Một số đề thi học sin giỏi môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề thi học sin giỏi môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 : Các số bé hơn 10 I ) Lý thuyết - Dãy số tự nhiên là: 1,2,3,4,5,6,.... - Các số có 1 chữ số là : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Dãy số chẵn là: 0,2,4,6,8,10.... - Dãy số lẻ là: 1,3,5,7,9... II ) Bài tập: Bài 1 : - Viết các số chẵn bé hơn 8:.................................................................... - Viết các số lẻ bé hơn 9:.................................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................................................................ Bài 2: Điền dâú :+ , - , = 1Ê 1 Ê 1 = 3 2 Ê 2 Ê 1 = 1 1Ê 1 Ê 1 = 3 2 Ê 2 Ê 1 = 3 2Ê 2 Ê 1 = 5 Bài 3 : Điền dâú : >, < ,= 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 - 0 5 ..... 2 + 2 - 1 5 - 1 ...... 5 + 0 Tiết 2 Bài 1: Điền số còn thiếu vào ô trống 1 3 4 5 1 Bài 2: Có 3 ô tô màu xanh và đỏ . ô tô màu xanh ít hơn ô tô màu đỏ . Hỏi có mấy ô tô màu xanh , mấy ô tô màu đỏ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 : Điền dấu( + , - ) 5 Ê2 Ê 2 = 1 5 Ê 2 > 3 Ê 1 5 Ê2 Ê 2 = 5 5 Ê 2 < 3 Ê 1 Bài 4: Số 4 = Ê + 1 + 1 6 > 5 + Ê 5 = 2 + Ê + 2 6 < Ê + 2 Tiết 3 : I ) Lý thuyết : - Một đôi đũa có 2 cái đũa - Một đôi bạn có 2 bạn - Một cặp bánh có 2 cái bánh - Một cặp số có 2 số. II ) Bài tập Bài 1: Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 : Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng : .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 : Điền dâú: + , - 5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 1 5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 3 5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 5 Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 : Bài 1: Phát hiện quy luật viết tiếp: 0 , 3 ,....., ..... , ..... 8 , 6 , ...., ......, ......, Bài 2 : Tách số : 9 Ê 8 9 2 Ê 2 Ê Ê Ê 1 1 Ê Ê Ê Ê 1 Bài 3: Cho các số : 1,2,3 - Lập các phép tính có kết quả bé hơn 3 ..................................................................................................................................... - Lập các phép tính có kết quả lớn hơn 3. ....................................................................................................................................... Bài 4 : Điền số thích hợp: Ê = 3 - 1 Ê - 5 = 5 4 + Ê = 5 -1 1 + = 1 - Ê Ê + Ê = 0 Ê + Ê = 5 - 0 Đề 5 Bài 1: Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó ? .......................................................................................................................................... Bài 2:Điền số Ê - 2 > 1 + 1 Ê - 1 < 1 + 2 6 - Ê = 3 + 3 5 + Ê = 5 - Ê 1 + Ê > 1 + Ê Ê + 2 = 2 +Ê Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 3 + Ê > 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 5 - Ê < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 Ê - 3 < 2 0 , 1 , 2, 3 , 4 , 5 Đề 6: Bài 1 : Điền số 7 8 3 8 Ê 5 Ê Ê 6 Ê 1 Ê Ê Ê Ê Ê Ê Bài 2: Viết tiếp ......, ......, 4 , 2 , 0 ......, ......, 3 , 0. Bài 3 : Cho các số : 1 ,2 , 3 , dấu + , - , = Hãy lập các phép tính đúng ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4 : Có 4 quả bóng xanh , đỏ . Bóng đỏ ít hơn bóng xanh . Hỏi có mấy quả bóng đỏ , mấy quả bóng xanh ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề 7 Bài 1 : Điền dấu > , < , = 5 + 1 ..... 5 - 1 5 - 1 ..... 4 + 2 4 - 2 .......4 + 2 1 - 1 ..... 1 + 1 6 + 0 ......6 - 0 5 + 1 ..... 1 + 5 Bài 2: - Số liền trước 5 là ..... - Số liền trước 6 là .... - Số liền sau 5 là .... - Số ở giữa 4 và 6 là .... Bài 3 : Điền số ; 6 = Ê + 1 + 1 5 + 1 > Ê + 1 4 = 2 + Ê + 2 5 - 1 < Ê - 1 Bài 4: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 4 rồi trừ đi 1 thì được 5 . .Số..đó..là...........................................................................................................................vì ........................................................................................................................ Đề 8 Bài 1: - Số liền trước số 7 là..... - Số liền sau số 7 là.... Bài 2: Điền dấu 4 + 2 ..... 2 5 ..... 