MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 Đề 1 Bài 1) Vẽ đồ thị hàm số Bài 2) Giải các phương trình sau a) 5x2 – 20 = 0, b) 6x2 + x – 2 = 0 c) 9x2 – 12 x = - 4 d) Bài 3) Cho phương trình 3x2 – x + m – 2 = 0. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm x1, x2 Đề 2 Bài 1) Vẽ đồ thị hàm số Bài 2) Giải các phương trình sau a) 5x2 – 125 = 0, b) x2 + 9x – 10 = 0 c) 19x2 – 12 x – 7 = 0 d) Bài 3) Cho phương trình 3x2 + x + m – 2 = 0. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm x1, x2 Đề 3. Bài 1) Giải các phương trình sau a) 3x2 +5x + 1 = 0, b) 2x2 + x – 10 = 0 c) (x + 2)2 = 4 – x d) Bài 2) Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 3 = 0. Tìm giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Bài 3) Cho phương trình 2x2 – x – 7 = 0 không giải phương trình. a) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . b) Tính . Đề 4. Bài 1) Giải các phương trình sau a) x4 – 11x2 + 18 = 0, b) –2x2 + x + 10 = 0 c) Bài 2) Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120km. Xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km một giờ, nên đến sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Bài 3) Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0. a) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m. b) Tính x12 + x22 theo m. Đề 5. Bài 1) Giải các phương trình sau a) x4 – 13x2 – 48 = 0, b) 2x2 + x – 3 = 0 c) c) (x2 – x)2 – 3(x2 – x) + 2 = 0. Bài 2) Cho (P) y = - x2 và (D) y = x – 2 . Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. Bài 3) Cho phương trình x2 – 7x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho (x1 – 1)(x2 – 1) = 4. b) Tính x12 + x22 theo m. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1) * TXĐ = R (0,5 điểm) Bảng giá trị ( 1,0 điểm) x - 4 -2 0 2 4 4 1 0 1 4 * Vẽ đồ thị hàm số (2,0 điểm) Bài 2 (đúng mỗi câu 1 điểm) Bài 3. Phương trình 3x2 – x + m – 2 = 0 có a = 3, b = -1, c = m – 2 (0,25 điểm) Mà D = b2 – 4ac = (-1)2 – 4. 3.(m – 2) = 1 – 12(m – 2) = 1 – 12m + 24= –12m + 25 (1,0 điểm) Do phương trình có nghiệm x1 , x2 Û D ³ 0 Û –12m + 25 ³ 0 Û –12m ³ – 25 Û . (1,0 điểm) Vậy phương trình 3x2 – x + m – 2 = 0 có nghiệm x1 , x2 khi (0,25 điểm)
File đính kèm:
- Mot so de ktra 15 phut C4 DS 9 co dap an.doc