Một số đề toán hay
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số đề toán hay, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 1 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH - 1996 Câu I: Cho hàm số : ( )2x + 1y = C x + 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. CMR: y = -x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Câu II: Cho x,y thõa mãn 0 x 3 0 y 4 ≤ ≤⎧⎨ ≤ ≤⎩ Tìm Max ( ) ( ) ( )A = 3 - x 4 - y 2x + 3y Câu III: Tính diện tích hình hữu hạn chắn bởi đường cong: 2 2ax = y , ay = x (a: cho trước) Câu IV a: Cho 2 đường tròn ( ) 2 2C : x + y - 1 = 0 ; ( ) ( )2 2mC : x + y - 2 m + 1 x + 4my - 5 = 0 1. Tìm quĩ tích tâm ( )mC khi m thay đổi 2. CMR : Có 2 đường tròn ( )mC tiếp xúc (C) ứng với 2 giá trị của m Câu IV b: Cho tứ diện ABCD: 1. CMR: Các đường thẳng nối mỗi đỉnh với trọng tâm của mặt đối diện đồng qui tại G 2. CMR: Hình chóp đỉnh G với đáy là các mặt của tứ diện có thể tích bằng nhau. Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 2 CAO ĐẲNG HẢI QUAN - 1996 Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : ( ) 2 xf = x - 3x + 1 2. Tìm a để đồ thị của ( )xf cắt đồ thị hàm số: ( ) ( )2xg = a 3a - 3ax + a tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương Câu II: 1. Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau: 1 1 - m 1 + mx + = + x 1 + m 1 - m 2. Giải phương trình: 3 3 32x - 1 + x - 1 = 3x - 2 Câu III: 1. GPT: 3 3 1 - cos2x 1 - cos x = 1 + cos2x 1 - sin x 2. Cho ABCΔ thỏa A B C 2 2 2 1 1 11 + 1 + 1 + = 27 sin sin sin ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . Chứng minh tam giác ABC đều . Câu IV: Cho mặt cầu có PT: ( ) ( ) ( )2 2 2x - 3 + y + 2 + z - 1 = 9 và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 11 = 0 . Tìm điểm M trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là ngắn nhất Câu Va: Cho 1 2 n 2n 0 xI = dx 1 - x∫ với n = 2, 3, 4 1. Tính 2l 2. Chứng minh nI < với n =3, 4, ... 12 π Câu Vb: 1. CMR với mọi x dương thì 2x1 - < cosx 2 Tìm m để 2cos 2x - 8sinxcosx - 4m + 3 0 , x 0; 4 π⎡ ⎤≥ ∀ ∈ ⎢ ⎥⎣ ⎦ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 3 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH - 1997 Câu I: Cho ( )mC : ( ) 2 3x - m m + 1 x + m + 1 y = x - m 1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 1 2. CMR: m∀ , hàm số luôn có CĐ, CT. Tìm quĩ tích các điểm CĐ, CT. Câu II: Cho hệ BPT 2y - x - x - 1 0 y - 2 + x + 1 - 1 0 ⎧ ≥⎪⎨ ≤⎪⎩ 1. Giải hệ khi y = 2 2. Tìm tất cả nghiệm nguyên của hệ. Câu III: Tính 6 2 0 cosx.dxI = 6 - 5sinx + sin x π ∫ Câu IV a: Trong không gian Oxyz cho ( ) ( )A 1;2;3 a 6; 2; 3− = − −G và đường thẳng (d): 2x - 3y - 5 = 0 5x + 2z -14 = 0 ⎧⎨⎩ 1. Lập PT mặt phẳng ( )α chứa A và (d) 2. Lập PT đường thẳng ( )Δ qua A , biết ( ) ( ) ( )d , và aΔ ∩ Δ ⊥ G Câu IV b: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau. Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 4 CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI TP.HỒ CHÍ MINH -1998 Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) : 2x + x - 1y = x - 1 y 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) // với 4y - 3x + 1 = 0 3. Sử dụng (C) biện luận theo m số nghiệm của PT: ( )2sin x + 1 - m sin x + m - 1 = 0 với x , 2 2 π π⎛ ⎞∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠ Câu II: Cho ( ) ( ) 4 4 4 x x 1f = cos x ; g = sin x + cos x 4 . Chứng minh và giải thích kết quả ( ) ( )x xf ' ,g ' Câu III: Cho họ ( ) 2 2mC : x + y + 4mx - 2my + 2m + 3 = 0 1. Xác định m để m(C ) là đường tròn 2. Tìm tập hợp tâm các đường tròn m(C ) Câu IV: Trong không gian Oxyz cho ( ) : x = 1 + 2t , y = 2 - t , z = 3t ( ) : 2x - y + 5z - 4 = 0 Δ⎧⎨ α⎩ 1. Tìm giao điểm của ( )Δ với ( )α 2. Viết phương trình tổng quát của ( )Δ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 5 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH -1998 Câu I: Cho hàm số : ( )x x + 1y = f = x - 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (H) của hàm số 2. Gọi (d) : ( )2x - y + m = 0 m R∈ . CMR: ( ) ( )d H = A B ∩ ≠ trên 2 nhánh (H) 3. Tìm m để AB Min Câu II: Cho hệ PT x + y = a x + y - xy = a ⎧⎪⎨⎪⎩ 1. Giải hệ PT khi a = 4 2. Tìm a để HPT có nghiệm Câu III: 1. GPT: 3 cos x + cos2x - cos3x + 1 = 2sinx . sin2x 2. GBPT: 2x1 + x + 1 - x 2 - 4 ≤ Câu IV a: 1. Tính các tích phân : a) 0 I = 1 - sin2x . dx ; π∫ b) 2 0 dxJ = x - x - 2 π∫ 2. Cho đường thẳng ( ) 4x - 3y - 13 = 0d y - 2z + 5 = 0 ⎧⎨⎩ . Tìm tọa độ P’ đối xứng P (-3;1;1) qua (d) Câu IV b: 1. Tìm ( )xa, b R để f∈ luôn đồng biến ( )xf = 2x + asinx + bcosx 2. Một hộp đựng 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng bị hỏng . Lấy ngẫu nhiên 3 bóng (không kể thứ tự ra khỏi hộp) . Tính xác suất để: a) Trong 3 bóng có 1 bóng bị hỏng b) Trong 3 bóng có ít nhất 1 bóng hỏng . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 6 CAO ĐẲNG HẢI QUAN TP.HỒ CHÍ MINH - 1998 Câu I: Cho hàm số ( )2x + 3x + 6y = C x + 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C 2. Trên (C) tìm tất cả những điểm có tọa độ là số nguyên 3. Biện luận theo m số nghiệm PT ( ) ( )2t te + 3 3 - m e + 2 3 - m = 0 Câu II: 1. GPT: 34 sin x - 1 = 3sinx - 3 . cos3x 2. GPT: ( ) ( )x x2 + 3 + 2 - 3 = 4 Câu III: 1. Tìm A , B sao cho: 2 1 A B = + x - 7x + 10 x - 2 x - 5 2. Tính 2 2 0 cosxI = dx 11 - 7sinx - cos x π ∫ Câu IV a: Cho mặt phẳng ( )α và đường thẳng (d) có phương trình ( ) : 2x + y + z - 8 = 0α ( ) x - 2 y + 1 z - 1d : = = 2 3 -5 1. Tìm giao điểm A của (d) và (α ) 2. Viết PT (Δ ) là hình chiếu của (d) lên (α ) Câu IV b: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập : 1. Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau 2. Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 7 CAO ĐẲNG HẢI QUAN - 1998 Câu I: Cho: 2x + 3x + 6y = x + 2 1. Khảo sát và vẽ (C) của hàm số 2. Tìm trên (C) tất cả những điểm có các tọa độ là số nguyên 3. Biện luận theo tham số nghiệm của PT: ( ) ( )21 te + 3 - m e + 2 3 - m = 0 Câu II: Giải các PT sau: 1. 