3 + 2 6 - 2 ..... 2 6 ...... 5 - 2 4 + 2...... 4 4 .......2 + 3 Bài 3: Khoanh số có thể điền vào ô trống 6 - Ê < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. Ê + 0 < 4 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. Ê - 1 < 4 -1 0, 1, 2 , 3 , 4, 5. Bài 4 : Điền số 3 + 3 = Ê + 1 Ê - 4 < 3 + 0 3 - 1 > 2 - Ê 6 - Ê > 5 - 0 Bài 5 : Tính 1 + 3 + 2 = 6 - 4 - 1 = 6 - 4 - 2 = 6 - 4 + 3 = Đề 9 Bài 1 : - Số lẻ liền sau số 1 là :......................... - Số chẵn bé nhất khác 0 là :..... - Số ở giữa 6 và 8 là số chẵn hay số lẻ :............. Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3,4 - Tìm cặp số có kết quả bằng 5: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tìm cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 :Điền dấu > , < , = 6 + 0 ..... 5 + 1 8 - 4 ....... 5 - 4 8 + 1 ..... 9 + 1 8 - 0 ........ 0 + 8 4 - 3 ...... 8 - 0 6 + 2 ...... 8 - 1 Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S x > 5 x = 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 5 < x x= 1 , 2, 3 , 4 ,5 ,6, 7 ,8 1 < x < 5 x= 1, 2 , 3, 4 ,5 , 6 , 7 ,8 Bài 5: Có 5 viên bi ba màu vàng , xanh , đỏ . Bi vàng ít nhất , xanh bằng đỏ . Hỏi mỗi loại có mấy viên bi? ..........................................................................................................................................................`......................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Đề 10 Bài 1: Tính 7 + 0 + 2 = 7 - 1 - 6 = 6 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 = 8 - 5 - 2 = 7 - 5 + 2 = Bài 2 : Số ...+ 5 = 9 8 - ... = 6 3 + .... = 7 ...- 6 = 1 ...+ ... = 8 .... - .... = 4 Bài 3: Khoanh vào số đúng x > 3 x = 0 ,1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 x < 3 x = 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6 2 < x < 6 x = 0 , 1, 2, 3 , 4 , 5 ,6 Bài 4 : Cho các số : 1 , 2 ,3 ,4 , 5 - Tìm các cặp khi cộng có kết quả bằng 5: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tìm các cặp số khi trừ có kết quả bằng 3: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: Hai bạn chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 3 ván. Hỏi 2 bạn chơi mấy ván cờ ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề 11 Bài 1 : - Tìm hai số khác nhau có hiệu bằng số nhỏ ? ......................................................................................................................................... - Viết 3 thành tổng của các số giống nhau : ................................................................................................................................................................................................................................................................................... -Viết 3 thành tổng các chữ số khác nhau : .......................................................................................................................................... Bài 2: Điền số Ê - 5 Ê - 0 6 - Ê > 2 + 1 Ê + Ê < 9 - 0 Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S 9 - 8 + 3 = 7 Ê 5 + 4 - 9 > 0 Ê 9 - 8 + 6 = 7 Ê 6 + 3 < 8 - 0 Ê Bài 4 : Tính 9 - 8 + 8 = 1 + 7 + 1 = 9 - 7 + 3 = 8 - 4 + 3 = 6 + 3 - 9 = 6 - 6 + 0 = Bài 5 : Hình bên có : - Có ........... đoạn thẳng . Đề 12 Bài 1 : Điền dấu + , - 1 Ê 3 Ê 4 Ê 1 = 2 4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 6 4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 2 4 Ê 1 Ê 1 Ê 4 = 0 Bài 2 : Có 5 bông hoa cắm vào 2 bình để mỗi bình đều có hoa . Có mấy cách cắm? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3 : Tìm tất cả các số có thể x < 3 x = ........................................................ x > 5 x =........................................................ Bài 4: - Viết 3 số bằng nhau khi cộng lại bằng 6 :.................................................................... - Viết 3 số khác nhau khi cộng lại có kết quả bằng 6 : .................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 6 là : ........................................................................ Bài 5 : Cho 3 chữ số 6 , 2, 8 dùng dấu + , - , = để lập các phép tính đúng . .............................