Một số bài Toán về phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài Toán về phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a/kiến thức cần nhớ và phân loại bài toán dạng 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượng giác Đặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện 1 Giải phương trình .theo t Nhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bản Giải phương trình: 1/ 2/ 4sin3x+3sin2x=8sinx 3/ 4cosx.cos2x +1=0 4/ 5/ Cho 3sin3x-3cos2x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2). Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx=) 6/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+ -2 = 0 b /+tanx=7 c* / sin6x+cos4x=cos2x 8/sin()-3cos()=1+2sinx 9/ 10/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/ 13/ 14/ cos2x+3cosx+2=0 15/ 16/ 2cosx-=1 dạng 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c Cách 1: asinx+bcosx=c Đặt cosx= ; sinx= Cách : 2 Đặt Cách 3: Đặt ta có Đăc biệt : Điều kiện Pt có nghiệm : giải phương trình : 1/ 2sin15x+cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0 2/ a : b: c: 3/ *tìm nghiệm 4/( cos2x-sin2x)- sinx-cosx+4=0 5/ 6/ Dạng 3 Phương trình đẳng cấp đối với sin x và cosx Đẳng cấp bậc 2: asin2x+bsinx.cosx+c cos2x=0 Cách 1: Thử với cosx=0 Với cosx0 .Chia 2 vế cho cos2x ta được: atan2x+btanx +c=d(tan2x+1) Cách2: áp dụng công thức hạ bậc Đẳng cấp bậc 3: asin3x+b.cos3x+c(sinx+ cosx)=0 hoặc asin3x+b.cos3x+csin2xcosx+dsinxcos2x=0 Xét cos3x=0 và cosx0 Chia 2 vế cho cos2x ta được Pt bậc 3 đối với tanx Giải phương trình 1/a/ 3sin2x- sinxcosx+2cos2x cosx=2 b/ 4 sin2x+3sinxcosx-2cos2x=4 c/3 sin2x+5 cos2x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin2x+6sinxcosx+2(1+ )cos2x-5-=0 2/ sinx- 4sin3x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0 + sin3x- sinx+ cosx- sinx=0 (cosx- sinx)(2sinxcosx+2sin2x+1)=0 3/ tanx sin2x-2sin2x=3(cos2x+sinxcosx) 4/ 3cos4x-4sin2xcos2x+sin4x=0 5/ 4cos3x+2sin3x-3sinx=0 6/ 2 cos3x= sin3x 7/ cos3x- sin3x= cosx+ sinx 8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos3x 9/sin3(x-/4)=sinx Dang 4 Phương trình vế trái đối xứng đối với sinx và cosx * a(sin x+cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x+cosx at + b=c bt2+2at-2c-b=0 * a(sin x- cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x- cosx at + b=c bt2 -2at+2c-b=0 Giải phương trình 1/ a/1+tanx=2sinx + b/ sin x+cosx=- 2/ sin3x+cos3x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin3x+cos3x= sin2x 4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/sin2x(sin x+cosx)=2 6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/(sin x+cosx)=tanx+cotx 8/1+sin3 2x+cos32 x=sin 4x 9/* a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2 9/b*: cos4x+sin4x-2(1-sin2xcos2x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0 10/ 11/ cosx++sinx+= 12/ sinxcosx+=1 dang 5 Giải phương trình bằng phương pháp hạ bậc Công thức hạ bậc 2 cos2x= ; sin2x= Công thức hạ bậc 3 cos3x= ; sin3x= Giải phương trình 1/ sin2 x+sin23x=cos22x+cos24x 2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2 3/sin2x+ sin23x-3 cos22x=0 4/ cos3x+ sin7x=2sin2()-2cos2 5/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x với 6/sin24x-cos26x=sin() với 7/ cos4x-5sin4x=1 8/4sin3x-1=3-cos3x 9/ sin22x+ sin24x= sin26x 10/ sin2x= cos22x+ cos23x 11/ (sin22x+cos42x-1):=0 12/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 cos4x=3 13/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x 14/ cos4xsinx- sin22x=4sin2()-7/2 với <3 15/ 2 cos32x-4cos3xcos3x+cos6x-4sin3xsin3x=0 16/ sin3xcos3x +cos3xsin3x=sin34x 17/ * 8cos3(x+)=cos3x 18/cos10x+2cos24x+6cos3xcosx=cosx+8cosxcos23x 19/ =1 20 / cos7x+ sin22x= cos22x- cosx 21/ sin2x+ sin22x+ sin23x=3/2 22/ 3cos4x-2 cos23x=1 Dang 6 : Phương trình LG giải bằng các hằng đẳng thức * a3b3=(ab)(a2ab+b2) * a8+ b8=( a4+ b4)2-2 a4b4 * a4- b4=( a2+ b2) ( a2- b2) * a6b6=( a2b2)( a4a 2b2+b4) Giải phương trình 1/ sin4+cos4=1-2sinx 2/ cos3x-sin3x=cos2x-sin2x 3/ cos3x+ sin3x= cos2x 4/ vô nghiệm 5/cos6x-sin6x=cos22x 6/sin4x+cos4x= 7/ cos6x+sin6x=2(cos8x+sin8x) 8/cos3x+sin3x=cosx-sinx 9/ cos6x+sin6x=cos4x 10/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x= cosx+cos2x+cos3x+cos4x 11/ cos8x+sin8x= 12/ (sinx+3)sin4-(sinx+3) sin2+1=0 Dang 7 : Phương trình LG biến đổi về tích bằng 0 1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0 3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin3 x+2cosx-2+sin2 x=0 5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+cos2x+cosx=0 7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ 9/ 2cos2x-8cosx+7= 10/ cos8x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+cos2x 11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x 12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 14/ 2sin3x-=2cos3x+ 15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0 16/cos2x-2cos3x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx-)=0 18/sin2x=1+cosx+cos2x 19/1+cot2x= 20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+ 21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0 22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx 24/ 2= 25/ 2tanx+cotx= 26/ cotx-tanx=cosx+sinx 27/ 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 Dang 8 : Phương trình LG phải thực hiện công thúc nhân đôi, hạ bậc cos2x= cos2x- sin2x =2cos2x-1=1-2sin2x sin2x=2sinxcosx tan2x= sinx = ; cosx= tanx= Giải phương trình 1/ sin3xcosx=+ cos3xsinx 2/ cosxcos2xcos4xcos8x=1/16 3/tanx+2cot2x=sin2x 4/sin2x(cotx+tan2x)=4cos2x 5/ sin4x=tanx 6/ sin2x+2tanx=3 7/ sin2x+cos2x+tanx=2 8/tanx+2cot2x=sin2x 9/ cotx=tanx+2cot2x 10/a* tan2x+sin2x=cotx b* (1+sinx)2= cosx Dang 9 : Phương trình LG phải thực hiện phép biến đổi tổng_tích và tích_tổng Giải phương trình 1/ sin8x+ cos4x=1+2sin2xcos6x 2/cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0 3/ tìm 4/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0 5/ sin5x+ sinx+2sin2x=1 6/ 7/ tanx+ tan2x= tan3x 8/ 3cosx+cos2x- cos3x+1=2sinxsin2x Dang 10 : Phương trình LG phải đặt ẩn phụ góc A hoặc đặt hàm B Giải phương trình 1/ sin()=sin() 2/ sin()=sin2x sin() 3/(cos4x/3 – cos2x):=0 4/ cosx-2sin()=3 5/ cos()=sin(4x+3) 6/3cot2x+2sin2x=(2+3)cosx 7/2cot2x++5tanx+5cotx+4=0 8/ cos2x+=cosx+ 9/sinx- cos2x++2=511/+2=3 Dang 11 : Phương trình LG phải thực hiện các phép biến đổi phức tạp Giải phương trình 1/ 2/cos=1 tìm n0 xZ 3/+2sinx=0 4/3cotx- tanx(3-8cos2x)=0 5/ 6/sin3x+cos3x+ sin3xcotx+cos3xtanx= 7/tan2xtan23 xtan24x= tan2x-tan23 x+tan4x 8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x 9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan2x) 10/ 11/cos2-1=tan2 12/ Dang 12 : Phương trình LG không mẫu mực, đánh giá 2 vế ,tổng 2 lượng không âm,vẽ 2 đồ thị bằng đạo hàm Giải phương trình 1/ cos3x+=2(1+sin22x) 2/ 2cosx+sin10x=3+2sinxcos28x 3/ cos24x+cos26x=sin212x+sin216x+2 với x 4/ 8cos4xcos22x++1=0 5/ 6/ 5-4sin2x-8cos2x/2 =3k tìm k Z* để hệ có nghiệm 7/ 1-=cosx 8/( cos2x-cos4x)2=6+2sin3x 9/
File đính kèm:
- 200 pt luong giac.doc