Một số đề kiểm tra Học kỳ 1 Toán 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề kiểm tra Học kỳ 1 Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Tập xác định của hàm số là: (-3; 3) [-3; 1] È [2; 3] (-¥; 1] È [2; +¥) Ba câu trên đều sai. Hàm số không xác định tại giá trị nào của x ? 1 3 10 Đạo hàm của hàm số y = 3x.5x là: y’ = 3(3x.5x) y’ = 15xln15 y’ = 15x y’ = 3x + 5x Chọn khẳng định đúng? Hàm số y = cotgx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. Hàm số y = có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. Hàm số y = ïxï có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định. Cho hàm số f xác định bởi . Tính . -4 4 Hàm số nào sau đây có đạo hàm là f(x) = (x + 1)ex x + ex x - ex x.e-x x.ex Cho f(x) = x2 - 5x + 2007 và g(x) = f(cosx). Tính g’(x). g’(x) = 2cosx + 5sinx g’(x) = 2cosx + 5sinx + 2007 g’(x) = -sin2x + 5sinx g’(x) = sin2x + 5cosx Hàm số có đạo hàm bằng là: Cho hàm số y = x3 - 3x (C), một tiếp tuyến của (C) qua A(1; -3) là: y = x - 2 y = -4x + 1 y = 3x y = -3x Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = -1 có phương trình là: y = -x + 2 y = x - 1 y = -x - 3 y = x - 3 Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là: -11 -7 11 4 Các điểm trên (C): mà tại đó tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x + 7 là: (-1; 2), (-2; -5) (1; 1), (2; -5) (1; 1), (-2; -5) (1; 1), (-5; -5) Trong mặt phẳng Oxy cho M(-2; -3). Điểm N đối xứng của M qua đường thẳng y = -x là: N(-3; -2) N(-3; 2) N(3; -2) N(3; 2) Cho DABC, có M(5; 2), N(1; -3), P(3; -2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, A Diện tích DABC là: 14 12 6 10 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5; 5) và B(4; -1), khi đó tọa độ điểm C đối xứng của A qua B là: (6; 11) (3; -7) (3; 7) Tìm mệnh đề sai: Trục Oy có vectơ chỉ phương (-1; 0). Trục Ox có vectơ pháp tuyến (0; 1). Trong hệ trục Oxy, đường phân giác góc xOy có vectơ pháp tuyến (1; -1). Đường thẳng y = kx + b (k ¹ 0) không song song với Ox. Cho đường thẳng(d): 3x - 4y - 2 = 0. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với (d) và đi qua A(-1; 2) 3x - 4y + 11 = 0 3x + 4y - 5 = 0 4x - 3y + 10 = 0 4x + 3y - 2 = 0 Đường thẳng (d) qua M(1; 2) và vuông góc với = (2; 3) có phương trình chính tắc là: Cho hai điểm A(1; -2), B(3; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là: x + 4y - 27 = 0 2x + 8y + 14 = 0 x + 4y - 10 = 0 2x + 8y + 20 = 0 Phương trình đường thẳng qua A(5; -3) và có vectơ chỉ phương (3; -9) là: x + 3y + 4 = 0 3x - y - 18 = 0 3x - 9y - 42 = 0 3x + y - 12 = 0 ĐỀ 2 Cho A(2; 3), B(9; 4), C(n; -2). A, B, C thẳng hàng khi n có giá trị: -35 -33 33 35 DABC có M(1; 1) là trung điểm của BC; G(2; 3) là trọng tâm của DAB Tọa độ của A là: (2; 4) (3; 5) (4; 5) (4; 7) Cho A(2; 3), B(9; 4), C(5; m). DABC vuông tại C khi m có giá trị là: m = 0 Ú m = -7 m = 0 Ú m = 7 m = 1 Ú m = 6 m = 1 Ú m = 7 Cho 2 điểm A(1; -2), B(3; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là: -x + 4y + 10 = 0 x - 4y - 10 = 0 x + 4y + 10 = 0 x + 4y - 10 = 0 Cho A(1; 2), B(-2; 1), phương trình tham số của đường thẳng AB là: Đường thẳng (d) qua M(1; 2) và vuông góc với = (2; 3) có phương trình chính tắc là: Cho (d): 3x + 5y + 2007 = 0. Tìm mệnh đề sai. (d) có hệ số góc (d) // (D): 3x + 5y = 0 (d) có vectơ pháp tuyến = (3; 5) (d) có vectơ chỉ phương Đường thẳng (d) đi qua M(-1; 2) và vuông góc với (D): 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là: -5x + 4y - 13 = 0 5x + 4y - 13 = 0 4x + 5y - 10 = 0 Tập xác định của hàm số là: (-1; +¥) (-2; -1) (-2; -1) È (-1; +¥) (-2; +¥) Tập xác định của hàm số y = là: (-¥; 1) [-5; 1] Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai. f không có đạo hàm tại 0. f’(0) = 1 f(0) = 0 f liên tục tại 0 Đạo hàm của hàm số là: y’ = y’ = y’ = y’ = Đạo hàm của hàm số y = sinx(1 + cosx) là: y’ = cosx + 1 y’ = cosx + cos2x y’ = cosx - cos2x y’ = -cosx - cos2x Đạo hàm của hàm số là: y’ = tg3x y’ = cotg3x y’ = y’ = 0 Tìm mệnh đề sai. (x2)’ = 2x (ex)’ = ex (xe)’ = exe - 1 (10x)’ = 10xlg10 Đạo hàm của hàm số y = 2x.3x là: y’ = 2x + 3x y’ = 6xln6 y’ = 6x y’ = 2(2x.3x) Cho hàm số (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy là: y = -x + 1 x = 1 y = 1 y = x + 1 Cho (C): y = x3, phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục Ox là: y = 2x y = 3x + 2 y = 0 y = x Tiếp tuyến của (C): y = -x2 + 2x song song với đường thẳng y = 3x là: y = 3x + y = 3x + 1 y = 3x - 1 y = 3x - 4 Cho (C): y = , tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất có phương trình là y = ax + b thì tích ab là: 4 -6 -24 -32 ĐỀ 3 Tập xác định của hàm số là: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C): tại x0 = – 2 là: –21 –12 12 21 Cho 3 điểm A(– 1; 2), B(– 3; 2) và C(4; 2). Tọa độ điểm M thỏa hệ thức là: (–5; –2) ( 5; 2) ( 5; –2) (–5; 2) Đạo hàm y’ của hàm số y = (x2 + 3x + 2)3 là: 3(x2 + 3x + 2)2 3(x2 + 3x + 2)2(2x + 3) (x2 + 3x + 2)2 (2x + 3) 3(x2 + 3x + 2)3(2x + 3) Hàm số nào sau đây có đạo hàm y’ = x.cosx: –sinx + xcosx – sinx – xcosx xsinx + cosx xsinx – cosx Cho tam giác ABC có A(–2; 1), B(–3; –1), C(1; –4). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Diện tích của tam giác MNP là: Cho đồ thị (C): y = x3 – 3x2 + 5x – 1 và (d) là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k = 14. Các hoành độ tiếp điểm của (C) và (d) là: –3; –1 –3; 1 1; 3 3; –1 Đạo hàm y’ của hàm số y = sin23x là: 2cos3x 3sin6x sin3x 2sin3x Tập xác định của hàm số là: Cho tam giác ABC có B(2; 4), C(–5; 2) và trọng tâm G(–2; –1). Tọa độ điểm A là: (3; 9) (–3; 9) (3; –9) (–3; –9) Cho đồ thị (C): y = x4 + 2x2 + 5 và đường thẳng (d): 8x – y + 1 = 0. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (d) có phương trình là: y = 8x y = –8x Đạo hàm y’ của hàm số là: Cho tam giác ABC có A(–2; 3), B(–4; 1), C(–2; –3). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là: (–6; 1) (6; 1) (–6; –1) (6; –1) Cho hai điểm A(–1; 3) và B(–1; 1). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là: y + 2 = 0 x + 1 = 0 y – 2 = 0 x – 1 = 0 Đạo hàm y’ của hàm số y = x.cosx – sinx là: –xsinx – cosx –xsinx xsinx cosx – sinx Đạo hàm y’ của hàm số là: x2 – x + 3 – cosx + 2x 2x – 1 – cosx + 2x Cho đường thẳng và các điểm A(1; – 2), B(– 1; 2), C(2; – 4), D(3; 6). Khẳng định nào sau đây là sai: A, B thuộc D A, B, C thuộc D B, C, D thuộc D D không thuộc D Cho đồ thị (C): và đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (D): 2x + y + 5 = 0. Tọa độ tiếp điểm của (C) và (d) là: (0; 3); (2; –1) (3; 2 ); (–1; 0) (0; –1); (2; 3) (3; 0); (–1; 2) Cho hai điểm A(–1; 4) và B(1; 2). Phương trình đường thẳng AB là: x + y + 3 = 0 x – y + 5 = 0 x + y – 3 = 0 x – y + 1 = 0 Cho đường thẳng d đi qua điểm M(– 5; 1) và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình của đường thẳng d là: 5x – y + 26 = 0 x + 5y = 0 5x + y + 24 = 0 x – 5y + 10 = 0 ĐỀ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Cho (d1): , (d2): . Giao điểm của (d1) và (d2) có tọa độ là: A(3; -2) A(2; -3) A(2; 3) A(-2; -3) Cho (d1): (t Î R), (d2): 2x + 3y + 1 = 0. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng này là: Song song. Trùng nhau. Cắt nhau. Vuông góc. Cho (d1): , (d2): . Gọi a là góc giữa (d1) và (d2); cosa có giá trị là: Cho A(1; 1); B(3; 3). Tìm một điểm C trên trục hoành sao cho chu vi DABC nhỏ nhất. Điểm C có tọa độ là: C(3; 0) Đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 4x - 2y + 1 = 0 có tâm I là: I(-2; 1) I(2; 1) I(2; -1) I(-2; -1) Đường tròn (C) có phương trình 2x2 + 2y2 - 8x - 2y = 0 có bán kính R là: Cho 2 đường tròn (C1): x2 + y2 = 1 và (C2): x2 + y2 - 6x - 4y + 12 = 0. Vị trí tương đối của 2 đường tròn này là: Tiếp xúc ngoài. Tiếp xúc trong. Cắt nhau. Ngoài nhau và không có điểm chung. Cho hàm số các khoảng đồng biến của hàm số này là: (0; 1) È (1; 2) R \ {1} (-¥; 0) È (2; +¥) (-¥; 0) và (2; +¥) Cho hàm số y = x(x - 3)2 có đồ thị là (C); phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4; 4) có phương trình là: y = 9x + 18 y = 9x - 18 y = 9x - 32 y = 9x + 32 Cho hàm số y = 2x3 + 3(m - 1)x2 + 6(m - 2)x - 1 (m là tham số). Khi hàm số có cực trị thì đường thẳng nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: y = (4m - 9)x + m + 1 y = -(m - 3)2 x - m2 + 3m - 3 y = (9 - 4m)x + m + 1 Cho y = x3 + 3x2 có đồ thị là đường cong (C). Đồ thị (C) có điểm uốn là: I(-1; -1) I(1; -2) I(-1; -2) I(-1; 2) Cho hàm số (m là tham số). Định m để hàm số có 2 cực trị trái dấu nhau. Cho hàm số y = x3 - mx2 + x + 1. Định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Cho y = x - x3. Tìm số c trong định lý Lagrange trên [-2; 1]. c = -1 c = c = 0 c = 1 PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Cho hàm số y = 4x3 - mx2 - 3x + m. Chứng minh rằng: "m hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía với trục tung. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Trên mặt phẳng tọa độ cho DABC có C(-2; -4), trọng tâm G(0; 4); trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Viết phương trình 3 cạnh của DABC. ĐỀ 5 TRẮC NGHIỆM. Đạo hàm cấp n (n là số nguyên dương) của hàm số y = bằng: A. B. C. D. Khoảng nghịch biến của hàm số y = là: A. (–3; –1) B. (–¥; –3), (–1; +¥) C. (–3; –2), (–2; –1) D. (–3; –1) \ {–2} Khoảng đồng biến của hàm số y = x2 e–x là: A. (0; 1) B. (–¥; +¥) C. (–¥; 0), (2; +¥) D. (0; 2) Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị? A. y = x3 B. y = –x3 + 3x2 – 9x + 1 C. y = D. y = Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = có tọa độ là: A. (1; 1) B. (0; 0) C. (–1; 1) D. Kết quả khác Hàm số y = đạt cực đại tại x = 2 khi và chỉ khi: A. m = –1 v m = –3 B. m = –1 C. m = –3 D. m = 3 GTLN và GTNN của hàm số y = lần lượt là: A. và 2 B. 5 và 2 C. 2 và D. 5 và Hàm số y = nghịch biến trong từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi: A. 1 £ m £ 3 B. m £ 1 v m ³ 3 C. 1 < m < 3 D. m 3 Khoảng cách từ M(1; –1) đến đường thẳng d: là: A. 4/5 B. 2 C. 2/3 D. 7/5 Cho đường thẳng D: 3x – 4y + 2 = 0. Có hai đường thẳng d và d’ song song với D và cùng cách D một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là: A. 3x – 4y – 7 = 0 và 3x – 4y + 3 = 0 B. 3x – 4y + 7 = 0 và 3x – 4y – 3 = 0 C. 3x – 4y + 1 = 0 và 3x – 4y – 3 = 0 D. 3x – 4y – 7 = 0 và 3x – 4y + 7 = 0. Cho d: x – 2y + 1 = 0 và d’: 3x – y – 2 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng d và d’ là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường tròn : A. x2 + y2 – 4x + 6y – 11 = 0 B. x2 – y2 + 4x – 2y – 4 = 0 C. 2x2 + 2y2 – 6x + 8y + 10 = 0 D. x2 + y2 – 4xy + 6y – 12 = 0 Phương trình đường tròn tâm I(1; –2) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x – 4y + 4 = 0 là: A. (x–1)2 + (y+2)2 = 1 B. (x–1)2 + (y+2)2 = 9 C. (x+1)2 + (y–2)2 = 1 D. (x+1)2 + (y–2)2 = 9 Cho hai đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 2y – 23 = 0 và (C’): x2 + y2 + 2x – 4y – 3 = 0. Tổng số tiếp tuyến vẽ từ điểm M(4; 5) đến (C) và đến (C’) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Xác định m để hàm số y = mx3 + 3mx2 + (m – 2)x – 1 nghịch biến trên R. Câu 2: Tìm GTLN và GTNN (nếu có) của hàm số y = Câu 3: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y = 0 và đường thẳng d: 4x + 3y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng D song song với d và D chắn trên (C) một dây cung có độ dài bằng 4.
File đính kèm:
- de kiem tra HK1 0708.doc