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề 13 Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau có kết quả bằng 6 1 2 Bài 2 : Tìm x , biết : 1 < x < 4 x = ..................................... 1 < x < 8 x = ...................................... x > 1 x = ...................................... 1 + 2 < x < 7 x =...................................... Bài 3 : Số 1 + Ê + Ê = 7 3 - Ê > 1 + 1 6 > Ê > 2 5 - Ê 1 + 2 2 + Ê < 10 - Ê Bài 4 : Có 6 quả bóng gồm 3 màu : màu xanh ít nhất , mầu đỏ nhiều nhất , còn lại là màu vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề 14 Điền sô vào ô trống sao cho khi cộn 3 số liền nhau có kết quả bằng 7. 2 1 Bài 2 : - Viết 4 thành tổng các số giống nhau : .......................................................................... - Viết 4 thành tổng các số khác nhau :............................................................................ Bài 3 : Điền Đ vào phép tính đúng 8 - 4 > 4 - 4 Ê 7 - 4 + 3 > 6 + 1 Ê 3 + 6 < 9 - 0 Ê 4 + 5 - 6 < 4 + 5 - 5 Ê Bài 5 : Điền số 10 Ê 9 Ê 8 Ê 5 Ê Ê Ê 3 Ê 0 Ê Ê 1 Ê Ê Ê Ê 1 Ê Ê Ê Ê Đề 15 Bài 1 a) Số lớn hơn 8 nhưng lại bé hơn 10............................................................................. b) Số trừ đi 3 thì còn lại 7 ....................................................................................... c) Số trừ đi 9 thì bằng 0.......................................................................................... Bài 2: Điền dấu > , < , = 5 + 3 ..... 9 - 1 8 + 2 ........ 10 - 4 10 - 7..... 4 + 2 7 - 2.......... 9 - 5 10 - 6 ..... 8 - 4 6 - 1 ........ 8 + 1 Bài 3 : Cho các số 1 , 2, 3 , 4 , 5, 6 a) Tìm các cặp số mà khi cộng lại có kết quả bằng 6 ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 4 ............................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 4:Đúng ghi Đ sai ghi S 9 + 1 > 7 + 3 Ê 9 - 9 + 1 < 11 - 9 + 1 Ê 8 - 6 10 - 8 + 4 Ê Bài 5 : Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình tam giác Đề 16 Bài 1 a) Số có hai chữ số đầu tiên em học là gì ? ................................................................................................................................. b) Tìm 2 số lẻ khác nhau có tổng là số nhỏ nhất có 2 chữ số ................................................................................................................................... c) Số 10 sẽ là số nào khi ta đổi chỗ các chữ số của nó ? ...................................................................................................................................... Baì 2 :Tính a) a + 0 = 0 + a = a - 0 = a - a = b) a + b + 1 = với a = 9 , b = 2 9 - b + c = với b = 0 , c = 1 x + 8 - y = với x = 5 , y = 4 Bài 3 : Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,. 6 Tìm các nhóm mỗi nhóm có 3 số cộng lại có kết quả bằng 9 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... Bài 4 : Hình bên có Ê hình vuông Ê hình tam giác Ê đoạn thẳng Đề 17 Bài 1 : Tính a) b + 0 = b - b = 0 + b = b - 0 = b) a - b + 1 = với a = 9 . b = 2 9 - b + c = với b = 0 , c = 1 x + 8 - y = với x = 2 , y = 5 Bài 2: Cho các số từ 1 đến 6 a) Tìm các cặp số có tổng bằng 8 ................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 3 .................................................................................................................................................................................................................................................................................... c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 8 ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3 : Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi 8 được bao nhiêu cộng với 8 thì có kết quả bằng 9. ......................................................................................................................................... Bài 4: Tính 10 - a + b = với a = 8 , b = 0 ................................................... a + b - 2 = ..................................................... m - n = với m = 10 , n = 6 ....................................................... Đề 18 Bài 1 : Tìm tất cả các số lớn hơn số nhỏ nhất có một chữ số nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Đánh dấu x vào kết quả đúng . 