Một số đề kiểm tra trắc nghiệm Toán 9

doc10 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề kiểm tra trắc nghiệm Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 1
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1: Kết quả của phép tính là : 
A . 0
B . 
C . 
D . 
 	Câu 2 : Hệ phương trình : có nghiệm là 
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 3 : Phương trình có nghiệm là 
A . 
B . 
C . 
D . vô nghiệm
	Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức 
với a > 0, a ≠ 1 là : 
A . 
B . 
C . 
D . a - 1
	Câu 5 : Toạ độ giao điểm của đường thẳng y =2x – 3 và Prabol y = -x2 là 
A . (1 ; -1) và (3 ; -9)
B.(-1 ; -1) và (-3 ; -9)
C .(-1 ; -1) và (3 ; -9) 
D.(1 ; -1) và (-3 ; -9)
	Câu 6 : Giá trị nào của a thì phương trình ax2 + x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt :
A . a ≠ 0
B . 
C . a ≠ 0 và
D . a ≠ 0 và
	Câu 7 : Cung AB của đường tròn (O;R) có độ dài (đvdt). Vậy sđ là: 
A . 600
B . 800
C . 900
D . 1100
	Câu 8:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 16 cm, BC = 20 cm, ta có tgB = 
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 9 : Cho tam giác ABC cân tại A, biết nội tiếp đường tròn (O;R). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây và cung nhỏ BC là : (tính theo R) là 
A . 
B . 
C . 
D . 
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm .Kẻ đường câoH . Câu nào sau đây sai ? 
A . DABC vuông tại A
B . AH = 7,2 cm 
C . sinC = 
D . tgC = 
đề số 2
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1 : Kết quả của phép tính là :
A . 4
B . 
C . 
D . -4
	Câu 2 : Biểu thức rút gọn của biểu thức 
với a ³ 0, a ≠ 1 là :
A . a(1 - a)
B . a2(1 - a)
C . 
D . 
	Câu 3 : Đồ thị hàm số y = -2x + 1 là hình nào dưới đây ? 
1
-1
O
x
y
Hình 2
1
-1
O
x
y
Hình 1
 
 
 





O
1
-1
x
y
Hình 3
1
1
O
x
y
Hình 4







A . Hình 1
B . Hình 2
C . Hình 3 
D . Hình 4
	Câu 4 : Các phương trình sau phương trình nào có nghiệm kép ?
A. x2 – 2x – 1 = 0
B . x2 + 4x + 4 = 0
C . 4x2 – 4x + 2 = 0
D . Cả 3 pt trên
	Câu 5 : Phương trình có nghiệm là :
A . x = 1
B . x = 2
C . x = 1 hoặc x = 2 
D . vô nghiệm
	Câu 6 : Giá trị nào của m thì phương trình : mx2 – (5m – 2) + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau .
A . m = 0
B . m = 1
C . m = -1 
D . m = 2
	Câu 7 : Cho tam giác ABC có ; nội tiếp đường tròn (O). Câu nào sau đây sai ?
A . sđ
B . 
C . 
D . không có câu nào sai 
	Câu 8 : Xem hình vẽ, diện tích phần hình tô màu là bao nhiêu biết OB = a; AB = (hình giới hạn bởi AB, AC và cung nhỏ BC)
a
c
o
b
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)

Câu 9 : Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 10 cm, chiều cao 20 cm thì có thể tích là : ( làm tròn đến hai chữ số thập phân) 
A . 4832.20 cm3
B . 5840 cm3
C . 4186.67 cm3
D . 6280 cm3
Câu 10 : Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 20 cm, tia nắng mặt trời tạo vời mặt đất một góc 250 . Tính chiều cao của cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta có kết quả :
A . 9.33 m
B . 10.8 m
C . 12.01 m
D . 14.25 m 

đề số 3
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1: Kết quả của phép tính là 
A . 1
B . 2
C . 
D . 
	Câu 2 : Phương trình :có nghiệm là :
A . x = 2
B . x = 2 và x = 3
C . Vô nghiệm 
D . Vô số nghiệm x ³ 2 
	Câu 3 : Giá trị nào của m và n thì hai đường thẳng :
 và trùng nhau ?
A . 
B . 
C .
D . 
	Câu 4: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = x và tiếp xúc với Parabol (P): là :
A . y = x – 1
B . y = x + 1
C .
D . 
	Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là :
A . (x = 4 ; y = 3 )
B . (x = 3 ; y = 4 )
C .Cả A, B đều đúng
D . Cả A, B đều sai
	Câu 6: Phương trình 4x4 + 3x2 – 1 = 0 có số nghiệm là :
A . 4 nghiệm
B . 2 nghiệm
C .1 nghiệm
D . vô nghiệm 
	Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 60 cm, . độ dài đoạn thẳng AB là 
A . 30 cm
B . 30 cm
C . 30 cm
D . Một kết quả khác 
	Câu 8 : Cho đoạn thẳng OI = 8 cm, vẽ đường tròn (O ; 5 cm) . Giá trị R phải là bao nhiêu để (I ; R) tiếp xúc với đường tròn (O) ?
A . R = 3 cm
B . R = 13 cm
C . Cả A và B đều đúng
D . Cả A và B đều sai
	Câu 9 : Một hình quạt OAB của đường tròn (O ; R) có diện tích (đvdt), vậy sđ là : 
A . 900
B . 1500
C . 1200
D . Một kết quả khác 
	Câu 10: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 5 cm, chiều cao là 10 cm thì có thể tích là (p = 3.14, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 
A . 261.67 cm3
B . 147.44 cm3
C . 232.59cm3
D . 348.89 cm3

