Một số đề kiểm tra định kì học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề kiểm tra định kì học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học ...............
Kiểm tra định CUỐI HKI
Họ Và Tờn:...........................................
Mụn: Toỏn
Lớp 2...
Thời gian: 40 phỳt
I . Trắc nghiệm khỏch quan: Khoanh vào chữ cỏi trước ý đỳng trong mỗi cõu sau:
Bài 1. Số liền trước 50 là
 A. 49 B. 51 C. 48
Bài 2. Số lớn nhất cú hai chữ số là
 A. 88 B. 99 C. 90
Bài 3. Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc?
 A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4. Cõu nào đỳng?
 A.Một ngày cú 24 giờ B. Một ngày cú 12 giờ C. Một ngày cú 20 giờ 
Bài 5. Tớnh tổng , biết cỏc số hạng là 48 và 17.
 A.56 B. 65 C. 45
Bài 6 .Tỡm x : x + 16 = 30
 A.15 B. 16 C. 14
Bài 7 . Tớnh kết quả 86 - 6 - 9 = ?
 A.71 B. 70 C. 81
Bài 8 . Mẹ hỏi được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ cũn lại bao nhiờu quả cam?
 A .30 quả B. 35 quả C.25 quả
II. Trắc nghiệm tự luận : 
Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh :
 46 + 49 83 - 35 	 80 - 43 45 + 39 
 .................... .................... .................... ....................
 .................... .................... .................... ....................
 .................... .................... .................... ....................
 .................... .................... .................... ....................
26kg
- 18kg
+ 9kg
Bài 2.
 - 26
 + 15
 38
Bài 3. Tớnh
 34 + 66 - 20 = ............................. 85 - 15 + 12 = .............................
 = ............................. = .............................
 Bài 4 . Một cửa hàng buổi sỏng bỏn được 83 l dầu , buổi chiều bỏn được ớt hơn buổi sỏng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu l dầu? 
 Túm tắt Bài giải
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC Kè I
Mụn : Toỏn
Thời gian : 40 Phỳt
I. Phần trắc nghiệm :
Cõu 1 : Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ vuụng trước cõu trả lời :
 Một ngày cú 24 giờ
 Kim dài chỉ số 5, kim ngắn chỉ số 3 là đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phỳt 
Cõu 2 : Điền số thớch hợp vào ụ vuụng 
100
 - 27 + 18 
Cõu 3 : Nối mỗi dũng ở cột bờn trỏi với mỗi dũng ở cột phải để được kết quả đỳng.
86 - 37
46
72 – 34 + 8
35
49
 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng
Cõu 4 : Muốn tỡm số trừ ta lấy :
Lấy số hạng cộng với tổng
Lấy số hiệu trừ đi số trừ
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Cõu 5 : 
 83 – 26 = ?
 a ) 63 b ) 36 c ) 57 d ) 75
Cõu 6 : 
 Cú bao nhiờu hỡnh tứ giỏc ?
 a ) 3 hỡnh 
 b ) 4 hỡnh
 c ) 5 hỡnh
II. Phần tự luận :
1. Đặt tớnh rồi tớnh :
 45 + 29 34 + 37 87 – 38 65 – 8 
............ .................. ............. ... ..................
............. ................. ................ .................
............. ................ ................. ................. 
 2. Tỡm X :
 X + 16 = 47 56 – x = 29 
 3. Số ? ( 1 điểm)
 a/ 14 lớt – 7 lớt + 10 lớt = ă lớt b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg = ă kg
4. Một cửa hàng ngày thứ nhất bỏn được 49 kg gạo, ngày thứ hai bỏn nhiều hơn ngày thứ nhất 15 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu ki – lụ – gam gạo ?
 Túm tắt Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 5 . Một cửa hàng buổi sỏng bỏn được 83 l dầu , buổi chiều bỏn được ớt hơn buổi sỏng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu l dầu? 
 Túm tắt Bài giải
1Đặt tớnh rồi tớnh:
 79-18 49+ 32 90-16 45+17
2: Điền 
a,27 b,72 c,18 d,36
+	-	+	+
 48	36	19	45
3, Điền dấu ,=
41dm-9dm..57dm -18dm 22l - 6l35l - 27l
75kg - 28kg...100kg - 53kg 68cm - 49cm.. 94cm - 78cm
4,Tớnh: 35+29-38 =.......	75-36+61=........
 =......	 =..........
 5.
Mộtgang tay em khoảng :
A,15dm b,15cm c,20cm d,20dm
 6. Hà hai được 27 quả cam, Lan hỏi được nhiều hơn Hà 14 quả cam . Hỏi Lan hỏi được bao nhiờu quả cam ?
A,41 quả cam b,31quả cam c24 quả cam d,54 quả cam
7,Một cửa hàng bỏn dầu lần đầu bỏnđược 54 l dàu , lần sau bỏn được ớt hơn lần đầu17l lần sau cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu lớt dầu ?
8, Ở hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ? 
A, 3 b,4 c,5 d2
Cú mấy hỡnh tứ giỏc? A,6 b,3 c,7 d,4
Cú mấy hỡnh tam giỏc?
A,4 b,10 c,11 d7
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2011
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Giám thị :.................................
Giám khảo : .............................
65
.
67
.
.
70
71
Bài 1. (2điểm) Số ?
a)
88
.
.
79
.
73
70
b)
- 30
42
+ 5
.
+ 16
- 27
34
.
.
.
c) d) 
Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
 47 + 35 74 - 27 37 + 53 90 - 54
Bài 3.(1điểm) Tìm x :
a) x + 30 = 50 	 b) x – 12 = 47
Bài 4.(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:
A
a) Đồng hồ A
 chỉ .. giờ
 B
b) Đồng hồ B
 chỉ .. giờ
Bài 5. (2 điểm) Giải toán :
Quang cân nặng 26kg, Minh nặng hơn Quang 7kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
Bài giải
Hiện nay mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 8 năm mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài 6.(1điểm) Viết tên các hình : hình vuông, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình tam giác vào mỗi hình tương ứng :
.
.
.
.
Bài 7.(1điểm) An cho Bình 6 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn đều có 17 viên bi. Tính số bi lúc đầu của mỗi bạn ?
Bài giải
Hướng dẫn đánh giá,cho điểm
Môn : Toán 2
*******
Bài 1. (2điểm) Đúng mỗi phần cho : 0,5 đ
Bài 2. (2 điểm) 
Mỗi phép tính làm đúng cho 0,5 điểm 
Bài 3. (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5đ cha đều cho 2 bước tính
Bài 4. (1điểm)
 Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 (2 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1 điểm
Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm
Viết được phép tính cho 0,25 đ
Tính đúng kết quả cho 0,25 đ
Đáp số cho 0,25 đ
Bài 6.(1điểm) Điền đúng mỗi hình cho 0,25điểm
Bài 7. (1điểm) 
Tìm được số bi của An : 17 + 6 = 23(viên bi) cho 0,5đ
Tìm được số bi của Bình : 17 - 6 = 11(viên bi) cho 0,5đ
C

File đính kèm:

  • docCac dang de kiem tra hoc ki I.doc
Đề thi liên quan