Một số đề ôn tập cuối năm Toán Lớp 5

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề ôn tập cuối năm Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 5 
 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào 	sau dãy các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) ; ; ; ; b) ; ; ; ; 
c) ; ; ; ; d) ; ; ; ; 	
 2. Tính :
 a) 12,89 + 7,5 b) 192 – 3,72
 5 x 	d) : 4 
 3 . Tìm X :
 a) 4,7 – X = 10,92 : 5,2 b) 152 - Y – 12 = 93 – 12
 4. Tổng số tuổi hai anh em là 24 tuổi . Biết rằng 6 năm nữa thì tuổi em bằng tuổi của anh . Hỏi số tuổi của mỗi người hiện nay ?
 5. Trên một bản đồ tỉ lệ xích , chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 20 cm , chiều dài hơn chiều rộng 2 cm . Tính diện tích thực của thửa ruộng đó bằng a , bằng ha .
đề số 6 
 1.Khoanh tròn những số đồng thời chia hết cho tất cả những số 2,3,5,9.
4050; 420; 360; 54 ; 1332 ; 13 320 ; 3030 .
 2. Viết dưói dạng số thập phân với đơn vị đo đề xi mét khối ;
a) 2573 cm3 =. b) 2 dm2 5 cm3 =..
 3 . Thực hiện phép tính :
a) 47,236 +958,4 b) - 
c) 5,2 x7,62 d) : 
 4. Tìm X
a) 4,51 + X = 14 – 0,56 b) -X =
 5. Một hình chữ nhật có chu vi 32 m , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó .
 6. Một xí nghiệp dự định may 48 bộ quần áo trẻ em hết 120 m vải . Ngày dầu may được 19 bộ ; ngày sau may hết 57,5 m vảI . Hỏi còn phảI may bao nhiêu bộ quần áo nữa ?
Đề số 7
 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5m 12cm = cm b) o,576 tấn =.kg 
c)1947cm2=.m2 d) giờ =..phút 
 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) - b) - 
c) 0,23 – 0, 45 d) 12,16 : 3,8
 3.Tính giá trị mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2,3,5,9 ;
a) ( 24 x 3 + 56 x 2 ) : ( 96 : 24 )
b) 481 : ( 21 + 16 ) x 21 
 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng m , chiều dài gấp rưỡi chiều rộng . Tính diện tích và chu vi tấm bìa đó .
 5. Lúc 7 giờ 45 phút một người lái xe gắn máy đI từ A đến B cách nhau 70 km với vận tốc 35 km / giờ , có nghỉ 30 phút giữa đường . Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ ?
đề số 8
 1. Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo :
a) Bằng mét :
 	5m 2 dm ; 182 cm ; 2 m 47 mm .
b) Bằng mét vuông :
2 m2 15 dm2; 32 m2 9 dm2 ; 15 m2 2118 cm2;
 1. Thức hiện các phép tính sau :
a) 2 năm 7 tháng + 9 năm 5 tháng b) 4 phút 15 giây – 2 phút 56 giây 
c) 34,2 x 0,67 d) : 
 3. Một hiệu buôn sau khi bán lần đầu cây vải , lần thứ hai cây vải thì còn lại 6 m . Hỏi cây vải lúc đầu có bao nhiêu m ?
 4 . Một thửa ruộng hình thang có diện tích 4200m2 , đáy lớn gấp 3 lần đáy bé . Tính độ dài mỗi đáy , biết rằng nếu đáy bé bị giảm đi 15 m thì diện tích thửa ruộng bị giảm đi 450 m2.
 5. Dùng dấu phẩy để biến đổi các thừa số của tích 120,4 x75 sao cho tích là một số tự nhiên bé hơn 1000 và lớn hơn 900 .
đề số 9
 1. Ghi lại cách đọc mỗi số sau :
47 358
1 238 567.
 2. a)Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào ?
 b) Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 10 cm , đáy bé bằng 6 cm , chiều cao bằng 5 cm .
 3. Thực hiện phép tính :
a)58,29 +24,16 b)65,42 – 1,945
c)x d) : 
 4.Một ô tô trong 3 giờ đầu , mỗi giờ đi được 45 km , trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 40 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km ?
 5 . Nêu cách tính nhanh và giá trị của mỗi biểu thức :
a) 14,35 x63 + 37 x 14,35 b) x 699 : 0,75

File đính kèm:

  • docchum de toan on tap cuoi nam lop 5.doc