	đề số 4
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1 : Kết quả của phép tính là :
A . 1
B . 
C . 
D . -1 
	Câu 2 : Khi thực hiện phép tính , các bạn Tuấn và Hương thực hiện như sau :
Tuấn : 
 
Hương : Đặt A = 

 
Nhận xét bài làm cuả hai bạn :
A. Tuấn đúng, Hương sai
B.Tuấn sai, Hương đúng
C. Tuấn đúng, Hương đúng
D. Tuấn sai, Hương sai
	Câu 3 : Hệ phương trình có nghiệm là :
A . 
B. 
C . 
D . 
	Câu 4: Đường thẳng nào trong hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số 
A. Đường thẳng OA
B. Đường thẳng OB
C. Đường thẳng OC
D. Đường thẳng OD

a
b
d
c
3
3
-3
-3
Trả lời câu hỏi 5 và 6 với đề táon sau ;
“Để vận chuyển 10 tấn hàng người ta dự định điều động một số xe tải loại nhỏ, nhưng sau đó do tìm được xe vận tải loại lớn nên số xe vận chuyển ít hơn lúc đầu 3 xe . Tính số xe vận tải lớn được điều động, biết rằngmỗi xe lớn chở nhiều hơn mỗi xe nhỏ 3 tấn hàng. ”
	Câu 5 : Nếu gọi x (xe) là số xe vận tải lớn ; (x: nguyên, dương) thì phương trình của bài toán là :
A . 
B. 
C . 
D . 
	Câu 6 : Số xe vận tải lớn là :
A . 5 xe
B. 3 xe
x
a
b
c
h
5cm
13cm
15cm
C . 2 xe 
D . 6 xe 
	Câu 7 : Xem hình vẽ, tính x ta được : 






A . 6 cm
B. 5cm
C . 7 cm 
D . 8cm 
	 Câu 8 : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) . Độ dài cạnh AB và bán kính r đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (tính theo R) 
A . 
B.
 
C . 
 
D .
 
	Câu 9 : Dây cung AB = 16 cm của đường tròn (O ; 10cm) có khoảng cách đến O là 
A . 5cm 
B. 6 cm
C . 7 cm 
D . 8cm 
	Câu 10 : Xem hình vẽ, biết . Số đo của cung AC là : 
A . 1300
B . 1200
C . 1150
D . 1100


đề số 5
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
Trả lời câu hỏi số 1 và 2 với biểu thức đại số sau :
Câu 1: Khi x < 4 biểu thức rút gọn của biểu thức 
A . x
B . x – 2 
C . 2 + x 
D . Một KQ khác
Câu 2 : Giá trị của biểu thức A nếu 
A . 
B . 
C . 
D . 0
	Câu 3 : Cho A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = x2 có hoành độ lần lượt là : -2 ; 1 . Phương trình đường thẳng đi qua A, B là :
A . y = x + 2
B . y = - x + 2
C . y = - x - 2
D . y = x - 2
	Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ?
A . x2 – 4x = 0
B .3x2 – x – 6 = 0
C. 3x4 – 3 x – 4 = 0
D . Cả ba phương trình trên 
	Câu 5 : Một hình chữ nhật có chu vi là 64m và diện tích là 192m2, chiều dài hình chữ nhật là :
A . 14m
B . 16m 
C . 24m
D . 20m
	Câu 6 : Giá trị nào của m thì phương trình (ẩn x) :
 (m – 1)x – 2mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt :
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 7 : Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được đường tròn ? 
A . Hình chữ nhật
B . Hình thoi 
C . Hình vuông 
D . Hình thang cân
	Câu 8 : Dây AB có khoảng cách đến tâm O của đường tròn (O ; 29cm) là 20cm . Độ dài dây AB là :
A . 26cm
B . 38cm 
C . 42cm
D . 50cm
	Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau 
. o
a
b
c
s
“Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R), biết = 600 , ,tiếp tuyến tại A của (O) BC tại S” 
 
 
 






	9. Câu nào sau đây sai ?
A . sđ 
B . 
C . SA2 = SB.SC
D . Không có câu nào sai .
	10. Số đo là 
A . 150
B . 200
C . 250
D . 300

 

đề số 6
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1 : Kết quả của phép tính là :
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 2	: Phương trình có nghiệm là :
	A . 
B . 
C . 
D . Vô nghiệm
	Câu 3 : Nghiệm của hệ phương trình : là :
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 4 : Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn hàm số nào ?

