Một số đề ôn tập môn Toán lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề ôn tập môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 1 Bài 1: Điền dấu , = vào ô trống 23 + 23 – 11 22 + 22 – 10 56 + 21 – 15 21 + 56 – 15 44 + 44 – 22 46 + 41 – 26 26 + 14 – 20 76 + 47 - 50 Bài 2: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a, Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b, Cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu? Bài 3: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ? Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiờu tứ giỏc? kể tên? ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 2 Bài 1: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 2: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 3: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 4: Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 5: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách Bài 6: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn? ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 3 Bài 1: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70. Bài 2: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50 Bài 3: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10 Bài 4: Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài 5: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách Bài 6: Hải nói với Hà “ Chị mình bảo tết này thì tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “ Còn chị mình thì lại bảo , tết này chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn? Bài 7: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ? Bài 8: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác Bài 9: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “ Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tuấn học lớp mấy ? ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 4 Bài 1: Điền dấu >, <, = ( Em phải tính ra kết quả viết xuống dưới rồi mới điền dấu nhé !) 82 – 41.. 53 - 12 87- 36 . .. 42 - 21 63 - 20.. 97- 53 99 - 89 27 - 15 96 - 74.36 - 24 68 - 21 . 59 - 12 88 - 48 75 - 22 86 - 80 . 19 - 3 75 - 25 63 -33 70 - 20 .90 - 40 80 - 70. 30 - 20 50 - 10.. 90 - 80 Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài 3: Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc? Bài 4: Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở? Bài 5: Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi? Bài 6: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiờu hình tứ giác? Bao nhiêu đoạn thẳng? Đọc tên Bài 7: Số ? 49 a) + 9 - 26 + 0 24 b) - 30 +15 - 39 Bài 8: Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi? Bài 9: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiờu hình tứ giác? Bao nhiêu đoạn thẳng? Đọc tên Bài 10: Số ? 49 a) + 9 - 26 + 0 24 b) - 30 +15 - 39 ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 5 Bài 1 : - Viết các số chẵn bé hơn 8:............................................................................................................... - Viết các số lẻ bé hơn 9:.................................................................................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:............................................................................................. Bài 2: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 a) Tìm các cặp 2 số có tổng bằng 9 b) Tìm các cặp 2 số có hiệu bằng 4 c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9 Bài 3: a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là số mấy? b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ? Bài 4: a, Viết số liền sau của các số sau : 38, 64,79, 99, 0 b, Viết số liền trước của các số sau : 69, 68, 80, 1, 100 Bài 5: Bạn Phước có 24 viên bi, bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi. Hỏi bạn Hạnh có bao nhiêu viên bi ? Bài 6: Bạn Trinh có 24 viên bi. Bạn Lâm có ít hơn bạn Trinh 3 viên bi . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 7: Một thanh gỗ dài 98 cm, lần thứ nhất bố em cưa bớt đi 2 cm, lần thứ 2 cưa bớt đi 5cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm ? ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 Đề 6 Bài 1: Hôm nay là ngày 17 của tháng và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày của tháng và là ngày thứ .. Ngày kia là ngày . của tháng và là ngày thứ .. Hôm qua là ngày của tháng và là ngày thứ Hôm kia là ngày. của tháng và là ngày thứ . Bài 2: Ngày 16 của tháng 7 năm 2001 là ngày thứ hai của tuần Ngày 17 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 18 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 19 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Ngày 20 tháng 7 năm 2001 là ngày thứ của tuần Bài 3: Ngày 5 tháng 8 là ngày chủ nhật. Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ.. Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ.. Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ Bài 4: Đàn gà có 65 con. Người ta đã bán đi một số gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài 5: Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 2 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 11 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 9 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số.. , kim dài chỉ vào số... Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau 14 23 32 14 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1 Bài 1: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống: a, g hay gh: ..à ô, bàn .ế, ồ ..ề, i nhớ b, k, c, q: tổ ụa. Con .iến, .ây gỗ, phố .ổ c, ua hay ưa: ca m., bò s., cà ch.; quả d. d, ay hay ây: suối ch; x. nhà; đi c.; c cải Bài 2: Đặt câu với từ: yêu thương, bạn bè. Bài 3: Tìm các từ có tiếng: thân Bài 4: Trong gia đình em, em yêu ai nhất? Hãy viết khỏang 5 – 7 câu giới thiệu về người đó. ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1 Đề 2 Câu 1: Em hóy viết : - 5 tiếng có chứa vần oang, - 5 tiếng cóchứa vần uyên, - 3 tiếng có chứa vần ươt , - 3 tiếng có chứa vần ương. Câu 2: Em hãy tìm 3 từ cú tiếng chứa vần ươu, 3 từ cú tiếng chứa vần iờng. Câu 3: Điền vào chỗ chấm: - n hay l : .àng xúm ; .uyện tập ; .ước uống ; tiến .ờn . - ôn hay ông : v lời ; bạn th.. ; bàn ch.. ; nhà t.. o Câu4: Em hóy viết 4 dũng thơ đầu của bài thơ “ Ngôi nhà” ( TV 1 tập II). Câu 5: Nối ô chữ cho phự hợp: Anh em em phải đội mũ Khi cô giáo giảng bài, phim hoạt hình Em xem chơi búng chuyền Đi dưới trời nắng, chỳng em chỳ ý lắng nghe Câu 6: Vết một đoạn văn ngắn nói về người bạn thân của em.
File đính kèm:
- De on tap Toan TV lop 1 NH 2013 2014.doc