34 sin x - 1 = 3sinx - 3 cos3x 2. ( ) ( )x x2 + 3 + 2 - 3 = 4 Câu III: 1. Tìm hai số A, B sao cho 2 1 A B= + với mọi số : x 2 , x 5 x - 7x + 10 x - 2 x - 5 ≠ ≠ 2. Tính: 2 2 0 cosxI = dx 11 - 7sinx - cos x π ∫ Câu IVa: Cho mặt phẳng ( ) : 2x + y + z - 8 = 0α và đường thẳng x - 2 y + 1 z - 1(d) : = = 2 3 - 5 1. Tìm giao điểm A của (d) và (α ) 2. Viết PT đường thẳng (Δ ) và hình chiếu ⊥ của (d) trên (α ) Câu IVb: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được : 1. Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ? 2. Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ? Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 8 CAO ĐẲNG KỸ NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH - 1998 Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C): 1y = x + x 2. Tìm những điểm trên trục hoành mà từ đó có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc nhau Câu II: 1. Tìm m để: ( ) 21 + m x - 3mx + 4m = 0 có 2 nghiệm phân biệt > 1 2. GBPT: x x+1 1 1 < 3 + 5 3 - 1 Câu III: 1. GPT: 2 + cos2x + 5sinx = 0 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 1 + 2tgx tại x = 4 π Câu IV: Tính ln3 e x 0 1 dxI = , J = x ln xdx e + 2∫ ∫ Câu Va: Cho 2 đường thẳng 1 2( ) : 4x - 3y -12 = 0 ; ( ) : 4x + 3y - 12 = 0Δ Δ 1. Xác định đỉnh của tam giác có 3 cạnh 1 2( ) , ( )∈ Δ Δ và Oy 2. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên Câu Vb: Cho tứ diện ABCD có AB = BC = CA = AD = DB = a 2 , CD = 2a 1. CMR: AB CD⊥ . Xác định đường ⊥ chung của AB và CD 2. Tính thể tích của tứ diện ABCD. Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 9 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI - KA - 1999 Câu I: Cho hàm số : ( ) ( )2x + m - 1 x - my = 1 x + 1 1. Khảo sát , vẽ đồ thị khi m = -1 2. Tìm m để (1) có CĐ , CT 3. Tìm m để (1) cắt Ox tại hai điểm phân biệt 1 2 1 2M , M . CMR : M , M không đối xứng qua gốc O Câu II: 1. Giải phương trình : ( ) ( ) ( )sin 3 x + - sin 2 x + 2 - sin x + 3 = 0π π π 2. Chứng minh rằng : ABCΔ với R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp ABCΔ , ta có: A B Cr = 4R . sin . sin . sin 2 2 2 3. Giải bất phương trình : 1 - x x x 2 - 2 + 1 > 0 2 - 1 Câu III: Trong mặt phẳng xOy , cho ABCΔ , cạnh BC, các đường BI, CK có phương trình : 7x + 5y - 8 = 0 , 9x - 3y - 4 = 0 , x + y - 2 = 0 . Viết phương trình cạnh AB , AC , đường cao AH Câu IV a: Cho (C) : - 2x + 1y = x + 1 . Tính diện tích hình giới hạn bởi (C) và - xy = + 1 2 Câu IV b: Có 5 miếng bìa , trên mỗi miếng ghi một trong 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4 . Lấy 3 miếng từ 5 miếng bìa đặt lần lượt cạnh nhau từ trái sang phải được số gần 3 chữ số . Có thể lập bao nhiêu số có nghĩa gồm 3 chữ số và trong đó có bao nhiêu số chẵn ? Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 10 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI - K D -1999 Câu I: Cho ( )2 mmx - m - 2m - 4y = Cx - m - 2 1. Khảo sát, vẽ đồ thị khi m = -1 2. Tìm điều kiện để y = ax + b tiếp xúc ( )mC Tìm a, b để y = ax + b tiếp xúc ( )mC m∀ 3. Tìm các điểm Ox∈ mà ( )mC không đi qua Câu II: 1. Cho phương trình : ( ) ( )2x - 2kx - k - 1 k - 3 = 0 .Chứng minh rằng : k∀ , PT có 2 nghiệm 1 2x x≠ , thỏa mãn : ( ) ( ) 2 1 2 1 2 1 2 x + x - x x - 2 x + x + 3 = 0 4 2. Giải phương trình : ( ) ( ) ( )3 2 21 1 1 2 2 2 2 log x + 2 - 2 = log x - 4 + log x + 6 3 Câu III a: 1. Tính 2 2 xS = y = x ;y = ;y = 2x + 3 2 ⎧ ⎫⎨ ⎬⎩ ⎭ 2. Tính thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi 2y = x , y = 0 , y = 2 quay quanh Oy Câu III b: 1. Một đội văn nghệ gồm 10 học sinh nam và 10 học sinh nữ . Chọn ra 1 tốp ca gồm 5 em, trong đó ít nhất 2 nam và ít nhất 2 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn . 2. Trong khai triển Niutơn 101x + x ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tìm số hạng không chứa x và trong khai triển Niutơn của 5 3 2 23x - x ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tìm số hạng chứa 10x Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 11 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TP.HỒCHÍ MINH -1999 Câu I: Cho ( )3 2 2y = x - 3mx + 3 m - 1 x + m 1. Tìm m để hàm số đạt CT tại x = 2 2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 1 3. Viết PTTT với (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A (0;6) Câu II: Cho Hệ PT ( )3 3 x + y = 1 x - y = m x - y ⎧⎨⎩ 1. Giải HPT khi m = 1 2. Tìm m để HPT có 3 nghiệm phân biệt. Câu III: 1. Tìm Max, Min của hàm số 2y = sinx + 2 - sin x 2. CMR: A ABC cân tgB + tgC = 2cotg 2 Δ ⇔ Câu IV a: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( ) x - 3 y - 4 z + 3d : = = 1 2 -1 và mặt phẳng ( ) : 2x + y + z - 1 = 0 α 1. Tính góc nhọn tạo bởi (d) và ( )α 2. Tìm tọa độ ( ) ( )A = d ∩ α 3. Viết PT tổng quát của đường thẳng ( )Δ đi qua A, ( )d và ⊥ ∈α Câu IV b: 1. Tính k N∈ thỏa mãn hệ thức k k + 2 k + 114 14 14C + C = 2C 2. Một hộp đựng 10 viên bi , trong đó có 6 viên xanh và 4 viên đỏ . Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên lấy ra có : a) Cả 3 iên màu xanh b) Ít nhất 1 viên màu xanh Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 12 CAO ĐẲNG HẢI QUAN TP.HỒ CHÍ MINH - 1999 Câu I: Cho hàm số: ( )3 2 my = x + 3x + mx + 1 C 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 3 2. CMR: ( ) 3 2mm , C cắt y = x + 2x + 7 tại A B∀ ≠ . Tìm qũy tích trung điểm I của AB 3. Tìm m để ( )mC cắt y = 1 tại 3 điểm phân biệt C (0,1) , D, E sao cho tiếp tuyến ( )mC tại D,E vuông góc nhau Câu II: Cho PT: x + 4 x - 4 + x + x - 4 = m 1. GPT khi m = 6 2. Tìm m để PT có nghiệm Câu III: 1. Tính: 2 0 cosxI = dx 7 + cos2x π ∫ 2. Cho ABC Δ có 3 góc nhọn: a) CMR: tgA + tgB + tgC = tgA . tgB . tgC b) Đặt T = tgA + tgB + tgC . CMR: T 3 3≥ . Dấu bằng xảy ra khi nào? Câu IV: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( )1 x + 2y - 3z + 1 = 0 2x - 3y + z + 1 = 0 ⎧Δ ⎨⎩ 2 x = 2 + at : y = -1 + 2t z = 3 - 3t ⎧⎪Δ ⎨⎪⎩ ( )t: tham số ( )a R cho trước∈ 1. Lập PT mặt phẳng (P) chứa ( ) ( )1 2 và //Δ Δ 2. Tìm a để ∃ mặt phẳng (Q) chứa ( ) ( )1 2và Δ ⊥ Δ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 13 