Một số bài tập về Andehit
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập về Andehit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập về Andehit Câu 1 : Một andehit no đơn chức A có 10 nguyên tử H trong phân tử. Khối lượng phân tử của A là A.44 B.58 C.72 D. 86 Câu 2 : Tìm Thể tích hidro ( ở 0o và 2 atm ) vừa đủ tác dụng với 11,2 gam andehit Acylic A.0,448 lit B.2,224 lit C.0,336 lit D. 4,48 lít Câu 3 : Đốt cháy a mol Andehit A được 2a mol CO2. Mặt khác amol A tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 4a mol Ag. Andehit A là A.HCHO B.(CHO)2 C.CH2=CH-CHO D. CH3CHO Câu 4 : Cho a mol Andehit Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 4a mol Ag .Andehit Y là A. HCHO B. (CHO)2 C.R(CHO)2 D. Tất cả đều đúng Câu 5 Một Andehit đơn chức A có 28,57% Oxi về khối lượng . Tên của A là A.Etanal B.Propenal C.Propinal D. Tất cả sai Câu 6 : Một andehit 2 chức A có 55,2% Oxi về khối lượng.CTPT của A là A.C2H2O2 B. .C3H6O2 C. .C4H6O2 D. Tất cả sai Câu 7 : Cho 6 gam fomanehit tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư . Tính khối lượng Ag tạo thành A.21,6 gam B.43,2 gam C.86,4 gam D. 172,8 gam Câu 8 : Cho 5,8 gam Andehit Oxalic tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư . Tính khối lượng Ag tạo thành A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 86,4 gam D. 172,8 gam Câu 9 : Oxi hoá hoàn toàn Andehit no , đơn chức A được axit B tương ứng biết dB/A = 1,364. CTPT của A là A.HCHO B.CH3CHO C.C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một hỗn hợp 2 andehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu 1,568 lit CO2 ( đktc ) a, CTPT của hai Andehit là A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. Kết quả khác b, Khối lượng của mỗi Andehit là A.0,88g và 0,58g B.0,44g và 1,02g C.0,539g và 0,921g D. 0,66 g và 0,8g Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu 22 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác a gam hỗn hợp hai rượu trên tác dụng hoàn toàn với CuO nung nóng được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu 21,6 gam Ag. Tên của hai rượu là A. Metanol và Etanol B. Etanol và Propanol-1 C. Etanol và Propanol-2 D. Etanol và Propanol Câu 12 Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một đồng đẳng của metanal . Toàn bộ lượng Ag thu được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng . Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 gam ( giả sử nước bay hơi không đáng kể ) . Tên của đồng đẳng đó là A.Etanal B.Propanal C.Andehit Oxalic D. Butanal Câu 13 : Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp Ankanal A và Ankanol B có cùng số nguyên tử cácbon thu 19,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT của A A.CH3CHO B.HCHO C.C2H5CHO D. (CH3)2CH-CHO Câu 14 Cho 2,9 gam một andehit phản ứng hoàn toàn với lượng AgNO3 trong NH3 dư thu 21,6 gam Ag.CTCT thu gon của Andehit là A.HCHO B.CH2=CH-CHO C.(CHO)2 D. CH3CHO Câu 15 : Cho 6,6 gam một Andehitno , đơn chức mạch hở X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư . Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với HNO3 loãng thấy thoát ra 2,24 lít NO (Đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . CTCT thu gọn của X A.HCHO B.CH2=CH-CHO C.C2H5CHO D. CH3CHO Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O ( biết b = a +c) . Trong phản ứng tráng gương 1 phân tử X chỉ cho hai electron . X thuộc dãy đồng đẳng A. Không no , có hai nối đôi , đơn chức B. Không no có một nối đôi đơn chức C.No , đơn chức D. No , hai chức Câu 17 : Khi Oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam một Andehit đơn chức thu 3 gam Axit tương ứng . CTCT thu gọn của andehit là A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 18 : Cho 2,9 gam một Andehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu 21,6 gam Ag .CTCT thu gọn của X là A. HCHO B. OHC-CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 19 : Oxi hoá hết 0,1 mol rượu Metylic thành andehit fomic và axit fomic . Cho hỗn hợp sau phản ứng tráng gương hoàn toàn thu 37,7 gam Ag . % số mol CH3OH oxihoá tạo HCHO là : A.75% B.70% C.80% D.85% Câu 20 : 14,5 gam một andehit X tráng gương được được 108 gam Ag . CTCT thu gọn của X A. HCHO B. OHC-CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 21 : Oxi hoá 10,2 gam hỗn hợp hai Ankanal đồng đẳng kế tiếp rồi cho hai axit tạo thành trung hoà bởi dung dịch NaOH thì cần 200 ml dung dịch NaOH 1M . CTCT của hai andehit là A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7HO D. C3H7HO và C4H9HO Câu 22 : Oxi hoá 7 gam X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y . Y tác dụng với Na được 0,052 mol H2. Mặt khác 7 gam X tráng gương hoàn toàn được 0,28 mol Ag . zHiệu suất oxi hoá đạt A.75% B.85% C.80% D. 70% Câu 23 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư đun nóng thu được 43,2 gam Ag . Hiđro hoá X được Y. biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . CTCT thu gọn của X là : A. OHC-CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 24: Oxi hoá C2H5OH bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH3CHO và C2H5OH dư , H2O có M = 40 đvC . Hiệu suất phản ứng Oxi hoá là A.25% B.35% C.45% D. 55% Câu 25 : Có andehit HCHO chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO Phần một : cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam Ag phần 2 : Oxi hoá tạo HCOOH với hiệu suất 40 % được dung dịch A . Cho A tác dụng với AgNO3 trong NH3 thì thu m’ gam Ag . Tỷ số m/m’ là A.0,2 B.0,4 C.0,6 D. 0,8 Câu 26 : Cho 4,4 gam một andehit no đơn chức Xtác dụng với AgNO3 trong NH3 dư . Lượng Ag thu được sau phản ứng cho tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí duy nhất ở (đktc ) . CTCT của X A. HCHO B. C2H5CHO C. C2H3CHO D. CH3CHO Câu 27 : X là một andehit mạch hở , một thể tích hơi của X cộng được tối đa 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y . Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích của X ban đầu ( các thể tích đo ở cùng điều kiện ) . X có công thức tổng quát là
File đính kèm:
- Andehit.doc