Một số đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 10 (Có đáp án)

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 10 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề: 02
Thời gian: 90 phút 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
	A. 8x > 4x	B. 4x > 8x	C. 	D. 8 + x > 4 + x
Câu 2: Bất phương trình có nghiệm
 	A. x > - 2	B. x 2	D. x < 2
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm:
	A. S = [3;-5] 	B. S = [3;5]	C. S = 	D. S = [-3;5]
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. x 6	C. 	D. 
Câu 5: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng
3
4
5
6
7
Cộng
 Tần số
5
10
15
7
8
45
	Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 5 triệu đồng	B. 3 triệu đồng	C. 7 triệu đồng	D. 6 triệu đồng
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: 
	A. 18,5	B. 19	C. 57	D. 18
Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 
Phương sai của các số liệu thống kê là : 
	A. 1	B. 2	C. 3 	D. 4 
Câu 8: Cung tròn có số đo (rad) có số đo độ là:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho góc lượng giác (OA;OC) = . Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giá trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho với . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giá trị của là:	
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 12: Cho . Giá trị của biểu thức là :
	A. 	B. 	C. 	D. -11
Câu 13 : Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
	A. 24 	B. 84	C. 21	D. 81
Câu 15 : Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hai đường thẳng d1: và d2 : .Hãy chọn mệnh đề đúng 
	A.	B. //d2	C. d1 d2 	D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 17 : Đường tròn (C) : có tâm I và bán kính R là :
	A. I(2 ;2), R = 	B. I(1 ;1), R = 2	C. I(-1 ;-1), R = 2	D. I(1;1), R = 4
Câu 18: Tiếp tuyến của đường tròn (C) : tại điểm M(1;1) có phương trình là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho elip (E) : . Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
	A. (5;0)	B. (0;3)	C. (0;-4)	D. (-4;0)
Câu 20: Cho elip : . Độ dài trục lớn của elip bằng :
	A. 18	B. 6	C. 9	D. 3
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
 Câu 1: (1điểm)  Giải bất phương trình sau :
Câu 2 : (1điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
 	 	Điểm thi toán của lớp 10A 
Lớp điểm thi
Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
 [8;10]
2
4
12
28
4
Cộng
50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
Rút gọn biểu thức:
A = 
	b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
Đáp án
I/ Phần trắc nghiệm:
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Đề 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Đề 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Đề 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
II/ Phần tự luận:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
x
- -3 -1 1 3 +
-x+3
 + + + + 0 -
 + 0 - - 0 + +
x + 1
 - - 0 + + +
VT
 - + - + -
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình : S = (-3 ;-1)
0,25
0,5
0,25
2
Số trung bình cộng
 ( điểm)
Phương sai :
0,5
0,5
3
a) A = 
 =
0,25
0,25
b) VT = sinA + sinB + sinC = 2 sin
 =
= (đpcm)
0,25
0,25
4
a) Ta có: 
Đường cao AH đi qua A(1;2) và nhận làm véctơ pháp tuyến có PTTQ:
 -4(x - 1) – 5(y - 2) = 0 
Gọi M(x;y) là trung điểm của AC
Ta có M(1;-1/2)
Đường trung tuyến BM đi qua điểm B(5;2) có VTCP nên có VTPT có phương trình tổng quát là:
5/2(x – 5) – 4(y - 2) = 0 
0,5
0,5
b) Phương trình đường tròn có dạng : 
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có hệ :
Vậy phương trình đường tròn là 
0,75
0,25
 ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề : 01
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho góc lượng giác (OA;OC) = . Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giá trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho với . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu3: Giá trị của là:	
	A. 	B. 	 	C.	D. 
Câu 4: Cho . Giá trị của biểu thức là :
	A. 	B. 	C. -11	D. 
Câu 5: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
 	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
	A. 84	B.24 	 	C. 21	D. 81
Câu 7 : Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Cho hai đường thẳng d1: và d2 : .Hãy chọn mệnh đề đúng 
	A. d1 d2	B. //d2	C. 	D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 9 : Đường tròn (C) : có tâm I và bán kính R là :
	A. I(2 ;2), R = 	B. I(1;1), R = 4	C. I(-1 ;-1), R = 2	D. I(1 ;1), R = 2
Câu 10: Tiếp tuyến của đường tròn (C) : tại điểm M(1;1) có phương trình là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho elip (E) : . Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
	A. (5;0)	B. (-4;0)	C. (0;-4)	D. (0;3)
Câu 12: Cho elip : . Độ dài trục lớn của elip bằng :
	A. 18	B. 9	C. 6	D. 3
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
	A. 8x > 4x	B. 8 + x > 4 + x	C. 	D. 4x > 8x
Câu 14: Bất phương trình có nghiệm
 	A. x 2	D. x > - 2
Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm:
	A. S = [3;-5] 	 	B. S = [3;5]	C. S = [-3;5]	D. S = 
Câu 16: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. x 6	C. 	D. 
Câu 17: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng
3
4
5
6
7
Cộng
 Tần số
5
10
15
7
8
45
	Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 7 triệu đồng	B. 3 triệu đồng	C. 5 triệu đồng	D. 6 triệu đồng
Câu 18: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: 
	A. 18,5	B. 57	C. 19	D. 18
Câu 19: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 
Phương sai của các số liệu thống kê là : 
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1 
Câu 20: Cung tròn có số đo (rad) có số đo độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
 Câu 1 : (1điểm)  Giải bất phương trình sau :
Câu 2: (1điểm)  Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
 	 	Điểm thi toán của lớp 10A 