CAO ĐẲNG HẢI QUAN - 1999 Câu I: Cho 2 m -x + x + my = (C ) x + m 1. Khảo sát và vẽ 1(C ) 2. Tìm m để tiệm cận xiên của m(C ) cắt đường thẳng y = x - 1 tại hai điểm phân biệt . Khi đó tìm hệ thức giữa các tung độ 1 2y , y của 2 giao điểm mà không phụ thuộc vào m . Câu II: 1. Giải PT: 2x - x + 2x - 4 = 3 2. Giải BPT: 2 2 2x - 3x + 2 + x - 4x + 3 2 x - 5x + 4≥ Câu III: 1. GPT: cos 2x + 5sinx + 2 = 0 2. CMR: nếu ABC nhọn thì : ( ) ( ) ( )2 2 22 - cos A 2 - cos B 2 - cos C > 4 Câu IV: 1. Tính: a e 2 2 2 2 0 1 I = x a - x dx , với a > 0 ; J = ln xdx∫ ∫ 2. Cho điểm A(0;1) và 2 đường thẳng: 1 x - 1 y - 2(d ) : = 3 1 ⎧ ⎫⎨ ⎬⎩ ⎭ 2 x + y - z + 2 = 0 (d ) : x + 1 = 0 ⎧⎨⎩ Hãy lập PT đường thẳng (d) đi qua A, vuông góc với 1(d )và cắt 2(d ) Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 14 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI - K D - 2000 Câu I: Cho hàm số ( )3 2 my = x - mx + mx + 2m - 3 C 1. Khảo sát , vẽ đồ thị khi m = 1 2. Tìm m để hàm số có cực trị và 2 cực trị ở phía của đường thẳng x – 3 = 0 3. Chứng minh rằng : ( )mC luôn đi qua 2 điểm cố định . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua 2 điểm cố định đó và tìm m để ( )mC tiếp xúc (d) Câu II: 1. Giải phương trình : ( )23 cotg x - tg x 3 - 8cos x = 0 2. Chứng minh rằng : ABCΔ vuông 2 2 2sin A = cos B + cos C⇔ 3. Cho phương trình : ( )x xk25 - 3 k + 1 5 + k + 4 = 0 . Tìm k để PT có 2 nghiệm phân biệt Câu III: Cho tứ diện ABCD có BC = AD = a , AC = DB = b , AB = CD = c , EA = EB 1. Tính diện tích CEDΔ 2. Mặt phẳng (P) qua E , // AC và BD , cắt BC, CD, DA lần lượt ở F, G, H . Thiết diện EFGH là hình gì ? Tại sao ? Tính diện tích thiết diện Câu IV a: 1. Cho mặt cầu 2 2 2x + y + z - 2x - 4y + 2z - 14 = 0 Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu trên và vuông góc với (d) : ( )x - 2y - 3 = 0 ; y + z = 0 2. Tính 3 2 2 0 3x + 2I = dx ; x + 1∫ 1 2 2 0 J = x 1 - x dx∫ Câu IV b: 1. Tính ( ) 3 x -1 x + x + 2A = lim ; sin x + 1→ 3 2x 0 cos x - cos xB = lim sin x→ 2. Nam được tặng 1 bó hoa có 8 hồng nhung và 6 hồng bạch . Nam muốn chọn ra 10 bông sao cho có nhiều nhất 6 bông hồng nhung và ít nhất 3 bông hồng bạch . Có bao nhiêu cách chọn . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 15 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI - KA - 2000 Câu I: Cho hàm số : ( ) ( ) ( )2 mx x - 3 m + 1 x - 3my = f = Cx + 1 1. Khi m = 0 a) Khảo sát, vẽ đồ thị (C) b) Tìm k để y = kx + 2 cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt 2∈ nhánh của (C) 2. Từ A ( )m C∈ , kẻ AP, AQ lần lượt vuông góc các TCX và TCĐ của ( )mC . CMR: diện tích APQ = constΔ Câu II: 1. Giải phương trình : 2 2 2 2cos 4x + cos 8x = sin 12x + sin 16x + 2 với ( )x 0;∈ π 2. CMR: 2 2 2A B C ABC ta có : cotg + cotg + cotg 9 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞∈ Δ ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . Đẳng thức xảy ra khi nào ? Câu III: 1. Giải phương trình : ( ) ( ) ( ) ( )2 23 - 2x 3 - xlog 2x - 9x +9 + log 4x - 12 + 9 - 4 = 0 2. GBL hệ ( ) ( ) ( )22 2 2 2 2 2 x + y - 4a x - y = 0 a 0 xy = a ⎧⎪ ≠⎨⎪⎩ Câu IV: 1. 