Một số đề kiểm tra học kỳ II – Toán 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề kiểm tra học kỳ II – Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra học kỳ II – Toán 8
Đề 1:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các đáp án A; B; C; D. Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: Cho phương trình : - = 
 Điều kiện xác định của phương trình là:
 A. x 1 B. x 0 và x 1 C. x 1 D. x -1 
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình - 4x + 12 < 0 là:
 A. x > 3 B. x - 3 D. x < - 3
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh:
 AA’ = 5 cm ; A’B’ = 4 cm ; B’C’ = 3 cm. Các cạnh có độ dài là:
 A. C’D’ = 5 cm B. C’C = 5 cm C. D’D = 4 cm D. C’D’ = 4,5cm
Câu 4: Trong các cách phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỷ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm )
Câu 5: Giải phương trình sau: - = 1 - 
Câu 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đI xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 25 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đI là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 7: Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC, E thuộc AC). Chứng minh rằng:
 a. ADC đồng dạng với BEC.
 b. AC.EC = BC.DC
 c. DEC đồng dạng với ABC.


Đề 2:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Câu 1: Chọn phương án đúng trong các kết luận sau:
Tập nghiệm của phương trình ( 2x + 3 )( x – 1 ) = 0 là:
A. B. C. D. 
2. Tập nghiệm của phương trình |x - 3| = 9 – 2x là:
 A. B. C. D. 

Câu 2: 
D
C
o
A
B
20
13
12
x
Cho hình vẽ (có AB // CD). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Giá trị của x là: 
 A. B. C. 
 D. Một giá trị khác


Cho hình vẽ (E là trung điểm AB, F là trung điểm AC). 
A
E
F
C
B
 Các câu sau đây, câu nào sai?
 A. AEF đồng dạng với ABC 
 B. EF = BC
 C. = 
 D. = 
Phần II: Tự luận ( 8 điểm ):
Câu 3: Cho biểu thức: P = : 
Rút gọn biểu thức P
Tìm x để P > 0.
Câu 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hưởng ứng đợt vận động quyên góp lập quỹ ủng hộ các bạn nghèo vượt khó, lớp 8A đặt chỉ tiêu mỗi bạn góp 2000 đồng. Trong quá trình thực hiện lớp đã miễn cho 4 bạn có hoàn cảnh khó khăn, vì thế mỗi bạn góp thêm 1000 đồng so với dự kiến, nên lớp đã quyên góp vượt chỉ tiêu là 28000 đồng. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Câu 5: Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BD và CE ( D thuộc AC, E thuộc AB ). Trên đoạn BD lấy M sao cho góc AMC bằng 900.
Chứng minh AE.AB = AD.AC
Chứng minh AM 2 = AD.AC
Trên đoạn CE lấy N sao cho góc ANB bằng 900. 
 Chứng minh AM = AN.





















File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 8 hoc ki II(2).doc