Một số đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
 b. Dọc theo chiều dài ngời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một 
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy đợc 1800 lít nớc. Có 2 vòi nớc chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút đợc 40 lít nớc , vòi thứ hai chảy 6 phút đợc 30 lít nớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
 Đề 2:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút 
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
 Đề 3:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm
3.51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đa cô bán hàng 
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 ngời thì mỗi ngời phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viên kẹo?
Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. 

File đính kèm:

  • docmot so de thi HSG lop3.doc
Đề thi liên quan