10 - 8 + 2 > 10 - 7 + 3 Ê 8 + 2 > 7 + 3 > 6 + 4 Ê 6 + 3 + 1 = 1 + 3 + 6 Ê 10 - 9 < 10 - 8 < 10 - 7 Ê 4 + 6 - 10 < 10 - 10 + 1 Ê 6 + 2 < 7 - 1 < 8 - 5 Ê Bài 3: Cho các số 2, 3, 4, 5, 6, 7 a) Tìm các cặp số có tổng bằng 9 : ................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Tìm các cặp số có hiệu bằng 4: ................................................................................................................................................................................................................................................................................... c) Tìm các nhóm 3 số có tổng bằng 9: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4: Tính a + 7 - b = với a = 3 , b = 9 ............................................................. 10 - x - y = với x = 6 , y = 2 .............................................................. m - n + 5 = với m = 10 , n = 7 ............................................................. Bài 5: Hình bên có Ê hình tam giác Ê hình vuông Ê đoạn thẳng Đề 19 Bài 1: - Viết số chẵn bé hơn 9 và lớn hơn 2:............................................................................ - Số nào cộng với nó hoặc trừ đi nó thì bằng chính nó: ......................................... Bài 2: Cô có 6 cái bánh chia cho 3 bạn . Lan được nhiều nhất , An được ít nhất , Hà nhiều hơn An nhưng ít hơn Lan. Số bánh của 3 bạn là 3 số tự nhiên liên tiếp . Tìm số bánh của mỗi bạn ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: Điền dấu + , - 8 Ê 2 > 10 - 1 9 Ê 3 > 10 - 4 10 Ê 7 > 10 Ê 8 10 > 6 3 > 6 Ê 2 Bài 4: Mai có ...... quả cam , Mai cho bạn 2 quả , Mai còn lại 6 quả . Hỏi lúc đầu Mai có mấy quả cam ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 : Hình vẽ bên có: - Có ........ hình tam giác . - Có ........ hình tứ giác . - Có ........ đoạn thẳng . Đề 20 Bài 1 : - Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 9 :......................................................... - Viết tất cả các số nhỏ hơn số nhỏ nhất có hai chữ số và lớn hơn số chẵn nhỏ nhất có một chữ số khác 0 . .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 2: Cho các số 1 ,2 ,3 . Hãy lập các phép tính để có kết quả bằng : 6 , 4 , 2 , 0 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3: Tính x - 3 + y = với x = 10 , y = 1 ............................................................... 10 - x + y = với x = 8 , y = 6................................................................ a + b - 10 = với a = 6 , b = 4 ............................................................... Bài 4 : Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải . Cành trên : 6 quả Cành dưới : 3 quả Hai cành có : ...... quả ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề 21: Bài 1 : - Số lẻ lớn hơn 0 và nhỏ hơn 8 là : .............................................................................. - Số ở giữa 7 và 9 là số chẵn hay số lẻ : ...................................................................... - Viết 9 thành tổng của 3 số giống nhau: .................................................................... Bài 2 : Điền dấu + , - 7 Ê 3 = 0 Ê 10 3 Ê 6 = 10 Ê 1 10 Ê 8 > 10 Ê 9 7 Ê 3 < 1 Ê 4 < 10 Ê 3 Bài 3 : Điền Đ hay S 10 - 5 + 1 > 10 - 6 + 2 Ê 10 - 8 + 7 > 9 + 1 - 1 Ê 3 + 4 - 1 < 6 - 0 + 2 Ê 10 - 10 + 0 = 0 + 9 - 9 Ê Bài 4 : Khoanh số có thể điền vào ô trống : 3 + 2 < Ê < 8 - 1 2 , 3, 4, 5, 6, 7 10 - 6 > Ê > 10 - 10 1 , 2 , 3, 4, 5 Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đàn gà có : 1 chục con ........................................................................................ Bán : 6 con ........................................................................................ Còn : ..... con ? ......................................................................................... .......................................................................................... Đề 22 : Bài 1 : - Số lẻ liền sau sô 5
File đính kèm:
- de hsg toan 1 hot.doc