 
-1
-4
-4
4
2
-2
A. 
B. 
C. 
D. 
	Câu 5 : Giá trị nào của a thì đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc với Parabol 
y = ax2 
A . a = -1 
B . 
C . 
D . 
	Câu 6 : Giá trị nào của m thì phương trình 2x2 – (m + 1)x + 2m – 3 = 0 có nghiệm là : - 1 ?
A . m = 0 
B . m = 1 
C . m = 2 
D . Một đáp số khác 
	Câu 7 : Độ dài cung AB của đường tròn (O ; 5cm) là 20cm . Diện tích hình quạt tròn AOB là 
A . 500cm2 
B . 50cm2
C . 100cm2
D . 20cm2
	Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A () độ dài đoạn thẳng BC là :
A . 
B . 
C . 
D . 
	Câu 9 : Diện tích hình quạt tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài ba cạnh là 18cm, 24cm, 30cm là bao nhiêu (lấy p = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân)
 A . 706.5cm2 
B . 452.16cm2
C . 254.34cm2
D . Một KQ khác
	Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB:AC = 5:12 độ dài cạnh huyền là 39 cm . Vậy độ dài đường cao AH là :
A . 
B . 
C . 
D . Một KQ khác

 đề số 7
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất.
	Câu 1 : Trả lời câu hỏi 1 và 2 với biểu thức sau :
 (a > 0, a ≠ 1)
Biểu thức rút gọn của biểu thức A là : 
A . 
B . 
C . 
D . 1
Giá trị nào của a thì A < 0 ? 
A . a > 0 
B . 0 < a < 1 
C . 0 < a < 2 
D . a > 1
Câu 3 : Phương trình 4x2 – 4x + 1 = 0 có nghiệm là :
A . 
B . 
C . 
D . 
Câu 4 : Giá trị nào của a, b thì hệ có nghiệm (x ; y) = (2 ; -1)
A . a = 3 ; b = -1 
B . a = 2 ; b = 1 
C a = 2 ; b = -1 
D . a = -3 ; b = 1 
Câu 5 : Phương trình có nghiệm là :
A . x = 4 ; x = -3
B . x = 4 ; x = 3 
C . x = -4 ; x = 3
D . vô nghiệm 
Câu 6 : Toạ độ giao điểm của dường thẳng (d) : y = x – 2 và Parabol (P) :
 y = x2 là :
A . (1 ; 1) ; (-2 ; 4)
B . (1 ; -1) ; (-2 ; -4) 
C . (-1 ; -1) ; (2 ; -4) 
D . (-1 ; -1) ; (-2 ; 4) 
Câu 7 : Cho d là khoảng cách hai tâm đường tròn (O ; R) và (I ; r) với 
R > r > 0 . Hệ thức d < R – r chỉ vào vị trí nào của hai đường tròn (O) và (I) ?
A . (O) và (I) tiếp xúc trong
B . (O) và (I) cắt nhau 
C . (O) đựng (I) 
D . (O) và (I) ở ngoài nhau 
	Câu 8 : Diện tích hình viên khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O ; 10cm) và (O ; 6cm) là : (lấy p = 3.14, làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A . 200.96cm2
B . 300.14cm2 
C . 314cm2 
D . 628cm2 
	Trả lời câu 9 và câu 10 với giả thiết bài toán sau :
“Cho đường tròn (O ; R)đường kính AB, C là điểm chính giữa , đường tròn (I) đường kính OC cắt AC, CB tại D, E (hình vẽ) ” 
(1) DABC vuông cân tại C 
(2)Tứ giác ODCE là hình vuông 
(3)Tứ giác ADEB là hình thang cân

 Câu 9. Câu nào sau đây là sai ? 
	 
 
A . (1) và (2)
B . (2) và (3) 
C . (1) và (3) 
D . (1), (2) và (3) 
Câu 10 . Chu vi hình phẳng giới hạn bởi và là :
A . (đvdt)
B . (đvdt) 
C . (đvdt) 
D . (đvdt) 









 




File đính kèm:

  • docMot so de trac nghiem Toan 9.doc