Một số bài toán ứng dụng phương pháp tính nhanh Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài toán ứng dụng phương pháp tính nhanh Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Toán 1 : Tính tổng 1x5x6+2x10x12+20x24x4+9x45x54/1x3x5+2x6x10+4x12x20+9x27x45= 5x6x(1+2x2x2+4x4x4+9x4x4)/3x5x(1+2x2x2+4x4x4+9x9x9)= 5x6/3x5=2 Bài Toán 2 : Tính tổng 1 - 1/2 + 1 - 1/6 + 1 - 1/12 + 1 - 1/20 + 1 - 1/30 + 1 - 1/42 + 1 - 1/56 + 1 - 1/72 + 1 - 1/89 Đặt A = 1 - 1/2 + 1 - 1/6 + 1 - 1/12 + 1 - 1/20 + 1 - 1/30 + 1 - 1/42 + 1 - 1/56 + 1 - 1/72 + 1 - 1/89 = (1 + 1 + 1 + .... 1 + 1) + (1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/20 + 1/30 + 1/42 + 1/56 + 1/72 + 1/90) = 9 - (1/1x2 + 1/2x3 + 1/3x4 + 1/4x5 + 1/5x6 + 1/6x7 + 1/7x8 + 1/8x9 + 1/9x10) Mỗi phân số thành phần trong biểu thức () ta tách được như sau: 1/1 x 2 = 1- 1/2 1/2 x 3 = 1/2 - 1/3 1/3 x 4 = 1/3 - 1/4 ........ 1/9 x 10 = 1/9 - 1/10 Như vậy: A = 9 - (1-1/2 + 1/2-1/3 + 1/3-1/4 + 1/4-1/5 + 1/5-1/6 + 1/6-1/7 + 1/7-1/8 + 1/8-1/9 + 1/9-1/10) = 9 - (1 - 1/10) = 9 - 9/10 = 81/10 Đáp số: 81/10 Bài Toán 3 : Tính tổng 1/7 +1/91 +1/247 + 1/475 + 1/775 + 1/1147 Đặt A=1/7 +1/91 +1/247 + 1/475 + 1/775 + 1/1147 A=1/(1.7)+1/(7.13)+1/(13.19)+...+1/(31... A=(1/6)x( 1 - 1/7 + 1/7 - 1/13 +... +1/31-1/37) A=(1/6)x(1-1/37) A=(1/6)x(36/37) A=6/37 Bài Toán 4 : Tính tổng. 1/3 + 1/6 + 1/10 + 1/15 + ... + 1/45 Đặt B= 1/3 + 1/6 + 1/10 + 1/15 + ... + 1/45 Nhân tử và mẫu với 2 B= 2/(2.3) + 2/(3.4) + 2/(4.5) + ... + 2/(9.10) Đưa tử ra ngoài : B= 2x(1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + ... + 1/9 - 1/10) B= 2x(1/2-1/10) B= 4/5 Bài Toán 5 : Tính tổng. 1/10 + 1/15 + 1/21+ 1/28+ 1/36+1/45+1/55+1/66 = ? nhan ca tu va mau cho 2 sau đó đặt nhân tử chung là 2 ta được đề = 2(1/20 + 1/30 + 1/42+ 1/56+1/72+1/90+1/110+1/132) = 2[1/(4.5) +1/(5X6) + 1/(6X7) + 1/(7x8) + 1/(8x9) + 1/(9x10)+ 1/(10x11) + 1/(11x12)] biến đổi : 1/(4x5) = 1/4 - 1/5....tương tự ta được = 2[(1/4 - 1/5 ) + (1/5-1/6) + (1/6-1/7) +(1/7-1/8)+(1/8-1/9)+(1/9-1/10)+(1/10 - 1/11)+ (1/11-1/12)] mo ngoac rut gon het lại = 2(1/4 - 1/12) = 1/3 Bài Toán 6 : Tính tổng: 1/1x2x3 +1/2x3x4 +1/3x4x5 + ..... +1/18x19x20= =1/2[1/1x2 - 1/2x3] + 1/2[1/2x3 - 1/3x4] + 1/2[1/3x4 - 1/4x5] + ... + 1/2[1/18x19 - 1/19x20] =1/2[1/1x2 - 1/2x3 + 1/2x3 - 1/3x4 + 1/3x4 - 1/4x5 + ... + 1/18x19 - 1/19x20] =1/2[1/2 - 1/19x20] =1/2x189/380 =189/760 Bài Toán 7 : Tính tổng: 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + 4 x 5 + . + 9 x 10 Gọi biểu thức trên là A, ta có : A = 1x2 + 2x3 + 3x4 + 4x5 + ...+ 9x10 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x3 + 3x4x3 + 4x5x3 + ... + 9x10x3 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x(4-1) + 3x4x(5-2) + 4x5x(6-3) + ... + 9x10x(11-9) A x 3 = 1x2x3 + 2x3x4 - 1x2x3 + 3x4x5 - 2x3x4 + 4x5x6 - 3x4x5 + ... + 9x10x11 - 8x9x10. A x 3 = 9x10x11 A = 9x10x11 : 3 A = 330 Bài Toán 7 : Tính tổng: 1x2x3 + 2x3x4 +3x4x5+....+ 2010 x2011 x 2012 Gọi biểu thức trên là A, ta có : A =1x2x3 + 2x3x4 +3x4x5+....+ 2010 x2011 x 2012 A x 4 =1x2x3x4 + 2x3x4x4 +3x4x5x4+....+ 2010 x2011 x 2012x4 A x 4 =1x2x3x4 + 2x3x4x(5+1) +3x4x5x(6-2)+....+ 2010 x2011 x 2012x(2013-2009) A x 4 =1x2x3x4 + 2x3x4x5-1x2x3x4+3x4x5x6-2x3x4x5+....+ 2010 x2011 x 2012x2013-2009x2010x2011x2012 A x 4 = 2010 x2011 x 2012x2013 A = 2010 x2011 x 2012x2013/4 Bài Toán 8 : Tính hiệu : 9/10-1/90-1/72-1/56-1/42-1/30-.-1/2 Đặt A = 9/10 -( 1/90 + 1/72 + ... + 1/2) = 9/10 - { 1/( 9.10) + 1/(9.8) + ... + 1/( 2.1)} = 9/10 - ( 1/9 - 1/10 + 1/8 - 1/9 + ...+ 1 - 1/2) ( 1/90 = 1/(9.10) = 1/9 - 1/10) = 9/10 - ( 1 - 1/10) = 0 Bài 1: Tính nhanh 999999999:81-123456789:10+11111111,1 (9 chữ số 9 và 9 chữ số 1) 999999999:81-123456789:10+11111111,1 = 12345679 – 12345678,9 + 11111111,1 = 0,1 + 11111111,1 = 11111111,2 Bài 2: a). 2/9 + 6/27 + 8/36 + 12/54 + 16/72 + 18/81 = 2/9 x 6 = 4/3 b). (1-2/5)x(1-2/7)x(1-2/9)xx(1-2/99)= 3 x 5 x 7 x x 97 = 3/99 5 x 7 x 9 x .x 99 c). Gọi A= 1/2+1/4+1/8+1/16++1/1024 Nhân A với 2: Ax2 = 1+1/2+1/4+1/8+..+1/512 Ax2 – A = 1+1/2+1/4+1/8+..+1/512 – (1/2+1/4+1/8+1/16++1/512+1/1024) A = 1 – 1/1024 = 1023/1024 Cách 2: (1-1/2)+(1/2-1/4)++(1/512-1/1024) = 1 – 1/1024 = 1023/1024 Cách 3: Ta thấy : 1/2+1/4=1-1/4=3/4 1/2+1/4+1/8=1-1/8 1/2+1/4+1/8+1/16=1-1/16=15/16 1/2+1/4+1/8+1/16++1/1024=1-1/1024=1023/1024 Bài 3: Tính tổng: 1x2+3x4+5x6+......