Một số đề ôn tập học kì II - Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề ôn tập học kì II - Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ II Đề số 1 : A/ Trắc nghiệm : Câu 1 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. 2x +2y =2 B. 2 y = 1 -2 C. 2x =1 - 2 y D.3x +3y = 4 Câu 2: Cho hàm số y = x2 . Phát biểu nào sau đây là sai ? Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a = Hàm số đồng biến khi x 0 f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a) Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = ± Câu 3: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình : x2 -5x +6 =0 khi đó S+P bằng : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 4: Toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) : 5x-2y -3 = 0 và (d2) : x+3y -4 = 0 là : A.M(1 ; 2) B. M(1 ; -1) C . M(1 ; 1) D. M(2 ; 1) Câu 5:Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng : A. 8p B. C. 16p D. Câu 6: Hình nào sau đây không nội tiếp đường tròn? A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình thang cân B/ Tự luận : Bài 1 :1/ Giải phương trình : 2x2 – 3x+ 1 =0 2/ Giải hệ phương trình : Bài 2 : 1/Vẽ đồ thị hàm số y=x2 và đồ thị hàm số y= -x+2 trên cùng một hệ trục toạ độ 2/Hai vận động viên tham gia cuộc đua xe đạp từ TPHCM đến Vũng tàu.Khoảng cách từ vạch xuất phát đến đích là 105 km . Vì vận động viên thứ nhất đi nhanh hơn vận động viên thứ hai 2km/h nên đến đích trước h .Tính vận tốc của mỗi người Bài 3 : Cho (O) và một điêm A nằm ngoài đường tròn .từ A kẻ hai tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến AMN với đường tròn (B,C,M,N nằm trên đường tròn và AM<AN ). Gọi D là trung điểm của dây MN, E là giao điểm thứ hai của CD với đường tròn a/ C/m 5 điểm : A;B;O;C;D cùng nằm trên một đường tròn đường kính AO b/ Chứng minh : BE//MN Đề số 2 : A/ Trắc nghiệm : Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D .Với mọi m Câu 2: Điểm M (-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng : A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4 Câu 3: Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là : A. m = B . C. m = D. m = Câu 4 :Hệ phương trình có tập nghiệm là : A. S = Ỉ B . S = ¡ C. S = D. S = Câu 5: Cho Ax là tiếp tuyến của (O) và dây AB biết = 700 . khi đó là : A.700 B. 1400 C. 350 D . 900 Câu 6 : Diện tích hình quạt tròn cóbán kính R ,số đo cung là 600 là : A. B. pR2 C . D. B/ Tự luận : Bài 1 :Cho phương trình : x2 – (2m+1).x +m(m+1)=0 a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu c/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia Bài 2 : 1/ Vẽ đồ thị hàm số y=x2 (P) 2/ Gọi A và B là hai điểm nằm trên (P) có hoành độ là 1 và 2. Chứng minh ba điểm A;B;O thẳng hàng Bài 3 :Cho nửa đường tròn đường kính AB=2R. kẻ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn .C là một điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng cung CB .Trên cung AC lấy điểm D tuỳ ý (D khác A và C).các tia BC,BD cắt Axx lần lượt tại E và F. a/ C.m ∆BAE vuông cân b/C/m tứ giác ECDF nội tiếp c/ Cho C đi động trên nửa đường tròn (C khác A và B ) và D di động trên cung AC (D khác A và C) C/m BC.BE+BD.BF có giá trị không đổi Đề số 3 : A/ Trắc nghiệm : Câu 1 : Điểm M ( -2,5 ; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây : A. y = x2 B. y = x2 C. y = 5x2 D. Không thuộc cả ba hàm số trên Câu 2: Cho phương trình 5x2 – 7x + 13 = 0 . Khi đó tổng và tích hai nghiệm là : A. S = - ; P = B. S = ; P = - C. S = ; P = D. KQkhác Câu 3: Cho hàm số y = 2x2 .Kết luận nào sau đây đúng: A.Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến khi x 0. D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: a. ( 0;– ) b. ( 2; – ) c. (0; ) d. ( 1;0 ) Câu 5:Hình nón có đường kính đáy bằng 24cm; chiều cao bằng16cm.Diện tích xung quanh hình nón bằng: A. 120 π (cm2) B. 140 π (cm2) C. 240 π (cm2) D.Kết quả khác Câu 6 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R thì góc ở tâm bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D.450 B/ Tự luận : Bài 1 : 1/ Cho phương trình ; x2 – 9x+ 20 =0 Không giải phương trình hãy tính : a/ x12 + x22 b/ (x1- x2)2 c/ 2/ Cho hàm số y= ( m-1) .x2 ( P) a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (P)đồng biến ; nghịch biến : b/Tìm giá trị của m để hàm số (P) đi qua (-2;1).Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được Bài 2 : Một lớp cĩ 40 học sinh được xếp ngồi đều trên tất cả các bàn (số học sinh mỗi bàn bằng nhau ).Nếu lấy đi hai bàn thì mỗi bàn cịn lại phải xếp thêm một học sinh mới đủ chỗ .Tính số bàn lúc ban đầu của lớp . Bài 3 : Cho ∆ABC cĩ 3 gĩc nhọn .Vẽ (O) đường kính BC cắt AB tại E và cắt AC tại F. a/BF,CE và đường cao AK của tam giác ABC đồng quy tại H b/C/m : BH.HF=HC.HE c/Chứng tỏ 4 điểm : B;K;H;E cùng nằm trên một đường trịn từ đĩ suy ra EC là phân giác của Đề số 4 : A/ Trắc nghiệm : Câu 1: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất: a. b. c. d. Câu2 : Cho hàm số , kết luận nào sau đây là đúng? a. là giá trị lớn nhất của hàm số trên. b. là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. c. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. d. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Câu3: Biệt thức của phương trình là: a. 5 b. –2 c. 4 d. –4 Câu 4: Tổng hai nghiệm của phương trình: là: a. b. – c. – d. Câu 5 : Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm bằng 600 . Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng : A. B. C. D. Câu 6: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm , chiều cao bằng 12cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 60pcm2 B. 300pcm2 C. 17pcm2 D. 65pc B/Tự luận ; Bài 1 :Cho phương trình : x2 – 2x + 2m – 1 =0 . Tìm m để a/ Phương trình vơ nghiệm b/ phương trình cĩ nghiệm c/ Phương trình cĩ một nghiệm bằng -1 .Tìm nghiệm cịn lại Bài 2 :Cho hệ phương trình : Giải hệ phương trình với a= 2 Tìm giá trị của a để hệ phương trình cĩ nghiệm x>0 và y>0 Bài 3 : Cho nửa đường trịn tâm O đường kính BC=2a và một điểm A nằm trên nửa đường trịn sao cho AB=a, M là điểm trên cung nhỏ AC ,BM cắt AC tại I.Tia BA cắt CM tại D. a/ C/m ∆AOB đều b/Tứ giác AIMD nội tiếp đường trịn , xác định tâm K của đường trịn ngoại tiếp tứ giác đĩ c/ Tính d/ Cho = 450 . Tính độ dài cung AI và diện tích hình quạt AKI của đường trịn tâm K theo a
File đính kèm:
- Mot so de on tap Toan 9 hoc ky II.doc