 2 : Sự rơi tự ro chỉ khi : o Sự rơi của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực. o Sự rơi của vật trong môi trường không có không khí chỉ dưới tác dụng của trọng lực. o Sự rơi của vật trong môi trường chân không chỉ dưới tác dụng của ngoại lực. o Sự rơi của vật trong môi trường chân không chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Câu 3 : Sự rơi của vật trong không khí được gọi là rơi tự do nếu : o Vật rơi có khối lượng nhỏ. o Vật rơi có kích thước nhỏ. o Vật rơi có khối lượng và kích thước lớn. o Vật rơi có khối lượng và kích thước nhỏ. o Sức cản của không khí không đáng kể khi vật rơi. Câu 4 : Vật rơi tự do có các tính chất : o Phương của quỹ đạo vật rơi tự do là đường thẳng nối từ điểm vật bắt đầu rơi đến tâm Trái Đất. o Quỹ đạo vật rơi tự do có phương vuông góc mặt đất, có chiều hướng từ trên xuống. o của vật rơi tự do theo chiều từ điểm vật bắt đầu rơi đến tâm Trái Đất. o Vận tốc vật rơi tự do tăng được những lượng gần bằng 9,8 m/s trong khoãng thời gian 1 giây. o Độ biến thiên vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc vào vị trí địa lý của điểm mà vật bắt đầu rơi trên Trái Đất. o Chuyển động vật rơi tự do có dạng chuyển động nhanh dần đều với gia tốc luôn luôn là một hằng số tại mọi điểm trên Trái Đất. ************ ************ Chương III CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Bài 12 VẬN TỐC GÓC – CHU KỲ QUAY Câu 1 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Góc quay là góc hợp bởi bán kính đi qua điểm vật bắt đầu chuyển động và bán kính đi qua điểm ta đang xét. o Góc quay là góc hợp bởi 2 bán kính đi qua 2 điểm bất kỳ mà ta đang xét. o Vật di chuyển trên một cung tròn có độ dài bằng độ dài bán kính đường tròn quỹ đạo, thì góc quay có độ lớn bằng một đơn vị radian. o Radian là góc ở tâm chắn một cung mà vật chuyển động được có độ dài bằng đường kính quỹ đạo vật chuyển động. Câu 2 Vận tốc góc của vật là 5 rad/s có nghĩa : o Vật chuyển động tròn có góc quay 5 rad trong một đơn vị thời gian. o Cứ mỗi thời gian một giây, vật chuyển động tròn với góc quay có độ lớn 5 rad. o Trong thời gian 5 giây, vật di chuyển được một cung tròn được chắn bởi góc ở tâm có độ lớn 1 rad. o Độ lớn góc ở tâm chắn một cung tròn mà vật chuyển động được trong thời gian 1 giây bằng 5 rad. Câu 3 Chọn những câu không đúng trong các câu sau đây : o Chu kỳ là khoãng thời gian để vật chuyển động tròn đều với góc quay có độ lớn 3600. o Thời gian để vật chuyển động tròn trên một cung tròn có độ dài p.R gọi là chu kỳ. o Số lần vật chuyển động qua vị trí ban đầu khi chuyển động tròn trong một đơn vị thời gian gọi là tần số. o Tỷ số giữa 1 và khoãng thời gian vật chuyển động tròn được một 1 vòng là tần số. o Thời gian để vật chuyển động tròn với góc quay ccó độ lớn 2p (rad) được gọi là tần số. ************ ************ Bài 13 VẬN TỐC VÀ GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Câu 1 Chọn những câu đúng trong các câu sau đây : o Khi vật chuyển động trên quỹ đạo là đường cong ta nói vật chuyển động cong. o Module vectơ vận tốc của vật đang chuyển động thay đổi ta nói vật chuyển động cong. o Hướng vectơ vận tốc của vật đang chuyển động thay đổi ta nói vật chuyển động cong. o Giá vectơ vận tốc của vật đang chuyển động thay đổi ta nói vật chuyển động cong. o Giá vectơ vận tốc của vật đang chuyển động thay đổi và luôn luôn tiếp tuyến với quỹ đạo cong của vật ta nói vật chuyển động cong. Câu 2 Vectơ của vật đang chuyển động cong có tính chất : o Góc đặt tại một điểm vật bắt đầu chuyển động trên quỹ đạo cong. o Giá nằm trên đường tiếp tuyến của quỹ đạo cong. o Hướng cùng hướng chuyển động của vật tại điểm vật bắt đầu chuyển động o Bằng thương số giữa chiều dài quỹ đạo với khoãng thời gian vật đi hết quỹ đạo cong ấy. Câu 3 Vật chuyển động tròn đều khi : o Vật chuyển động mà quỹ đạo của nó là một đường cong trong đó vectơ vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có phương luôn luôn biến đổi. o Vật chuyển động mà quỹ đạo của nó là một đường tròn trong đó module vectơ vận tốc bằng hằng số, có giá nằm trên đường tiếp tuyến với quỹ đạo tròn tại điểm ta đang xét. o Vật chuyển động mà quỹ đạo của nó là một đường tròn trong đó vectơ vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn luôn thay đổi. Câu 4 Vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có tính chất : o Gốc trùng với tiếp điểm giữa giá và quỹ đạo tròn tại vị trí ta đang xét. o Giá vuông góc với bán kính quỹ đạo tròn tại điểm ta đang xét. o Hướng theo chiều chuyển động của vật tại điểm ta đang xét. o Thương số giữa chiều dài cung tròn vật đi được với khoãng thời gian để vật đi hết cung tròn đó. Câu 5 Vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều có tính chất : o Gốc trùng với gốc của vectơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều. o Giá vuông góc với đường tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm ta đang xét. o Ngọn hướng vào tâm quỹ đạo tròn. o Luôn luôn thay đổi và bằng thương số giữa bình phương vận tốc với độ dài bán kính quỹ đạo tròn mà vật chuyển động được. Câu 6 Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều đặc trưng cho sự : o Thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc vật chuyển động tròn đều o Thay đổi giá của vectơ vận tốc vật chuyển động tròn đều o Thay đổi chiều của vectơ vận tốc vật chuyển động tròn đều ************ ************ Phần II ĐỘNG LỰC HỌC Chương IV CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHUYỂN ĐỘNG Bài 14 SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC VẬT Câu 1 Kết quả của sự tương tác giữa các vật : o Các vật chỉ thu gia tốc. o Các vật chỉ thu gia tốc hay chỉ biến dạng. o Các vật thu gia tốc hay biến dạng. o Các vật thu gia tốc hay biến dạng hoặc thu gia tốc và biến dạng. Câu 2 Vectơ lực có các tính chất : o Điểm đặc trên vật tương tác hay vật bị tương tác. o Góc đặt trên vật tương tác và vật bị tương tác. o Giá trùng với giá của vectơ gia tốc mà vật bị tương tác thu được. o Chiều trùng vơí chiều chuyển động của vật bị tương tác. o Có chiều ngược với chiều chuyển động chậm dần đều của vật bị tương tác. ************ ************ Bài 15 SỰ CÂN BẰNG LỰC – ĐỊNH LUẬT I NEWTON - QUÁN TÍNH Câu 1 Chọn những câu đúng trong cá
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet 10 nc.doc