+99x100 Gọi biểu thức trên là A, ta có : A = 1x2 + 2x3 + 3x4 + 4x5 + ...+ 99x100 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x3 + 3x4x3 + 4x5x3 + ... + 99x100x3 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x(4-1) + 3x4x(5-2) + 4x5x(6-3) + ... + 99x100x(101-98) A x 3 = 1x2x3 + 2x3x4 - 1x2x3 + 3x4x5 - 2x3x4 + 4x5x6 - 3x4x5 + ... + 99x100x101 - 98x99x100. A x 3 = 99x100x101 A = 99x100x101 : 3 A = 333300 Bài 4: Tính nhanh. 8/9 x 15/16 x 24/25 x...x 2499/2500 8/9 x 15/16 x 24/25 x...x 2499/2500 = (2x4)/(3x3) x (3x5)/(4x4) x (4x6) / (5x5) x ... x (49x51) / 50x50) = 2x4x3x5x4x6x...x49x51 / 3x3x4x4x5x5x...x50x50 (giản ước tử và mẫu) = (2x51) / (3x50) = 17/25 Bài 5: Tính nhanh: 1/1x2x3 + 1/2x3x4 + 1/3x4x5 + ... + 1/98x99x100 1/1x2x3= ½ x(1/(1x2) – 1/(2x3) 1/2x3x4= ½ x(1/(2x3) – 1/(3x4) 1/3x4x5= ½ x(1/(3x4) – 1/(4x5) 1/98x99x100= ½ (1/(98x99) – 1/(99x100) A = ½ x (1/1x2 – 1/2x3 + 1/2x3 – 1/3x4 + 1/3x4 – 1/4x5 + .. + 1/98x99 – 1/99x100) A = ½ x (1/1x2 – 1/99x100) =1/2 x ( ½ - 1/9900) = ½ x (4950/9900 – 1/9900) =1/2 x 4949/9900 A = 4949/19800 Bài 6: Tính: A=1x2x3 + 2x3x4 ++ 100x101x102 A=1x2x3 + 2x3x4 ++ 100x101x102 Nhân A với 4 ta có : A x 4 = 1x2x3x4 + 2x3x4x 4 + 3x4x5x4 ++100x101x102x4 A x 4 = 1x2x3x4 + 2x3x4x(5-1) + 3x4x5x(6-2) + ... + 100x101x102x(103 - 99) A x 4 = 1x2x3x4 + 2x3x4x5 - 1x2x3x4 + 3x4x5x6 - 2x3x4x5 + ... + 100x101x102x103 - 99x100x1001x102 Sau khi cộng - trừ giản ước ta có : A x 4 = 100x101x102x103 A = 100 x101x102x103 : 4 = 26527650 Bài 7: Tính nhanh: 11 x 34 – ( 34 + 6 x 34 + 102) Tính nhanh: 11x34-(34+6x34+102) = 11x34 – [34x(1+6+3)] = 11x34 – 10x34 = 34 Bài 8: Tính nhanh: 2x3+3x4+4x5+5x6+....+29x30 Giải Gọi biểu thức trên là A, ta có : A = 1x2 + 2x3 + 3x4 + 4x5 + ...+ 29x30 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x3 + 3x4x3 + 4x5x3 + ... + 29x30x3 A x 3 = 1x2x3 + 2x3x(4-1) + 3x4x(5-2) + 4x5x(6-3) + ... + 29x30x(31-28) A x 3 = 1x2x3 + 2x3x4 - 1x2x3 + 3x4x5 - 2x3x4 + 4x5x6 - 3x4x5 + ... + 29x30x31 – 28x29x30. A x 3 = 29x30x31 A = 29x30x31 : 3 A = 8990
File đính kèm:
- Mot so bai toan ung dung phuong phap tinh nhanhdoc.doc