0 - 1 dxI = x + 4 + x + 2∫ 2. ( )4 0 sinx + 2cosx J = dx 3 sin x + cos x π ∫ Câu IV a: Trong không gian Oxyz , cho M (-2;3;1) và đường thẳng (d) : 3x + y - 5 = 0 2y - 3z + 2 = 0 ⎧⎨⎩ 1. Lập PT đường thẳng qua M vuông góc và cắt (d) 2. Tìm N (d) sao cho MN = 11∈ Câu IV b: Cho A (2;6) , B (-3;-4) , C (5;0) . 1. Viết PT đường tròn nội tiếp ABCΔ 2. Tìm tọa độ D đối xứng với B qua AC Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 16 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI - K D1- 2000 Câu I: Cho hàm số ( )3 2 m y = x - 3x + m - 1 C . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3 2. Xác định số nghiệm của phương trình 3 2x - 3x + m = 0 tùy theo giá trị của tham số m 3. Cho đường thẳng d có phương trình ( )y = k x- 2 + m - 5 . Tìm k để đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị ( )mC Câu II: 1. Tính : a) x 0 1 - cos2xlim x sinx→ b) 3 x 1 x - 1lim x - 1→ 2. Giải bất phương trình : 2 2 2 2x4 + lg 1 + x > 22x2 + lg 1 + x Câu III: 1. Tam giác ABC có các góc là A, B, C, các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng : ( ) 2 2 2 sin A - B a - b = sin C c . 2. Giải phương trình : 1 + 2 sin2x = tgx . Câu IV: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là giao diểm của AC và BD , SO = h , góc giữa hai mặt bên kề nhau bằng 120o . 1. Mặt phẳng P qua O và song song với các cạnh SA , SB . Vẽ thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . Thiết diện đó là hình gì ? 2. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp theo h Câu V: Trên mặt phẳng cho n đường thẳng ( )n 3≥ đôi một cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy . 1. Tính số giao điểm và số tam giác được tạo thành bởi các đường thẳng đó , khi n = 10 . 2. Tính số đường thẳng nếu biết số giao điểm là 4950 Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 17 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHÀ TRẺ MẪU GIÁO T.Ư.1 - 2000 Câu I: Cho hàm số ( )3y = 2 + 1 x - 1 1. Khảo sát , vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Viết PTTT với (1), biết rằng các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -3x + 1 Câu II: 1. Giải phương trình : 1 + x - 1 = 6 - x 2. Giải BPT: ( )2 2x + x - 2 2x - 1 < 0 Câu III: 1. GPT: ( ) ( )23 sin x 5sinxsin x - - - 1 = 0 2 2 2. GPT: x - 1 x - 24 - 2 = 3 Câu IV: 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ( ) : 2x - 3y + 3 = 0Δ . Viết PT đường thẳng đi qua M (-5;13) và vuông góc với ( )Δ 2. CMR : BĐT sau đúng x,y,z 0 ∈ ≠ bất kì ( )2 2 2 2 2 2 1 1 1 9 + + x y z x + y + z ≥ Câu IV a: 1. Tính 2 2 0 cos x . sin x dx π∫ 2. Tính ( )2 2S = y = 2x ;x = y Câu IVb: 1. Tìm MXĐ hàm số : ( ) ( )2x 2 1f = + lg 9 - xx + x - 2 2. Một lớp học sinh mẫu giáo gồm 15 em, trong đó 9 nam và 6 nữ . Muốn chọn 1 nhóm 5 em tham dự trò chơi hồm 3 nam và 2 nữ . Hỏi có mấy cách chọn như vậy ? Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 18 CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI - 2000 Câu I: Cho hàm số : ( ) ( )3 2 2 2y = x - 3mx + 3 m - 1 x - m - 1 (m là tham số) 1. Khảo sát (xét sự biến thiên và vẽ đồ thị) của hàm số khi m = 0 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi m = 0 . Biết tiếp tuyến đó đi qua điểm 2M ; 1 3 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 3. Tìm các giá trị của m để phương trình : ( ) ( )3 2 2 2x - 3mx + 3 m - 1 x - m - 1 có ba nghiệm dương dễ phân biệt . Câu II: 1. Giải bất phương trình : 2log x + 4x 32≤ 2. Tìm các cặp (x; y) nguyên dương thỏa mãn hệ bất phương trình : 2 2 2 2 x + y 4 x + y 2x + 2y ⎧ ≥⎨ ≤⎩ Câu III: Giải phương trình : 2 2 2 2tg x . tg 3x . tg4x = tg x - tg 3x + tg4x Câu IV: 1. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng ( ) x - y + z - 5 = 0 D 2x + 3y + z - 4 = 0 ⎧⎨⎩ lên mặt phẳng (P) : 3x – 2y – z + 15 = 0 2. Cho mặt phẳng ( )1P với phương trình : 3x + 4y – 5z + a = 0 ( a là tham số ) . Tìm a để mặt phẳng ( )1P tiếp xúc với mặt cầu có phương trình : 2 2 2x + y + z = 1 3. Lập phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng ( )2P : x - y + z - 5 = 0 Câu V: Tính các tích phân sau : 1. 1 x x -x 0 e dx ; e + e∫ 2. 3 2 2 x + 3x dx − ∫ Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 19 CAO ĐẲNG BÁO CHÍ MARKETTING - K A - 2000 A.Phần bắt buộc: Câu I: Cho hàm số : 4y = x + 1 + x - 1 có đồ thị (C) . 1. Khảo sát hàm số 2. Gọi M là điểm trên đồ thị có hoành độ x = 2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M . 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x = 2 , x = 3 , x = 5 Câu II: Tính các tích phân sau : 1. 1 3 2 0 x x 1 dx+∫ 2. 1 x 0 x.e dx∫ Câu III: Giải các phương trình sau : 1. ( )x x+12log 9 + 5.3 = 4 2. 1 + sin2x = 2 cos2x B.Phần tự chọn : (Thí sinh được chọn một trong hai bài sau) Câu IVa: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) : 2y = 8x 1. Xác định toạ độ tiêu điểm F và phương trình đường chuẩn parabol (P) 2. Gọi A (0;2) . Viết phương trình tiếp tuyến với parabol (P) biết rằng tiếp tuyến đi qua A Câu IVb: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; -2;1) và đường thẳng (d) : x - 2y + z - 3 = 0 x + y - z + 2 = 0 ⎧⎨⎩ 1. Lập phương trình mặt phẳng ( )α đi qua M và vuông góc với (d) 2. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng (d) Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 20 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN K A - 2000 Câu I: Cho hàm số : 2x - 2mx + my = x + m , m là tham số 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại , cực tiểu . Khi đó, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2. Khảo sát hàm số ứng với m = 1 Câu II: 1. Giải hệ phương trình : 2 2 x y + y x = 6 x y + y x = 20 ⎧⎪⎨⎪⎩ 2. Giải phương trình : 2 2log 2x log x3 - 2 - 9 + 2 = 0 Câu III: 1. Giải phương trình : 2 2 2 3sin x + sin 2x + sin 3x = 2 2. Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sinx + cos2x - sinx Câu IV: 1. Tính tích phân : 3 2 4 x dx sin x π π ∫ 2. Tìm hệ số của x2 trong khai triển 10 311 + + x x ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ Câu V: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( )α qua A , song song với BD và cắt SC tại N sao cho SN = 2NC . 1. Xác định thiết diện do mặt phẳng ( )α cắt hình chóp . Tính diện tích thiết diện đó theo a 2. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 21 CAO ĐẲNG NÔNG LÂM - 2000 Câu I: Cho hàm số : 2x + mx - 1y = , m 0 x - 1 ≠ 1. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho OA vuông góc với OB 2. Khảo sát hàm số khi m = 1 3. Tính diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x + x - 1y = x - 1 khi x > 1 và đường thẳng 11y = 2 Câu II: 1. Giải bất phương trình : ( ) ( ) 24 4 - x 2 + x x - 2x - 8− ≤ 2. Cho phương trình lượng giác : ( ) a2asin x + a + 1 cos x = cosx a) Giải phương trình khi a = 1 b) Tìm a để phương trình có nghiệm Câu III: Tính tích phân : e 3 1 ln x dx x∫ Cho 6 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn , mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và chữ số đầu tiên phải khác 0 Câu IV: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (1;0) , B (2;1) và đường thẳng (d) có phương trình 2x – y + 3 = 0 . 1. Tìm phương trình đường tròn có tâm tại A tiếp xúc với đường thẳng (d) . Hãy xét xem điểm B nằm phía trong hay phía ngoài đường tròn đã tìm 2. Tìm trên đường thẳng (d) điểm M sao cho MA + MB là nhỏ nhất so với mọi điểm cón lại trên (d) . Viết tọa độ của điểm M Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 22 CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT - 2000 Câu I: Cho (C) : 2x - 2x + 2y = x - 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 2. Từ (C) vẽ ( )1C : 2x - 2 x + 2 y = x - 1 Câu II: 1. GPT : ( )1 - tgx sin2x = 2tgx 2. GPT : 3x -3x x -x2 - 8 . 2 - 6 2 - 2 . 2 = 1⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎣ ⎦ ⎣ ⎦ Câu III: 1. CMR: ABCΔ đều nếu thỏõa mãn ĐK : A a B bsin = và sin = 2 22 bc 2 ac 2. Trong hệ Oxy cho PT đường tròn ( ) 2 2C : x + y - 6x - 2y + 8 = 0 . Viết PTTT với (C) có hệ góc (-1) Câu IV: 1. Tính ( ) 4 1 dxI = x 1 + x∫ 2. Tính 2 0 1 + sinxJ = ln dx 1 + cosx π ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠∫ Câu V a: CMR: ( )1 + x 1arctg - arcsinx = x -1;1 1 - x 2 4 π ∀ ∈ Câu V b: 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của 10 3 2 12x + x ⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ 2. CMR: n 0 0 1 1 n nn n n3 = 2 . C + 2 . C + ... + 2 . C Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt 23 CAO ĐẲNG Y TẾ NAM ĐỊNH - 2000 Hệ Cao Đẳng Điều Dưỡng Chính Quy Câu I: Cho hàm số ( )3 2 my = x - 3x + 3mx + 3m + 4 có đồ thị là C , với m là tham số . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 , gọi đồ thị là ( )0C 2. Viết phương trình tiếp tuyến với ( )0C tại giao điểm của ( )0C với trục hoành 3. Xác định m để ( )mC tương ứng nhận điểm I (1;2) là điểm uốn 4. Xác định tất cả các giá trị của m để ( )mC tương ứng tiếp xúc với trục hoành Câu II: Cho phươn
File đính kèm:
- mot so de toan hay.pdf