Lớp điểm thi
Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
 [8;10]
2
4
12
28
4
Cộng
50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
Rút gọn biểu thức:
A = 
	b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
 b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
 ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề : 03
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
	A. 81	B.24 	 	C. 21	D. 84
Câu 2: Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: và d2 : .Hãy chọn mệnh đề đúng 
	A. d1 d2	B. 	C. //d2	D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 4: Đường tròn (C) : có tâm I và bán kính R là :
	A. I(2 ;2), R = 	B. I(1;1), R = 4	C. I(1 ;1), R = 2	D. I(-1 ;-1), R = 2
Câu 5: Tiếp tuyến của đường tròn (C) : tại điểm M(1;1) có phương trình là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 : Cho elip (E) : . Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
	A. (5;0)	B. (0;-4)	C. (-4;0)	D. (0;3)
Câu 7: Cho elip : . Độ dài trục lớn của elip bằng :
	A. 18	B. 9	C. 3	D. 6
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
	A. 8 + x > 4 + x	B. 8x > 4x	C. 	D. 4x > 8x
Câu 9: Bất phương trình có nghiệm
 	A. x > 2	B. x - 2
Câu 10: Bất phương trình có tập nghiệm:
	A. S = 	B. S = [3;5]	C. S = [-3;5]	D. S = [3;-5]
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. x > 6	C. 	D. x <-1
Câu 12: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng
3
4
5
6
7
Cộng
 Tần số
5
10
15
7
8
45
	Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 7 triệu đồng	B.5 triệu đồng	C. 3 triệu đồng	D. 6 triệu đồng
Câu 13: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: 
	A. 19	B. 57	C. 18,5	D. 18
Câu 14: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 
Phương sai của các số liệu thống kê là : 
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 1 
Câu 15: Cung tròn có số đo (rad) có số đo độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu16: Cho góc lượng giác (OA;OC) = . Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giá trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho với . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu18: Giá trị của là:	
	A. 	B. 	 	C.	D. 
Câu 19: Cho . Giá trị của biểu thức là :
	A. 	B. -11	C.	D. 
Câu 20: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
 	A. 	B. 	C. 	D. 
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
 Câu 1 : (1điểm)  Giải bất phương trình sau :
Câu 2: (1điểm)  Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
 	 	Điểm thi toán của lớp 10A 
Lớp điểm thi
Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
 [8;10]
2
4
12
28
4
Cộng
50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
 a) Rút gọn biểu thức:
A = 
	 b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********
 ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II – KHỐI 10 Mã đề: 04
Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương trình có nghiệm
 	A. x > - 2	B. x 2
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm:
	A. S = [3;5]	B. S = 	C. S = [3;-5]	D. S = [-3;5]	
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. x > 6	B. 	C. x <-1	D. 
Câu 4: Cho bảng phân bố tần số tiền thưởng ( triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên một công ty:
Tiền thưởng
3
4
5
6
7
Cộng
 Tần số
5
10
15
7
8
45
	Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 5 triệu đồng	B. 6 triệu đồng	C. 3 triệu đồng	D. 7 triệu đồng
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê: 15, 18, 20, 17, 23, 21.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: 
	A. 18	B. 57	C. 18,5	D. 19	
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 
Phương sai của các số liệu thống kê là : 
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1 
Câu 7: Cung tròn có số đo (rad) có số đo độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu8: Cho góc lượng giác (OA;OC) = . Góc nào trong các góc sau có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giá trên:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho với . Khi đó bằng
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu10: Giá trị của là:	
	A. 	B. 	 	C.	D. 
Câu 11: Cho . Giá trị của biểu thức là :
	A. 	B. -11	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Khi đó góc A có số đo là :
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho tam giác ABC có a = 21 (cm), b = 17 (cm), c = 10 (cm). Diện tích tam giác ABC là :
	A. 81	B. 84	 	C. 21	D. 24 
Câu 14: Đường thẳng đi qua M(2 ;-1) và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hai đường thẳng d1: và d2 : .Hãy chọn mệnh đề đúng 
	A. d1 d2	B. //d2	C. 	D. tất cả các câu trên đều sai
Câu 16: Đường tròn (C) : có tâm I và bán kính R là :
	A. I(1 ;1), R = 2	B. I(1;1), R = 4	C. I(-1 ;-1), R = 2	D. I(2 ;2), R = 
Câu 17: Tiếp tuyến của đường tròn (C) : tại điểm M(1;1) có phương trình là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho elip (E) : . Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của elip(E):
	A. (-4;0)	B. (0;-4)	C. (5;0)	D. (0;3)
Câu 19: Cho elip : . Độ dài trục lớn của elip bằng :
	A. 3	B. 6	C. 18	D. 9 
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
	A. 	B. 8x > 4x	C. 8 + x > 4 + x	D. 4x > 8x
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
 Câu 1 : (1điểm)  Giải bất phương trình sau :
Câu 2 : (1điểm)  Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
 	 	Điểm thi toán của lớp 10A 
Lớp điểm thi
Tần số
[0;2)
[2;4)
[4;6)
[6;8)
 [8;10]
2
4
12
28
4
Cộng
50
Tính số trung bình cộng, phương sai của bảng phân bố trên?
Câu 3: (1điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
A = 
	 b) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
a) Viết phương trình tổng quát đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC.
 b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
************Hết***********

File đính kèm:

  • docde thi mon toan hkii.doc